thumbnail

500 câu trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đại học Điện lực EPU

500 câu trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đại học Điện lực EPU. Bộ đề trắc nghiệm chuyên sâu giúp sinh viên EPU ôn tập và nắm vững kiến thức về kiến trúc máy tính. Bao gồm các câu hỏi về cấu trúc vi xử lý, bộ nhớ, mạch logic và các thành phần hệ thống. Phù hợp cho kỳ thi và kiểm tra kiến thức. Truy cập ngay để nâng cao hiểu biết và cải thiện kỹ năng kiến trúc máy tính của bạn!

EDQ #63157

Từ khoá: Kiến trúc

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Máy tính đầu tiên ENIAC có bộ nhớ

A.  

chỉ chứa dữ liệu

B.  

chứa chương trình và dữ liệu

C.  

chỉ chứa chương trình

D.  

là đèn điện tử

Câu 2: 0.2 điểm

Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:

A.  

đục lỗ trên băng giấy

B.  

xung điện tử

C.  

xung điện

D.  

đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay

Câu 3: 0.2 điểm

Máy tính đầu tiên ENIAC có khả năng thực hiện

A.  

6000 phép công trên 1s

B.  

8000 phép cộng trên 1s

C.  

5000 phép cộng trên 1s

D.  

7000 phép cộng trên 1s

Câu 4: 0.2 điểm

Máy tính IAS (Institute for Advanced Studies) được lập trình theo phương pháp:

A.  

Thiết lập vị trí của các chuyển mạch và các cáp nối

B.  

Dựa trên nguyên lý Turing

C.  

Dựa trên nguyên lý von Neumann

D.  

Dựa trên nguyên lý von Neumann/Turing

Câu 5: 0.2 điểm

Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện sau?

A.  

đèn điện tử

B.  

Transistor trường

C.  

IC bán dẫn

D.  

Transistor lưỡng cực

Câu 6: 0.2 điểm

Theo nguyên lý Von Newmann

A.  

Bộ nhớ có địa chỉ và dữ liệu ô nhớ thay đổi theo từng lệnh của chương trình máy tính.

B.  

Bộ nhớ được đánh địa chỉ theo từng ngăn nhớ, không phụ thuộc vào nội dung của nó

C.  

Bộ nhớ có địa chỉ ô nhớ thay đổi theo từng lệnh còn nội dung ô nhớ không thể thay đổi

D.  

Bộ nhớ đánh địa chỉ theo từng ngăn nhớ, và phụ thuộc vào nội dung ô nhớ

Câu 7: 0.2 điểm

Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:

A.  

chương trình driver cho card màn hình máy tính

B.  

chương trình điều khiển trong ROM BIOS

C.  

phần mềm ứng dụng của người dùng

D.  

hệ điều hành MS DOS

Câu 8: 0.2 điểm

Thế hệ máy tính thứ nhất được gọi là thế hệ

A.  

Máy tính dùng đèn điện tử chân không

B.  

Máy tính dùng vi mạch ULSI, SoC

C.  

Máy tính dùng transistor

D.  

Máy tính dùng vi mạch VLSI

Câu 9: 0.2 điểm

câu 11: máy tính điện tử là gì?

A.  

thiết bị lưu trữ thông tin

B.  

thiết bị số hóa và biến đổi thông tin

C.  

thiết bị lưu trữ và xử lí thông tin

D.  

thiết bị tạo và biến đổi thông tin

Câu 10: 0.2 điểm

Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?

A.  

bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa

B.  

bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được

C.  

máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất

D.  

các chương trình chỉ được nạp khi thực hiện

Câu 11: 0.2 điểm

Thế hệ máy tính thứ tư được gọi là thế hệ

A.  

Máy tính dùng đèn điện tử chân không

B.  

Máy tính dùng vi mạch SSI, MSI, LSI

C.  

Máy tính dùng transistor

D.  

Máy tính dùng vi mạch VLSI

Câu 12: 0.2 điểm

Phần mềm của máy tính là:

A.  

Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM

B.  

Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối vào ra được thực hiện một cách linh hoạt.

C.  

Bộ vi xử lý và các vi mạch hỗ trợ cho nó

D.  

Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính

Câu 13: 0.2 điểm

Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:

A.  

Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một băng ghi

B.  

Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc ghi

C.  

Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm

D.  

Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm các IC nhớ

Câu 14: 0.2 điểm

Theo nguyên lý Von Newmann, đơn vị điều khiển CU thực hiện lệnh theo các bước

A.  

Nhận lệnh từ chương trình, giải mã và thực hiện lệnh một cách ngẫu nhiên

B.  

Nhận lệnh từ chương trình, giải mã và thực hiện lệnh một cách tuần tự

C.  

Nhận lệnh từ bộ nhớ, giải mã và thực hiện lệnh một cách ngẫu nhiên

D.  

Nhận lệnh từ bộ nhớ, giải mã và thực hiện lệnh một cách tuần tự

Câu 15: 0.2 điểm

Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:

A.  

Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp

B.  

Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh

C.  

Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu

D.  

Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện

Câu 16: 0.2 điểm

Thế hệ máy tính thứ ba được gọi là thế hệ

A.  

Máy tính dùng transistor

B.  

Máy tính dùng vi mạch SSI, MSI, LSI

C.  

Máy tính dùng vi mạch ULSI, SoC

D.  

Máy tính dùng đèn điện tử chân không

Câu 17: 0.2 điểm

Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào tiêu chí nào

A.  

chức năng của máy tính

B.  

tốc độ tính toán của máy tính

C.  

mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính 

D.  

cả 3 tiêu chí trên

Câu 18: 0.2 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Tập lệnh là tập hợp các chuỗi số nhị phân mã hoá cho các thao tác mà máy tính có thể thực hiện

B.  

Các kiểu dữ liệu là các kiểu dữ liệu mà máy tính có thể xử lý

C.  

Kiến trúc tập lệnh của máy tính bao gồm tập lệnh, các kiểu dữ liệu và các chế độ làm việc.

D.  

Tập lệnh là tập hợp các chuỗi số nhị phân mã hoá cho các thao tác mà máy tính có thể thực hiện được đặt trong ROM

Câu 19: 0.2 điểm

Máy tính IAS có bộ nhớ

A.  

Chứa chương trình và dữ liệu

B.  

Chỉ chứa dữ liệu

C.  

Là đèn điện tử

D.  

Chỉ chứa chương trình

Câu 20: 0.2 điểm

Máy tính đầu tiên ENIAC được lập trình theo phương pháp:

A.  

Dựa trên nguyên lý Turing

B.  

Dựa trên nguyên lý von Neumann

C.  

Dựa trên nguyên lý von Neumann/Turing

D.  

Thiết lập vị trí của các chuyển mạch và các cáp nối

Câu 21: 0.2 điểm

Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?

A.  

Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào ra cho máy tính

B.  

Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất

C.  

Hệ điều hành

D.  

phần mềm hệ thống

Câu 22: 0.2 điểm

Chương trình là

A.  

Một phần mềm được cài đặt trong CPU

B.  

Một dãy các lệnh nằm trong bộ nhớ để yêu cầu máy tính thực hiện công việc cụ thể.

C.  

Một dãy các lệnh được chứa trong các thanh ghi

D.  

Một dãy các lệnh được lưu trữ trong bộ nhớ ROM

Câu 23: 0.2 điểm

Phát biểu nào sau đây là không chính xác?

A.  

Kiến trúc tập lệnh là nghiên cứu máy tính theo cách nhìn của người lập trình.

B.  

Mỗi hình thức tổ chức máy tính mới phải đi kèm với một kiến trúc tập lệnh mới.

C.  

Kiến trúc máy tính bao gồm hai khía cạnh là kiến trúc tập lệnh ((Instruction Set Architecture) và tổ chức máy tính (Computer Organization).

D.  

Tổ chức máy tính là nghiên cứu cấu trúc phần cứng của máy tính

Câu 24: 0.2 điểm

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A.  

Phần cứng của máy tính là chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM

B.  

Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm

C.  

Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình

D.  

Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng như: bản mạch chính, bộ nhớ RAM, bộ nhớ ROM,

Câu 25: 0.2 điểm

Máy tính IBM-702 được ra đời năm

A.  

1952

B.  

1955

C.  

1954

D.  

1953

Câu 26: 0.2 điểm

Máy tính IBM-701 được ra đời năm

A.  

1955

B.  

1952

C.  

1953

D.  

1954

Câu 27: 0.2 điểm

Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là:

A.  

Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

B.  

Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất

C.  

Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ

D.  

Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được

Câu 28: 0.2 điểm

Máy tính đầu tiên ENIAC được hoàn thành năm nào

A.  

1946

B.  

1947

C.  

1943

D.  

1952

Câu 29: 0.2 điểm

Phân loại máy tính theo tiêu chí mục đích sử dụng thì được phân thành các loại?

A.  

Máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng, thiết bị hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân (PDA)

B.  

Máy tính cá nhân, máy chủ, máy tính nhúng

C.  

Máy tính thế hệ thứ nhất, máy tính thế hệ thứ hai, máy tính thế hệ thứ ba, máy tính thế hệ thứ tư

D.  

Máy vi tính, máy tính nhỏ, máy tính lớn, siêu máy tính

Câu 30: 0.2 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Kiến trúc tập lệnh ((Instruction Set Architecture) thay đổi chậm và tổ chức máy tính (Computer Organization) thay đổi rất nhanh.

B.  

Tổ chức máy tính (Computer Organization) thay đổi theo sự thay đổi của kiến trúc tập lệnh(Instruction Set Architecture)

C.  

Kiến trúc tập lệnh ((Instruction Set Architecture) thay đổi nhanh và tổ chức máy tính (Computer Organization) thay đổi chậm

D.  

Kiến trúc tập lệnh ((Instruction Set Architecture) thay đổi theo sự thay đổi của tổ chức máy tính (Computer Organization)

Câu 31: 0.2 điểm

Thế hệ máy tính thứ hai được gọi là thế hệ

A.  

Máy tính dùng vi mạch ULSI, SoC

B.  

Máy tính dùng đèn điện tử chân không

C.  

Máy tính dùng vi mạch VLSI

D.  

Máy tính dùng transistor

Câu 32: 0.2 điểm

Ngôn ngữ bậc cao ra đời cùng thời kỳ thế hệ máy tính nào?

A.  

Thế hệ thứ tư: Máy tính dùng vi mạch VLSI(1980s)

B.  

Thế hệ thứ ba: Máy tính dùng vi mạch SSI, MSI và LSI(1970s)

C.  

Thế hệ thứ hai: Máy tính dùng transistor (1960s)

D.  

Thế hệ thứ nhất: Máy tính dùng đèn điện tử chân không (1950s)

Câu 33: 0.2 điểm

Lịch sử phát triển của máy tính đến ngày nay trải qua mấy giai đoạn

A.  

4 giai đoạn

B.  

3 giai đoạn

C.  

6 giai đoạn

D.  

5 giai đoạn

Câu 34: 0.2 điểm

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?

A.  

Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất

B.  

Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

C.  

Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được

D.  

Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp

Câu 35: 0.2 điểm

Máy tính đầu tiên ENIAC có

A.  

1000 đèn điện tử và 1000 rơle

B.  

1200 đèn điện tử và 1000 rơle

C.  

1800 đèn điện tử và 1500 rơle 

D.  

1500 đèn điện tử và 1500 rơle

Câu 36: 0.2 điểm

Bộ vi xử lý đầu tiên Intel 4004 được ra đời vào năm

A.  

1973

B.  

1971

C.  

1961

D.  

1960

Câu 37: 0.2 điểm

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?

A.  

Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp

B.  

Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa

C.  

Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ

D.  

Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

Câu 38: 0.2 điểm

Thế hệ máy tính thứ năm được gọi là thế hệ

A.  

Máy tính dùng vi mạch ULSI, SoC

B.  

Máy tính dùng vi mạch SSI, MSI, LSI

C.  

Máy tính dùng vi mạch VLSI

D.  

Máy tính dùng transistor

Câu 39: 0.2 điểm

Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:

A.  

Xác định nội dung của khối dữ liệu

B.  

Xác định trạng thái của khối dữ liệu

C.  

Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu

D.  

Xác định địa chỉ của khối dữ liệu.

Câu 40: 0.2 điểm

Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:

A.  

Bộ nhớ, CPU và thiết bị ngoại vi

B.  

Bộ nhớ, CPU, khối phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi

C.  

Bộ nhớ, CPU và BUS

D.  

Bộ nhớ, CPU, BUS, bộ phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi

Câu 41: 0.2 điểm

Máy tính IAS (Institute for Advanced Studies) được bắt đầu chế tạo năm nào?

A.  

1943

B.  

1952

C.  

1947

D.  

1946

Câu 42: 0.2 điểm

Theo phát biểu luật Moore thì cứ

A.  

Sau 2 năm số transistors trên chip sẽ gấp đôi 

B.  

Sau 4 năm số transistors trên chip sẽ gấp đôi

C.  

Sau 3 năm số transistors trên chip sẽ gấp đôi

D.  

Sau 1 năm số transistors trên chip sẽ gấp đôi

Câu 43: 0.2 điểm

Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:

A.  

kết hợp chữ cái và chữ số

B.  

nhị phân

C.  

mã ascii

D.  

thập phân

Câu 44: 0.2 điểm

           Câu 1:Số thập phân -127 (10) tương ứng với số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) nào sau đây:

A.  

Không thể biểu diễn được

B.  

1000 0001 (2)

C.  

1000 0000 (2)

D.  

1111 1111 (2)

Câu 45: 0.2 điểm

Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 5CD7 (16) tương ứng với giá trị thập phân nào  trong các giá trị sau đây:

A.  

23511 (10) 

B.  

23767 (10) 

C.  

23719 (10) 

D.  

23725 (10)

Câu 46: 0.2 điểm

Số nhị phân 1100 1011 1101 (2) tương ứng với giá trị thập lục phân (Hexa) nào trong các giá trị sau đây:

A.  

DBC (16) 

B.  

CDB (16) 

C.  

CBD (16) 

D.  

BDC (16)

Câu 47: 0.2 điểm

Tổng hai số nhị phân không dấu, 8 bit 0101 0101 (2) và 0110 1001 (2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:

A.  

1011 1010 (2) 

B.  

1010 1000 (2) 

C.  

1011 1110 (2) 

D.  

1001 1000 (2)

Câu 48: 0.2 điểm

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?

A.  

14 bit

B.  

13 bit

C.  

16 bit

D.  

15 bit

Câu 49: 0.2 điểm

Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:

A.  

80 bit

B.  

64 bit

C.  

32 bit

D.  

16 bit

Câu 50: 0.2 điểm

Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?

A.  

256

B.  

512

C.  

1024

D.  

128

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
500 câu trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa họcĐại học - Cao đẳngKhoa họcChính thức

Tuyển tập đề thi Đại học - Phương pháp nghiên cứu khoa học đại cương, bao gồm 500 câu trắc nghiệm khác nhau chia thành 10 bộ đề.

10 mã đề 500 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

125,481 lượt xem 67,536 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án giải thích chi tiếtTHPT Quốc giaTiếng Anh

Ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh hiệu quả với 500 câu trắc nghiệm từ vựng. Bộ câu hỏi này cung cấp không chỉ đáp án mà còn giải thích chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em nắm vững kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài trắc nghiệm, và tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi. Với phương pháp tiếp cận toàn diện, học sinh sẽ dễ dàng hệ thống hóa từ vựng và cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình. Đừng bỏ lỡ cơ hội này để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

8 mã đề 368 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

117,968 lượt xem 63,490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
28. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lê Quý Đôn - Hà . (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,547 lượt xem 3,500 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!