thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Tài Chính 1 tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các nguyên lý cơ bản của kế toán tài chính, quy trình ghi nhận và xử lý các giao dịch tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích tài chính doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Kế toán tài chính 1, Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ, đề thi trắc nghiệm có đáp án, ôn thi Kế toán tài chính, tài liệu Kế toán tài chính 1, ôn luyện Kế toán tài chính 1

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Các khoản tương đương tiền là:
A.  
Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển
B.  
Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá ba tháng kể từ ngày mua
C.  
Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ
D.  
Các khoản đầu tư ngắn hạn khác
Câu 2: 0.2 điểm
Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí, không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới dây?
A.  
Chi phí cố định
B.  
Chi phí nhân công trực tiếp
C.  
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
D.  
Chi phí sản xuất chung
Câu 3: 0.2 điểm
Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào?
A.  
Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn
B.  
Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
C.  
Chỉ tiêu TSNH khác
D.  
Chỉ tiêu TSDH
Câu 4: 0.2 điểm
Nhận bàn giao công trình do XDCB hoàn thành, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 241/Có TK 112
B.  
Nợ TK 211/ Có TK 711
C.  
Nợ TK 211/ Có TK 241
D.  
Nợ TK 211/ Có TK 411
Câu 5: 0.2 điểm
Cuối năm, nếu tiền lương nghỉ phép thực tế phát sinh lớn hơn số đã trích trước. Để phản ánh số chênh lệch kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 335/Có TK 711
B.  
Nợ TK 334 /Có TK 335
C.  
Nợ TK 622 /Có TK 335
D.  
Nợ TK 335 /Có TK 622
Câu 6: 0.2 điểm
Phản ánh tiền hoa hồng trả cho đại lý bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 641, Nợ TK133 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 642, Nợ TK 133 /Có TK 112
C.  
Nợ TK 811, Nợ TK 133 /Có TK 112
D.  
Nợ TK 632, Nợ TK 133 /Có TK 112
Câu 7: 0.2 điểm
Chuyển khoản trả nợ người bán tiền mua hàng còn nợ kỳ trước, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A.  
Tiền chi trả cho người lao động
B.  
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
C.  
Chi cho hoạt động đầu tư
D.  
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Câu 8: 0.2 điểm
Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 622/Có TK 334
B.  
Nợ TK 334/Có TK 112
C.  
Nợ TK 334/Có TK 111
D.  
Nợ TK 338/Có TK 111
Câu 9: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 153/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 152/ Có TK 331
C.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112
D.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331
Câu 10: 0.2 điểm
Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?
A.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên môt năm
B.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm
C.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên môt năm
D.  
Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới môt năm
Câu 11: 0.2 điểm
Cuối kỳ, xác định KQKD của doanh nghiệp có lãi, Khi kết chuyển lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 421/Có TK 911
B.  
Nợ TK 911/Có TK 421
C.  
Nợ TK 711/Có TK 911
D.  
Nợ TK 911/Có TK 811
Câu 12: 0.2 điểm
Trị giá vốn thực tế của hàng hoá nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây?
A.  
Giá mua thực tế trả cho người bán
B.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
D.  
Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
Câu 13: 0.2 điểm
Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
A.  
Doanh thu thuần bán hàng và CCDV – Các khoản giảm trừ doanh thu
B.  
Doanh thu bán hàng và CCDC – Giá vốn hàng bán
C.  
Doanh thu bán hàng và CCDV – Chí phí quản kinh doanh
D.  
Doanh thu bán hàng và CCDV – giá vốn hàn bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN
Câu 14: 0.2 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 154/ Có TK 627
B.  
Nợ TK 154/ Có TK 641
C.  
Nợ TK 154/ Có TK 622
D.  
Nợ TK 154/ Có TK 621
Câu 15: 0.2 điểm
Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vật liệu mua về nhập kho, giá mua ghi trên hóa đơn chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 152 : 110.000 /Có TK 112: 110.000
B.  
Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.000
C.  
Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110.000
D.  
Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000/Có TK 331: 110.000
Câu 16: 0.2 điểm

Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ mới sẽ làm tăng nguồn vốn nào, kế toán ghi nhận vào tài khoản nào ?

A.  

Tăng nguồn vốn đầu tư XDCB, ghi Có TK 441 đối ứng Nợ TK có liên quan

B.  

Tăng nguồn vốn Quĩ đầu tư phát triển, ghi Có TK 414 đối ứng Nợ TK có liên quan

C.  

Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu, ghi Có TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan

D.  

Tăng Các quĩ khác thuộc vốn chủ sở hữu, ghi Có TK 418 đối ứng Nợ TK có liên quan

Câu 17: 0.2 điểm
Đối tượng kế toán nào sau đây không thuộc vốn chủ sở hữu:
A.  
Quỹ khen thưởng phúc lợi
B.  
Lợi nhuận chưa phân phối
C.  
Thặng dư vốn cổ phần
D.  
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 18: 0.2 điểm
Doanh nghiệp A có tổng giá trị tài sản là 800.000.000 và Vốn chủ sở hữu 500.000.000. Trong cùng một kỳ kế toán tổng tài sản tăng thêm 200.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 50.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp A sẽ là:
A.  
200.000.000.
B.  
400.000.000.
C.  
450.000.000.
D.  
150.000.000.
Câu 19: 0.2 điểm
Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 211/Có TK 112
B.  
Nợ TK 211/ Có TK 111
C.  
Nợ TK 211/ Có TK 711
D.  
Nợ TK 211/ Có TK 411
Câu 20: 0.2 điểm
Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đơn vị tính:1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào ? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
B.  
Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110.000
C.  
Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.000
D.  
Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.000
Câu 21: 0.2 điểm
Khi doanh nghiệp mua sắm TSCĐ bằng nguồn Quỹ đầu tư phát triển, kế toán phải thực hiện các bút toán sau:
A.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển tăng Khoản phải trả người bán
B.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển tăng nguồn Quỹ đầu tư phát triển
C.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu
D.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 22: 0.2 điểm
Để phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài đang đi trên đường, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 151, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
B.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111, 112, 331
C.  
Nợ TK 151 / Có TK 331
D.  
Nợ TK 157, Nợ TK 1331 /Có TK 111,112, 331
Câu 23: 0.2 điểm
Tiền lương phải trả cho khối nhân viên văn phòng được tính vào:
A.  
Chi phí bán hàng
B.  
Chi phí nhân công trực tiếp
C.  
Chi phí sản xuất chung
D.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 24: 0.2 điểm

Khi kiểm kê phát hiện trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong hao hụt trong định mức cho phép, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

A.  

Nợ TK 1388 /Có TK 152

B.  

Nợ TK 642 / Có TK 152

C.  

Nợ TK 632/Có TK 152

D.  

Nợ TK 1381 /Có TK 152

Câu 25: 0.2 điểm
Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp thuộc?
A.  
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
B.  
Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư
C.  
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
D.  
Không thể hiện trên BCLCTT
Câu 26: 0.2 điểm
Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp được xác định bằng:
A.  
Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
B.  
Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C.  
Nguồn vốn kinh doanh + Vốn chủ sở hữu
D.  
Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Câu 27: 0.2 điểm
Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 242/Có TK 153
B.  
Nợ TK 153/ Có TK 242
C.  
Nợ TK 627/ Có TK 153
D.  
Nợ TK 627/ Có TK 111
Câu 28: 0.2 điểm
Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp trên, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 3382 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 3383 /Có TK 112
C.  
Nợ TK 3382/Có TK 112
D.  
Nợ TK 334 /Có TK 112
Câu 29: 0.2 điểm
Chi thanh toán lương cho người lao động, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A.  
Tiền chi trả cho người lao động
B.  
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C.  
Lợi nhuận trước thuế
D.  
Lợi nhuận sau thuế
Câu 30: 0.2 điểm
Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 131/Có TK 155
B.  
Nợ TK 157/Có TK 155
C.  
Nợ TK 632/Có TK 155
D.  
Nợ TK 131/Có TK 157
Câu 31: 0.2 điểm
Trường hợp DN có trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất. Khi phản ánh tiền lương nghỉ phép thực tế phát sinh, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 335/Có TK 334
B.  
Nợ TK 334/Có TK 335
C.  
Nợ TK 622/Có TK 335
D.  
Nợ TK 335/Có TK 622
Câu 32: 0.2 điểm
Khi mua công cụ, dụng cụ thuộc loại phân bổ 1 lần đưa ngay vào phục vụ cho bộ phận sản xuất, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 242, Nợ TK 1331/Có TK 153
B.  
Nợ TK 153, Nợ TK 1331/ Có TK 112
C.  
Nợ TK 627, Nợ TK 1331/ Có TK 331
D.  
Nợ TK 627, Nợ TK 1331/ Có TK 111
Câu 33: 0.2 điểm
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111
C.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331
D.  
Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
Câu 34: 0.2 điểm
Chỉ tiêu tiền và các khoản tương đương tiền trên bảng cân đối kế toán là chỉ tiêu phản ánh:
A.  
Tiền mặt, TGNH, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn không quá ba tháng
B.  
Tiền mặt, TGNH, tiền đang chuyển
C.  
Tiền mặt, TGNH, tiền đang chuyến và các khoản đầu tư ngắn hạn
D.  
Tiền mặt, TGNH và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn không quá ba tháng
Câu 35: 0.2 điểm
Chi tiền mua tài sản cố định, trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp thuộc?
A.  
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
B.  
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
C.  
Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư
D.  
Không thể hiện trên BCLCTT
Câu 36: 0.2 điểm
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 131/Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 331,Nợ TK 133/Có TK 511
C.  
Nợ TK 331/Có TK 511
D.  
Nợ TK 131 /Có TK 511
Câu 37: 0.2 điểm
Đối với khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
A.  
Tài sản (giá trị âm).
B.  
Tài sản (giá trị dương).
C.  
Nguồn vốn (giá trị dương).
D.  
Nguồn vốn (giá trị âm).
Câu 38: 0.2 điểm
Cuối kỳ, kết chuyển chí phí khác để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 811/Có TK 911
B.  
Nợ TK 911/Có TK 811
C.  
Nợ TK 711/Có TK 911
D.  
Nợ TK 911/Có TK 635
Câu 39: 0.2 điểm
Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 642/Có TK 152
B.  
Nợ TK 641/Có TK 152
C.  
Nợ TK 627/Có TK 152
D.  
Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 40: 0.2 điểm
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính phải tuân thủ các nguyên tắc:
A.  
Nhất quán; trọng yếu và tập hợp; có thể so sánh
B.  
Cơ sở dồn tích; nhất quán; trọng yếu và tập hợp; có thể so sánh
C.  
Cơ sở dồn tích; nhất quán; trọng yếu; thận trọng; giá gốc; phù họp
D.  
Nguyên tắc hoạt động liên tục; cơ sở dồn tích; nhất quán; trọng yếu và tập hợp; bù trừ; có thể so sánh
Câu 41: 0.2 điểm
Khi lập báo cáo kết quả kinh doanh, chỉ tiêu các khoản giảm trừ doanh thu trên báo cáo gồm những khoản nào?
A.  
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
B.  
Chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
C.  
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
D.  
Chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán
Câu 42: 0.2 điểm
Phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã trả bằng tiền mặt kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111
B.  
Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 111
C.  
Nợ TK 621/Có TK 111
D.  
Nợ TK 152 /Có TK 331
Câu 43: 0.2 điểm
Khi trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 632/Có TK 2294
B.  
Nợ TK 642/Có TK 2294
C.  
Nợ TK 632/ Có TK 2293
D.  
Nợ TK 632/Có TK 2291
Câu 44: 0.2 điểm
Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng nhận gửi. Kế toán bên giao hàng phản ánh doanh thu như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 111, 112/ Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 111, 111/ Có TK 511, Có TK 3331
C.  
Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 136/ Có TK 511, Có TK 3331
Câu 45: 0.2 điểm
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
Cơ cấu nguồn vốn
B.  
Khả năng thu hồi tiền mặt
C.  
Dòng tiền luân chuyển
D.  
Kết quả kinh doanh
Câu 46: 0.2 điểm
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 6273/Có TK 214
B.  
Nợ TK 642/Có TK 214
C.  
Nợ TK 641/ Có TK 214
D.  
Nợ TK 6274/ Có TK 214
Câu 47: 0.2 điểm
Cuối kỳ kế toán, khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cho năm tiếp theo, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 641 /Có TK 2291
B.  
Nợ TK 642 /Có TK 2293
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 2293
D.  
Nợ TK 627 /Có TK 2293
Câu 48: 0.2 điểm
Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh toán tiền hàng mua trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 111/Có TK 131
B.  
Nợ TK 111/Có TK 331
C.  
Nợ TK 156 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 111/Có TK 331
Câu 49: 0.2 điểm
Phản ánh chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận sản xuất, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 642/ Có TK 111
B.  
Nợ TK 6277, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
C.  
Nợ TK 6272/ Có TK 111, 112, 331
D.  
Nợ TK 6274/ Có TK111, 112, 331
Câu 50: 0.2 điểm
Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh số tiền mặt thu từ thanh lý, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331
B.  
Nợ TK 111/Có TK 711, Có TK 3331
C.  
Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 133
D.  
Nợ TK 131/Có TK 711, Có TK 3331

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp 1 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp 1 từ Đại học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, hạch toán tài sản, nguồn vốn, lập báo cáo tài chính và phân tích các chỉ số tài chính của doanh nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên hiểu sâu về kế toán tài chính và áp dụng hiệu quả trong doanh nghiệp. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 20 câu hỏi 40 phút

144,689 lượt xem 77,903 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đúng/Sai - Tìm Hiểu 70 Năm Chiến Thắng Điện Biên Phủ Phần 4 - Có Đáp Án - Đại Học Tài Chính Kế ToánĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm đúng/sai "Tìm hiểu 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ" phần 4 từ Đại học Tài chính Kế toán. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các sự kiện, diễn biến và ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lịch sử và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

4 mã đề 56 câu hỏi 20-56 câu/mã đề 30 phút

88,418 lượt xem 47,600 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Tài chính
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,980 lượt xem 75,369 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,432 lượt xem 74,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,215 lượt xem 75,495 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Tài sản cố định
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,248 lượt xem 74,970 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán tài sản cố định bằng hình thức trắc nghiệm trong tất cả các loại hình doanh nghiệp.

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm kế toán tài sản cố định, được áp dụng trong quy trình tuyển dụng kế toán tại các loại hình doanh nghiệp. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên tắc quản lý, ghi nhận, và hạch toán tài sản cố định, kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng kế toán. Đây là tài liệu hữu ích giúp ứng viên nắm vững quy trình kế toán tài sản cố định và ứng dụng hiệu quả trong thực tế doanh nghiệp. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả

1 mã đề 15 câu hỏi 20 phút

139,735 lượt xem 75,202 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ cho loại hình doanh nghiệp sản xuất
Chưa có mô tả

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

138,949 lượt xem 74,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,124 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!