thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Online Kế Toán Quản Trị - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm online môn Kế toán Quản trị hoàn toàn miễn phí, có đáp án chi tiết. Đề thi được xây dựng bám sát chương trình học, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong kỳ thi. Với nhiều dạng câu hỏi đa dạng, có giải thích rõ ràng, đây là tài liệu hữu ích giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức Kế toán Quản trị một cách hiệu quả.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kế toán Quản trịthi Kế toán Quản trị onlinetrắc nghiệm Kế toán Quản trị miễn phíđề thi Kế toán có đáp ánôn tập Kế toán Quản trịtrắc nghiệm Kế toán Quản trị có giải thíchthi thử Kế toán Quản trịluyện thi Kế toán Quản trị onlineđề thi Kế toán Quản trị miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Tổng lãi giới hạn là bao nhiêu ? lgv= (500-200) x 20.000
A.  
6.500.000
B.  
7.500.000
C.  
6.000.000
D.  
7.000.000
Câu 2: 0.4 điểm
Tỷ suất lãi giới hạn là bao nhiêu ? lgv% = lgv/ giá bán đơn vị x100% = 200/500 x100%
A.  
55%
B.  
40%
C.  
45%
D.  
50%
Câu 3: 0.4 điểm
Thế nào là chi phí kiểm soát được ?
A.  
Chi phí kiểm soát được là những chi phí thuộc quyền kiếm soát của các cấp quản trị trong doanh nghiệp
B.  
Chi phí kiểm soát được là những chi phí mà các cấp quản trị có thể quyết định về chi phí đó
C.  
Chi phí kiểm soát được là những chi phí mà nhà quản trị có thể kiểm soát chi phí khi phát sinh chi phí đó
D.  
Chi phí kiểm soát được là những chi phí mà các nhà quản trị ở một cấp nào đó có thể ra quyết định về sự phát sinh cũng như về quy mô của chi phí đó
Câu 4: 0.4 điểm
Thế nào là chi phí sản phẩm ?
A.  
Chi phí sản phẩm là những chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm hay giá trị hàng hoá mua về để bán
B.  
Chi phí sản phẩm là những chi phí liên quan đến sản xuất sản phẩm
C.  
Chi phí sản phẩm là toàn bộ chi phí để sản xuất ra sản phẩm
D.  
Chi phí sản phẩm là toàn bộ chi phí đế sản xuất sản phẩm và giá mua của hàng hoá
Câu 5: 0.4 điểm
Có tình hình sản xuất kinh doanh ở bộ phận A của Doanh nghiệp M như sau: ( đơn vị tính 1.000 đ) - Doanh thu thuần :100.000 ; chi phí SXKD là :110.000, trong đó chi biến đổi (chi phí trực tiếp) : 80.000, Chi phí cố định ( chi phí gián tiếp) : 30.000 trong đó chi phí khấu hao máy móc và chi phí quản lý được phân bổ cho bộ phận A là: 15.000. Doanh nghiệp nên ngừng sản xuất kinh doanh bộ phận A hay tiếp tục sản xuất và lựa chọn phương án nào trong các phương án sau đây:
A.  
Dừng sản xuất bộ phận A vì lỗ : 10.000
B.  
Tiếp tục sản xuất bộ phận A vì tiết kiệm 5.000
C.  
Tiếp tục sản xuất vì tiết kiệm được 15.000
D.  
Dừng sản xuất bộ phận A vì lỗ 20.000
Câu 6: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng khi vận dụng hệ thống chứng từ kế toán theo chế độ kế toán vào KTQT?
A.  
Chứng từ sử dụng trong KTQT phải đầy dủ các yếu tố cơ bản của chứng từ theo quy định của chế độ kế toán
B.  
Chứng từ KTQT sử dụng phải theo mẫu thống nhất của chế độ kế toán đã ban hành.
C.  
Chứng từ KTQT sử dụng chỉ là những chứng từ tổng hợp ( tổng hợp từ chứng từ gốc cùng loại)
D.  
Vận dụng phương pháp chứng từ của kế toán tài chính trong việc lâp,luân chuyển, quản lý , sử dụng chứng từ ... phù hợp với từng điều kiện cụ thể của từng doanh nghiệp theo yêu cầu quản trị các cấp trong doanh nghiệp.
Câu 7: 0.4 điểm
Mức an toàn về sản lượng là bao nhiêu ? = SL hoàn thiện – SL hòa vốn = 10.000-(CP cố định/lgv) = 10.000-(1.500.000/200)
A.  
2.500 SP
B.  
2.000 SP
C.  
1.500 SP
D.  
3.000 SP
Câu 8: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây là đúng khi vận dụng hệ thống tài khoản kế toán theo chế độ kế toán hiện hành vào KTQT trong DN?
A.  
Tài khoản KTQT được sử dụng chỉ đáp ứng việc cung cấp thông tin cho các đối tượng ở bên ngoài DN
B.  
Tài khoản kế toán mà KTQT vận dụng chỉ là tài khoản tổng hợp
C.  
KTQT vận dụng hệ thống tài khoản kế toán của chế độ kế toán thông qua việc chi tiết hóa các tài khoản
D.  
Các tài khoản mà KTQT sử dụng phải tuân thủ theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán.
Câu 9: 0.4 điểm
Các phương pháp mang tính kỹ thuật sử dụng trong KTQT không có phương pháp nào trong các nội dung sau đây?
A.  
Phương pháp thiết kế thông tin thành dạng so sánh được
B.  
Phương pháp phân loại chi phí
C.  
Phương pháp tính giá
D.  
Phương pháp truyền đạt thông tin dưới dạng phương trình, đồ thị toán học...
Câu 10: 0.4 điểm
Mức an toàn về sản lượng là bao nhiêu ?=20.000-(30.000.000/2.000)
A.  
5.000 SP
B.  
4.500 SP
C.  
5.500 SP
D.  
6.000 SP
Câu 11: 0.4 điểm
Thế nào là tỷ suất lãi giới hạn ?
A.  
Tỷ suất lãi giới hạn là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ giữa chỉ tiêu lãi giới hạn với chỉ tiêu chi phí biến đổi
B.  
Tỷ suất lãi giới hạn là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ giữa chỉ tiêu lãi giới hạn với chỉ tiêu chi phí cố định
C.  
Tỷ suất lãi giới hạn là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ giữa chỉ tiêu lãi giới hạn với chỉ tiêu giá bán (doanh thu)
D.  
Tỷ suất lãi giới hạn là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ giữa chỉ tiêu lãi giới hạn với chỉ tiêu lợi nhuận bán hàng
Câu 12: 0.4 điểm

Giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt có thể được xác định như thế nào?

A.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền sản phẩm + Chi phí tăng thêm của sản phẩm
B.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí biến đôi + Chi phí cố định
C.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền sản phẩm + Lợi nhuận giới hạn
D.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền sản phẩm + Chi phí cố điịnh
Câu 13: 0.4 điểm
Chi phí phân bổ cho sản phẩm dở dang cuối kỳ là bao nhiêu ? = 550x(60x50%)
A.  

16.500

B.  
B: 15.000
C.  

17.500

D.  

18.000

Câu 14: 0.4 điểm
Nhân tố nào sau đây cần phải cân nhắc khi quyết định phương án mua ngoài hay tự sản xuất chi tiết sản phẩm :
A.  
Chất lượng sản phẩm tự sản xuất hoặc hàng hóa mua ngoài là nhân tố duy nhất phải cân nhắc
B.  
Giá cả của chi tiết sản phẩm tự sản xuất hoặc giá hàng hóa chi tiết mua ngoài là nhân tố duy nhất phải cân nhắc
C.  
Tự sản xuất hay mua ngoài phải đáp ứng đủ số lượng và kịp thời hạn là nhân tố duy nhất phải cân nhắc
D.  
Tất cả các nhân tố nêu trên
Câu 15: 0.4 điểm
Năm N+1 công ty dự định tăng chi phí cố định thêm 30.000, giảm biến phí đơn vị do đó sẽ tăng được số lượng hàng bán 2%, khi đó lợi nhuận sẽ tăng bao nhiêu ?
A.  
51.000
B.  
81.000
C.  
71.000
D.  
61.000
Câu 16: 0.4 điểm
Thế nào là tổng lãi giới hạn ?
A.  
Tổng lãi giới hạn là chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và tổng chi phí biến đổi của số hàng đã bán trong kỳ
B.  
Tổng lãi giới hạn là chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và tổng giá vốn hàng bán trong kỳ
C.  
Tổng lãi giới hạn là chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và tổng giá thành toàn bộcủa số hàng đã bán trong kỳ
D.  
Tổng lãi giới hạn là chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và tổng chi phí cố định của số hàng đã bán trong kỳ
Câu 17: 0.4 điểm
Các chỉ tiêu để đánh giá trách nhiệm của Trung tâm chi phí là các chỉ tiêu nào ?
A.  
Chi phí sản xuất, giá thành sản xuất, tỷ lệ tăng giảm chi phí SX, tỷ lệ tăng giảm giá thành sản xuất giữa thực hiện so với định mức, dự toán hoặc kế hoạch, tỷ lệ tăng giảm lợi nhuận.
B.  
Lợi nhuận bộ phận, tỷ lệ lợi nhuận bộ phận, tỷ trọng lợi nhuận bộ phận trên lợi nhuận toàn công ty, tỷ lệ tăng giảm lợi nhuận giữa thực hiện so với kế hoạch.
C.  
Chi phí sản xuất, giá thành sản xuất, tỷ lệ tăng giảm chi phí SX, tỷ lệ tăng giảm giá thành sản xuất giữa thực hiện so với định mức, dự toán hoặc kế hoạch, tỷ lệ tăng giảm doanh thu.
D.  
Chi phí sản xuất, giá thành sản xuất, tỷ lệ tăng giảm chi phí SX, tỷ lệ tăng giảm giá thành sản xuất giữa thực hiện so với định mức, dự toán hoặc kế hoạch.
Câu 18: 0.4 điểm
KTQT và kế toán tài chính (KTTC) không giống nhau ở nội dung nào?
A.  
Sử dụng chứng từ ghi chép ban đầu là chứng từ kế toán
B.  
Phạm vi thông tin chủ yếu cung cấp cho bên ngoài doanh nghiệp
C.  
Phản ánh về tài sản, nguồn vốn,doanh thu, chi phí, kết quả hoạt động kinh doanh
D.  
Chịu trách nhiệm về thông tin cung cấp cho các nhà quản trị
Câu 19: 0.4 điểm
Định mức số lượng thời gian lao động để sản xuất sản phẩm thường bao gồm:
A.  
Thời gian lao động cơ bản (trực tiếp lao động) để sản xuất sản phẩm
B.  
Thời gian máy nghỉ, bảo dưỡng.
C.  
Thời gian nghỉ ăn ca, nghỉ giữa giờ.
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 20: 0.4 điểm
Tổ chức bộ máy KTQT và KTTC trong DN không có mô hình nào trong các mô hình sau đây?
A.  
Mô hình trung gian
B.  
Mô hình tách biệt
C.  
Mô hình kết hợp
D.  
Mô hình hỗn hợp
Câu 21: 0.4 điểm
Câu 33 : Thế nào là Trung tâm doanh thu ?
A.  
Trung tâm doanh thu là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.
B.  
Trung tâm doanh thu là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận chịu trách nhiệm về vốn hoạt động của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.
C.  
Trung tâm doanh thu là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận chịu trách nhiệm về toàn bộ doanh thu của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.
D.  
Trung tâm doanh thu là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.
Câu 22: 0.4 điểm
Vai trò KTQT cung cấp thông tin cho các khâu của quá trình quản lý không có nội dung nào dưới đây?
A.  
Cung cấp thông tin trong khâu lập kế hoạch và dự toán
B.  
Cung cấp thông tin trong khâu tổ chức thực hiện cho các nhà quản trị để sử dụng, khai thác hợp lý các nguồn lực...
C.  
Cung cấp thông tin cho các nhà quản trị trong khâu kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
D.  
Cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính cho cơ quan thuế và thanh tra nhà nước
Câu 23: 0.4 điểm
Thế nào là trung tâm đầu tư ?
A.  
Trung tâm đầu tư là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về toàn bộ chi phí của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.
B.  
Trung tâm đầu tư là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận chịu trách nhiệm về toàn bộ chi phí và doanh thu của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.
C.  
Trung tâm đầu tư là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.
D.  
Trung tâm đầu tư là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về toàn bộ vốn đầu tư của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.
Câu 24: 0.4 điểm
Nhận định nào sau đây không đúng với các bước của quá trình phân tích thông tin thích hợp trong việc ra quyết định ngắn hạn :
A.  
Tập hợp các khoản thu, chi có liên quan đến phương án đang xem xét
B.  
Loại bỏ chi phí chìm , là những khoản chi phí mà DN phải gánh chịu, bất kể họ đã lựa chọn phương án cụ thể nào
C.  
Loại bỏ các khoản thu nhập và chi phí như nhau ở các phương án đầu tư đang xem xét
D.  
Các khoản thu chi còn lại là thông tin không thích hợp, không cần phải lựa chọn cho quyết định ngắn hạn
Câu 25: 0.4 điểm
KTQT vận dụng các phương pháp của KTTC. Nội dung nào dưới đây không phải là phương pháp của KTTC?
A.  
Phương pháp chứng từ kế toán
B.  
Phương pháp dùng các phương trình hàm số và đồ thị
C.  
Phương pháp tài khoản kế toán; phương pháp tính giá
D.  
Phương pháp tổng hợp và cân đố kế toán

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển trắc nghiệm Online cho vị trí Kế toán TSCĐ, CCDC
Chưa có mô tả

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,132 lượt xem 74,900 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán kho bằng phương pháp trắc nghiệm Online.Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán dành riêng cho các vị trí tuyển dụng kế toán kho, được thiết kế sát thực tế với các tình huống thường gặp trong công việc. Tài liệu thi trắc nghiệm online với đáp án chi tiết, hỗ trợ người học ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng. Đề thi trực tuyến miễn phí, dễ dàng truy cập và phù hợp với mọi đối tượng đang tìm kiếm việc làm trong lĩnh vực kế toán.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,483 lượt xem 74,550 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Triết Học Phần 5 – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Triết học phần 5 từ Học viện Ngoại giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý và luận điểm cốt lõi của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về xã hội và vai trò của con người trong lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lý luận chính trị.

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

19,464 lượt xem 10,451 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Bơm Quạt Máy Nén – Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Bơm Quạt Máy Nén từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, cấu tạo, và ứng dụng của bơm, quạt và máy nén trong các hệ thống công nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,024 lượt xem 78,603 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Khởi Sự Kinh Doanh Du Lịch – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Khởi Sự Kinh Doanh Du Lịch từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc khởi nghiệp, phát triển ý tưởng kinh doanh trong lĩnh vực du lịch, lập kế hoạch kinh doanh, và quản lý hoạt động du lịch, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

25,107 lượt xem 13,496 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Lịch Sử Đảng 2 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng 2 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh giai đoạn phát triển và các sự kiện quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

24,229 lượt xem 13,021 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Dân Số Học – Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Dân Số Học từ Đại Học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm, lý thuyết và số liệu liên quan đến dân số học, bao gồm cơ cấu dân số, tỷ lệ sinh tử, và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển dân số, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

181 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

145,939 lượt xem 78,561 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp đề Thi Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh 1 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Online Tiếng Anh 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp cơ bản, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

594 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

30,751 lượt xem 16,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Online Triết Học Mác - Lênin (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Tham khảo ngay bộ sưu tập đề thi trắc nghiệm online môn Triết học Mác - Lênin. Các đề thi này bao gồm những câu hỏi xoay quanh các nguyên lý, quy luật cơ bản của Triết học Mác - Lênin, giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp bạn tự kiểm tra và nâng cao hiểu biết về các vấn đề triết học như phép biện chứng, duy vật lịch sử, duy vật biện chứng và các phạm trù triết học khác.

271 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

45,644 lượt xem 24,540 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!