thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình PLC Phần 1 EPU có đáp án

<p>Ôn luyện với <strong>đề thi trắc nghiệm Lập Trình PLC phần 1</strong> tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc và nguyên lý hoạt động của PLC, lập trình cơ bản với các ngôn ngữ như ladder diagram (LD), cấu hình phần cứng, và ứng dụng của PLC trong hệ thống điều khiển tự động hóa. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.</p>

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Lập trình PLC phần 1Đại học Điện Lực EPUôn thi PLC có đáp ántài liệu lập trình PLCđề thi PLC miễn phíôn thi PLClập trình PLC

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Lập Trình Hướng Đối Tượng, PLC, OP, BTD - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 45 phút

89,341 lượt xem 6,867 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
PLC là từ viết tắt của?
A.  
Programmable local computer.
B.  
Personal logic computer.
C.  
Programmable logiccontroller.
D.  
Personal logic controller.
Câu 2: 0.4 điểm
Liệt kê nào sau đây không phải là ưu điểm của PLC?
A.  
Có thể đóng điện công suất lớn với ngõ ra Q trực tiếp.
B.  
Độ ổn định, độ tin cây cao.
C.  
Có thể nối mạng vi tính để giám sát hệ thống.
D.  
Đáp ứng yêu cầu đòi hỏi mà không cần thay đổi phần cứng.
Câu 3: 0.4 điểm
Đặc điểm nào sau đây là thuộc tính của PLC ?
A.  
Mất thời gian thiết kế và lắp đặt.
B.  
Mất thời gian lập trình.
C.  
Lập trình và lắp đặt đơn giản.
D.  
Chỉ dùng nối dây điều khiển không cần nối dây mạch động lực.
Câu 4: 0.4 điểm
Liệt kê nào sau đây không phải là ưu điểm của PLC so với đấu dây thuần túy ?
A.  
Có chức năng chẩn đoán lỗi và ghi đè.
B.  
Chỉ dùng nối dây điều khiển không cần nối dây mạch động lực.
C.  
Thay đổi thiết kế dễ hơn và nhanh hơn khi có yêu cầu.
D.  
Các ứng dụng được nhân bản nhanh chóng và thuận tiện.
Câu 5: 0.4 điểm
Thông thường khi sử dụng PLC trong môi trường công nghiệp lợi điểm hơn với máy tính
A.  
PLC có mạnh động lực tốt
B.  
PLC ghép mạng internet dễ hơn máy tính
C.  
PLC xử lý 1 phép toán cực kỳ nhanh hơn máy tính
D.  
PLC chạy ổn định hơn
Câu 6: 0.4 điểm
Tổng quan khi thay đổi công nghệ khi sử dụng PLC là:
A.  
Không cần thay đổi nối dây nhờ cập nhật phần mềm.
B.  
Điều khiển có nối dây quá phức tạp;
C.  
Chỉ cần thay đổi mạch động lực;
D.  
Điều khiển không có dây nối;
Câu 7: 0.4 điểm
Ngôn ngữ lập trình PLC quen thuộc với kỹ thuật viên ngành điện là:
A.  
FBD (Function Block Diagram);
B.  
LAD (Ladder Diagram).
C.  
GRAPH;
D.  
STL (Statement List);
Câu 8: 0.4 điểm
PLC S7-200 là PLC của hãng:
A.  
ABB;
B.  
MITSUBISHI;
C.  
SIEMENS.
D.  
LS;
Câu 9: 0.4 điểm
PLC của hãng SIEMENS là PLC của:
A.  
Trung Quốc;
B.  
Đức
C.  
Mỹ;
D.  
Nhật;
Câu 10: 0.4 điểm
Dòng PLC thứ tự từ thấp lên cao (trái sang phải) của hãng SIEMENS
A.  
S7-200,S7-300,S7-1200;
B.  
CJ,CPM;
C.  
FX, Q-PLC;
D.  
S7-200, S7-300,S7-400.
Câu 11: 0.4 điểm
Muốn viết chương trình để nạp cho PLC S7-200 ta dùng STEP7- Microwin cài đặt trên
A.  
Điện thoại android;
B.  
iPad;
C.  
Điện thoại IOS;
D.  
Máy Tính.
Câu 12: 0.4 điểm
Thông thường tốc độ tính toán của PLC so với máy tính:
A.  
PLC xử lý 1 phép toán chậm hơn máy tính.
B.  
PLC xử lý 1 phép toán cực kỳ nhanh hơn máy tính;
C.  
PLC xử lý 1 phép toán nhanh hơn máy tính;
D.  
PLC xử lý 1 phép toán tương đương máy tính;
Câu 13: 0.4 điểm
Khi PLC báo đèn SF thì đèn này sẽ có màu?
A.  
Màu đỏ.
B.  
Màu vàng;
C.  
Màu xám;
D.  
Màu xanh;
Câu 14: 0.4 điểm
Đèn báo SF trong PLC S7-200 là đèn báo khi?
A.  
Hệ thống bị hư hỏng;
B.  
PLC đang Stop.
C.  
PLC đang nạp dữ liệu;
D.  
PLC đang Run;
Câu 15: 0.4 điểm
PLC S7200- CPU 224 loại DC/DC/DC là PLC có?
A.  
Nguồn cung cấp 220 VAC, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 24 VDC
B.  
Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 110 VDC.
C.  
Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 24 VDC
D.  
Nguồn cung cấp, nguồn đầu vào và nguồn đầu ra là 110 VAC;
Câu 16: 0.4 điểm
PLC S7200- CPU 224 loại AC/DC/RLY là PLC có?
A.  
Nguồn cung cấp, đầu vào số 85-264 VAC, và nguồn đầu ra là 5-30 VDC;
B.  
Nguồn cung cấp, đầu vào số 85-264 VAC, và nguồn đầu ra là 5-30 VDC hoặc 5-250 VAC.
C.  
Nguồn cung cấp 85-264 VAC, đầu vào số và nguồn đầu ra 24VDC hoặc 5-250 VAC;
D.  
Nguồn cung cấp 85-264 VAC, đầu vào số 24VDC và nguồn đầu ra là 5-30 VDC hoặc 5-250 VAC;
Câu 17: 0.4 điểm
Khi nối khối EM-231TC vào PLC Siemens S7-200,CPU224 mà chưa nối cảm biến thì đèn SF sẽ ?
A.  
Đèn đỏ nhấp nháy liên tục;
B.  
Đỏ thường trực.
C.  
Đèn vàng nhấp nháy liên tục;
D.  
Không sáng;
Câu 18: 0.4 điểm
Trên PLC S7-200(CPU224) có ghi AC/DC/RLY,RLY có nghĩa là?
A.  
Ngõ ra Relay;
B.  
Nguồn điện là Relay.
C.  
Khối mở rộng là Rely;
D.  
Ngõ vào là Relay;
Câu 19: 0.4 điểm
Mỗi vòng lập của PLC hay còn gọi là vong quét (Scan) theo thứ tự các bước sau:
A.  
Đọc ngõ vào -> Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Xử lý dữ liệu-> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra;
B.  
Xử lý dữ liệu-> Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Đọc ngõ vào -> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra;
C.  
Đọc ngõ vào -> Xử lý dữ liệu-> Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra;
D.  
Kiểm tra và chẩn đoán lỗi -> Xử lý dữ liệu -> Đọc ngõ vào -> Chuyển dữ liệu từ bộ đệm ra các ngõ ra.
Câu 20: 0.4 điểm
Chương trình nạp trong PLC S7-200 sẽ?
A.  
Tùy vào CPU thì cấu hình khác nhau thì chương trình khác nhau;
B.  
Sẽ được lưu trong vòng 20 ngày;
C.  
Vẫn còn khi hệ thống mất điện.
D.  
Mất đi khi hệ thống mất điện;
Câu 21: 0.4 điểm
Trên PLC S7-200(CPU224) có ghi AC/DC/RLY,DC có nghĩa là?
A.  
Nguồn cấp cho Pin dự trữ;
B.  
Nguồn cấp cho INPUT.
C.  
Nguồn cấp cho OUPUT;
D.  
Nguồn cấp cho PLC;
Câu 22: 0.4 điểm
Cáp kết nối giữa máy tính PC với PLC S7-200 qua cổng COM máy tính là cáp?
A.  
Cáp PC/PPI với bộ chuyển đổi RS485 sang RS232;
B.  
Cáp PC/PPI với bộ chuyển đổi RS232 sang RS485.
C.  
Cáp PC/PPI với bộ chuyển đổi RS232 sang RS422;
D.  
Cáp chuyển đổi RS232 sang Modbus;
Câu 23: 0.4 điểm
Cổng kết nối nạp chương trình của PLC S7-200,CPU221 có bao nhiêu chân?
A.  
8.
B.  
9.
C.  
12;
D.  
10;
Câu 24: 0.4 điểm
Vùng nhớ để lưu trữ các lệnh chương trình là vùng nhớ?
A.  
Vùng nhớ thông số;
B.  
Vùng nhớ chương trình.
C.  
Vùng đối tượng;
D.  
Vùng nhớ dữ liệu;
Câu 25: 0.4 điểm
Vùng nhớ để lưu trữ dữ liệu chương trình, kết quả phép toán, hằng số được định nghĩa trước là vùng nhớ?
A.  
Vùng đối tượng;
B.  
Vùng nhớ chương trình;
C.  
Vùng nhớ dữ liệu.
D.  
Vùng nhớ thông số;

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập môn Lập trình PLC EPU có đáp án

3 mã đề 64 câu hỏi 40 phút

144,554 xem11,140 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Phân Tán HUBT Có Đáp Án

4 mã đề 196 câu hỏi 1 giờ

88,213 xem6,782 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Hướng Đối Tượng OOP 1 HUBT

2 mã đề 78 câu hỏi 1 giờ

87,753 xem6,742 thi