thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế Quốc Tế WTO - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT (Miễn Phí)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Kinh Tế Quốc Tế WTO từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy định và chính sách thương mại quốc tế. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học phần và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kiến thức về luật kinh tế quốc tế.

Từ khoá: Luật Kinh Tế Quốc Tế WTOcâu hỏi trắc nghiệm HUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệôn tập luật quốc tếWTOcâu hỏi miễn phícó đáp ántài liệu HUBTôn thi Luật Kinh Tếthương mại quốc tế

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Theo Luật KTQT của WTO, “Mode 4” được hiểu là gì ?
A.  
Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.
B.  
Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài” .
C.  
Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D.  
Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này ( nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Câu 2: 0.4 điểm
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, Danh mục HS thực chất là gì ?
A.  
Danh mục HS thực chất là Danh mục phân loại hàng hóa do WTO soạn thảo và áp
B.  
dụng để xác định thuế quan trong quá trình đàm phán gia nhập WTO và thực hiện các cam kết với WTO.
C.  
B, Danh mục HS thực chất là Danh mục phân loại hàng hóa do Tổ chức Hải quan thế giới soạn thảo và được WTO áp dụng để xác định thuế quan trong quá trình đàm phán gia nhập WTO và thực hiện các cam kết với WTO.
D.  
Danh mục HS thực chất là Danh mục phân loại hàng hóa do Ban Thư ký Liên Hợp
E.  
quốc soạn thảo và được WTO áp dụng để xác định thuế quan trong quá trình đàm phán gia nhập WTO.
Câu 3: 0.4 điểm
Luật Kinh tế Quốc tế của WTO có quy định về các ngoại lệ đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế hay không ?
A.  
Không có quy định nào cho phép các bên thương lượng để đạt được các ngoại lệ đối
B.  
với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
C.  
Có quy định cho phép các bên thương lượng để đạt được các ngoại lệ đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
D.  
Đối với các nước kém phát triển thì các bên có thể thương lượng để đạt được các ngoại lệ đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
E.  
Đối với các nước đang phát triển thì các bên có thể thương lượng để đạt được các ngoạilệ đối với nguyên tắc MFN trong Thương mại dịch vụ quốc tế.
Câu 4: 0.4 điểm
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, phương thức “Hiện diện thương mại” được hiểu như thế nào?
A.  
Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có Bên sử dụng dịch vụ để cung cấp dịch vụ với điều kiện phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như Trung tâm Anh ngữ Apollo tại Việt Nam cung cấp dịch vụ dạy Tiếng Anh….
B.  
Bên cung ứng dịch vụ và bên sử dụng có thể di chuyển sang lãnh thổ của nhau để cung cấp và sử dụng dịch vụ. Ví dụ như dịch vụ du lịch, dịch vụ kinh doanh bất động sản…
C.  
Bên cung ứng dịch vụ cung cấp dịch vụ cho bên sử dụng dịch vụ mà cả hai không phải dịch chuyển vị trí của mình nhưng phải đăng ký kinh doanh với chính quyền nước bên sử dụng dịch vụ. Ví dụ như dịch vụ giám định hàng hóa….
D.  
Bên cung ứng dịch vụ phải di chuyển đến quốc gia có người sử dụng dịch vụ nhưng không phải thành lập pháp nhân. Ví dụ như Giáo sư Trường ĐH Harvard dạy thỉnh giảng tại Việt Nam.
Câu 5: 0.4 điểm
Việt Nam đã cam kết mở cửa thị trường dịch vụ như thế nào trong WTO?
A.  
Gồm 11 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin và phát hành báo chí; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ an ninh; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải.
B.  
Gồm 11 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải.
C.  
Gồm 10 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ bưu chính viễn thông; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao.
D.  
Gồm 12 ngành dịch vụ: (i) Dịch vụ kinh doanh; (ii) Dịch vụ thông tin; (iii) Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ liên quan; (iv) Dịch vụ phân phối; (v) Dịch vụ giáo dục; (vi) Dịch vụ môi trường; (vii) Dịch vụ tài chính; (viii) Dịch vụ y tế và xã hội; (ix) Dịch vụ du lịch; (x) Dịch vụ văn hóa, giải trí và thể thao; (xi) Dịch vụ vận tải; (xii) Dịch vụ Logistics.
Câu 6: 0.4 điểm
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, biện pháp nào sau đây không phải là phi thuế quan?
A.  
Chống bán phá giá
B.  
Hạn ngạch
C.  
Các tiêu chuẩn vệ sinh, kiểm dịch động-thực vật
D.  
Khai báo hải quan điện tử
Câu 7: 0.4 điểm
Câu 61 : Theo Luật KTQT của WTO, việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ phải tuân theo luật lệ nào ?
A.  
Theo quy định của WTO về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
B.  
Theo quy định của Liên hợp quốc về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
C.  
Theo thỏa thuận giữa các nước liên quan về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
D.  
Theo quy định của pháp luật nước sử dụng dịch vụ.
Câu 8: 0.4 điểm
Việt Nam có các cam kết cơ bản nảo với WTO về thương mại hàng hóa ?
A.  
Ràng buộc mức trần cho tất cả các dòng thuế trong biểu thuế nhập khẩu của mình; Chỉ dùng thuế nhập khẩu làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách.
B.  
Ràng buộc mức trần cho tất cả các dòng thuế trong biểu thuế nhập khẩu của mình; Chỉ dùng các luật thuế làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách.
C.  
Ràng buộc mức trần cho một số dòng thuế trong biểu thuế nhập khẩu của mình; Chỉ dùng thuế nhập khẩu làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách.
D.  
Ràng buộc mức trần cho tất cả các dòng thuế trong biểu thuế nhập khẩu của mình; Có thể dùng thuế nhập khẩu hoặc phí hải quan làm công cụ để bảo hộ; Tại cửa khẩu, ngoài thuế nhập khẩu, không sử dụng phí, lệ phí và các khoản thu khác nhằm mục đích thu ngân sách.
Câu 9: 0.4 điểm
Luật Kinh tế Quốc tế của WTO có các nội dung pháp lý nào nhằm bảo vệ môi trường?
A.  
Công nhận các thành viên WTO được đề ra các tiêu chuẩn nhằm bảo vệ môi trường, sức khỏe con người, - động thực vật dù và được miễn không phải tuân theo các quy định của Hiệp định GATT và Hiệp định GATs
B.  
Các chương trình môi trường không phải cắt giảm trợ cấp và cho phép trợ cấp đến 20% để các doanh nghiệp đáp ứng được tiêu chuẩn môi trường mới
C.  
Có thể từ chối cấp bằng sáng chế đe doạ đến đời sống, sức khoẻ con người, động - thực vật hoặc phá hoại môi trường
D.  
Cả 3 phương án trả lời nêu trên.
Câu 10: 0.4 điểm
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, biện pháp phi thuế quan được hiểu là gì ?
A.  
Là các biện pháp của nước nhập khẩu nhằm cản trở sự thuận lợi của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu mà không phải là thuế quan. Ví dụ: giấy phép xuất khẩu, áp thuế chống bán phá giá, xuất xứ hàng hóa…
B.  
Là các biện pháp của nước nhập khẩu nhằm cản trở sự luân chuyển của hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu mà không phải là thuế quan. Ví dụ: áp thuế chống bán phá giá, xuất xứ hàng hóa…
C.  
Là các biện pháp của nước nhập khẩu nhằm cản trở sự thuận lợi của hàng hóa nhập khẩu mà không phải là thuế quan. Ví dụ: áp thuế chống bán phá giá, xuất xứ hàng hóa…
D.  
Là các biện pháp của nước nhập khẩu nhằm cản trở sự thuận lợi của hàng hóa, dịch vụ, các khoản đầu tư từ nước khác.
Câu 11: 0.4 điểm
Luật Kinh tế Quốc tế của WTO quy định có bao nhiêu phương thức cung cấp dịch vụ?
A.  
Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện đầu tư; 4) hiện diện thể nhân.
B.  
Có 5 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện thể nhân; 5) phương thức khác theo thỏa thuận.
C.  
Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện thể nhân.
D.  
Có 4 phương thức cung cấp dịch vụ gồm: 1) cung cấp qua biên giới; 2) tiêu dùng ngoài lãnh thổ; 3) hiện diện thương mại; 4) hiện diện pháp nhân.
Câu 12: 0.4 điểm
Câu 78 : Đầu tư quốc tế công chủ yếu được thể hiện dưới các hình thức nào?
A.  
Cho vay, trợ cấp hoặc viện trợ có hoàn lại của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính phù hợp áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
B.  
Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính dễ dàng, tương đương với các điều kiện tín dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
C.  
Cho vay, tín dụng, trợ cấp của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
D.  
Cho vay, tín dụng, trợ cấp hoặc viện trợ không hoàn lại của các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế liên chính phủ cấp cho một nước nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế, cải thiện mức sống ở nước đó, với những điều kiện tài chính dễ dàng, không áp dụng trong quan hệ thương mại thông thường.
Câu 13: 0.4 điểm
Luật kinh tế quốc tế của WTO khác với luật thương mại quốc tế như thế nào ?
A.  
Luật Kinh tế Quốc tế của WTO là bộ phận của Luật Thương maị Quốc tế công.
B.  
Luật Kinh tế Quốc tế của WTO là bộ phận của Luật Thương mại Quốc tế tư.
C.  
Luật Kinh tế Quốc tế của WTO là bộ phận của Luật Thương mại Quốc tế công-Tư hỗn hợp.
D.  
Luật Kinh tế Quốc tế của WTO là bộ phận của Luật Thương maị Quốc gia.
Câu 14: 0.4 điểm
Theo Luật KTQT của WTO,“Dịch vụ trong thương mại quốc tế” được hiểu là gì ?
A.  

Là sản phẩm được đưa vào Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục PCPC đó.

B.  
Là sản phẩm được đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục CPC đó.
C.  
Là sản phẩm được đưa vào Danh mục HS của WCO, được mô tả và mã hóa trong Danh mục HS đó.
D.  
Là sản phẩm được các thành viên WTO xác định và đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục CPC đó.
Câu 15: 0.4 điểm
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN) được hiểu là gì?
A.  
Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào, bên tham gia ký kết trước sẽ được ưu đãi hơn bên tham gia ký kết sau trong WTO.
B.  
Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi về thuế quan không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào.
C.  
Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào, trừ các ngoại lệ theo quy định của WTO.
D.  
Các bên tham gia ký kết cam kết dành cho nhau những thuận lợi và ưu đãi trong thương mại quyền sở hữu trí tuệ và đầu tư không kém hơn những thuận lợi và ưu đãi mà một bên đang và sẽ dành thuận lợi ưu đãi cho bất kỳ một bên thứ ba nào.
Câu 16: 0.4 điểm
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, thương mại dịch vụ được hiểu là gì ?
A.  
Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Tiêu dùng nước ngoài; Hiện diện thương mại; Hiện diện thể nhân.
B.  
Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Xuất nhập khẩu; Hiện diện thương mại; Hiện diện thể nhân.
C.  
Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Tiêu dùng nước ngoài; Đầu tư ra nước ngoài; Hiện diện thể nhân.
D.  
Việc cung ứng dịch vụ theo các phương thức: Cung cấp qua biên giới; Tiêu dùng nước ngoài; Hiện diện thương mại; Thành lập công ty.
Câu 17: 0.4 điểm
WTO có các hiệp định nào về thương mại hàng hóa quốc tế ?
A.  
“Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 3 với tên gọi “Hiệp định về cơ chế rà soát chính sách thương mại” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
B.  
“Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 4 với tên gọi “Các hiệp định thương mại nhiều bên” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
C.  
“Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 1A với tên gọi “Các hiệp định Đa biên về Thương mại hang hóa” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
D.  
“Hiệp định thành lập tổ chức thương mại thế giới” được ký ngày 15/4/1994, trong đó có Phụ lục 1C với tên gọi “Hiệp định về quy tắc và thủ tục giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO” là văn bản pháp lý điều chỉnh về thương mại hàng hóa quốc tế của WTO.
Câu 18: 0.4 điểm
Việt Nam có nhận được ưu đãi gì không đối với nông nghiệp và nông sản khi gia nhập WTO?
A.  
Có. Được trợ cấp hàng năm ở mức không quá 10% tổng giá trị sản lượng nông sản.
B.  
B Có. Được trợ cấp hàng năm ở mức không quá 10% tổng giá trị sản lượng nông sản và được trợ cấp bổ sung khoảng 4000Tỷ đồng/năm trong lĩnh vực này.
C.  
Có. Được trợ cấp hàng năm khoảng 4000Tỷ đồng/năm trong lĩnh vực này.
D.  
Không được trợ cấp dưới bất kỳ hình thức nào.
Câu 19: 0.4 điểm
Luật KTQT của WTO có quy định như thế nào về Quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong Cơ chế giải quyết tranh chấp (DSM) của WTO ?
A.  
(i) Tất cả những người tham gia DSM đều phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii) Bảo đảm tuân thủ đúng luật lệ tố tụng của WTO; (iii)Vô tư, không thiên vị; (iv) Độc lập, không được quyền liên hệ riêng lẻ với một bên nào; (v) Bảo đảm tính toàn vẹn, công bằng, tính bảo mật của DSM; (vi) Không để xẩy ra xung đột lợi ích.
B.  
(i) Tất cả mọi người phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii) Bảo đảm đúng luật lệ của WTO; (iii)Vô tư, không thiên vị; (iv) Độc lập, không được quyền liên hệ riêng lẻ với một bên nào; (v) Bảo đảm tính công bằng của DSM; (vi) Tránh xung đột lợi ích.
C.  
(i) Tất cả mọi người đều phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii) Bảo đảm tuân thủ các án lệ của WTO; (iii) Không thiên vị; (iv) Không được quyền liên hệ riêng lẻ với một bên nào;
D.  
(v) Bảo đảm tính toàn vẹn, tính bảo mật của DSM; (vi) Tránh xung đột lợi ích.
E.  
(i) Tất cả những người tham gia DSM đều phải tuân theo quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong DSM của WTO; (ii) Bảo đảm tuân thủ các án lệ thương mại quốc tế; (iii)Vô tư, khách quan; (iv) Độc lập trong xét xử; (v) Bảo đảm tính bảo mật của DSM; (vi) Không để xẩy ra xung đột lợi ích.
Câu 20: 0.4 điểm
Luật KTQT của WTO quy định về bảo hộ sơ đồ bố trí thiết kế mạch tích hợp (Integrated circuits layout designs - Topographies) như thế nào?
A.  
Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 05 năm.
B.  
Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 10 năm.
C.  
Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 15 năm.
D.  
Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 20 năm.
Câu 21: 0.4 điểm
Việt Nam có thỏa thuận pháp lý với WTO về lao động và thị trường dịch vụ lao động hay không ?
A.  
Việt Nam không thỏa thuận với WTO về lao động và thị trường dịch vụ lao.
B.  
Việt Nam có thỏa thuận với WTO về lao động và thị trường dịch vụ lao.
C.  
WTO có đề nghị và Việt Nam đang nghiên cứu về lao động và thị trường dịch vụ lao.
D.  
WTO và Việt Nam không đề cập các vấn đề pháp lý về lao động và thị trường dịch vụ lao.
Câu 22: 0.4 điểm
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, mua bán hàng hóa quốc tế được hiểu là gì ?
A.  
Mua bán hàng hóa quốc tế là hoạt động thương mại giữa các bên có trụ sở thương mại tại các quốc gia khác nhau
B.  
Mua bán hàng hóa quốc tế là hoạt động thương mại theo đó bên giao hàng có quyền nhận tiền, bên giao tiền có quyền nhận hàng
C.  
CMua bán hàng hóa quốc tế là hoạt động thương mại giữa các pháp nhân thông qua hợp đồng mua bán hàng hóa.
D.  
Mua bán hàng hóa quốc tế là hoạt động thương mại giữa nước này với nước khác nhằm mục đích lợi nhuận
Câu 23: 0.4 điểm
Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, trợ cấp là gì?
A.  
Là khoản tài chính được Chính phủ hoặc cơ quan công quyền cấp cho một tổ chức kinh tế hoặc doanh nghiệp thông qua chuyển kinh phí trực tiếp cho các tổ chức đó nhằm nhận được lợi thế trong kinh doanh.
B.  
Là khoản tài chính được Chính phủ hoặc cơ quan công quyền cấp cho một tổ chức kinh tế hoặc doanh nghiệp thông qua chuyển kinh phí trực tiếp cho các tổ chức đó; hoặc miễn giảm một khoản của Nhà nước đối với các tổ chức đó; hoặc cung cấp miễn phí một dịch vụ, hàng hóa cho các tổ chức đó nhằm nhận được lợi thế trong kinh doanh.
C.  
Là khoản tài chính được Chính phủ hoặc cơ quan công quyền cấp cho một tổ chức kinh tế hoặc doanh nghiệp thông qua miễn giảm một khoản của Nhà nước đối với các tổ chức đó nhằm nhận được lợi thế trong kinh doanh.
D.  
Là khoản tài chính được Chính phủ hoặc cơ quan công quyền cấp cho một tổ chức kinh tế hoặc doanh nghiệp thông qua việc cung cấp miễn phí một dịch vụ, hàng hóa cho các tổ chức đó nhằm nhận được lợi thế trong kinh doanh.
Câu 24: 0.4 điểm
Luật Kinh tế quốc tế của WTO về tài sản trí tuệ có những nguyên tắc chuyên biệt nào cần chú ý?
A.  
Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc không sử dụng vũ lực trong quan hệ kinh tế quốc tế; Nguyên tắc tôn trọng các cam kết quốc tế.
B.  
Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc hợp tác trong quan hệ kinh tế quốc tế; Nguyên tắc tôn trọng quyền con người.
C.  
Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc bảo hộ công bằng (balanced protection).
D.  
Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc có đi có lại và cùng có lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế.
Câu 25: 0.4 điểm
WTO có những quy định tùy nghi trong Thương mại quốc tế hay không ?
A.  
Có. Hiện nay đó là các quy định về Mua bán sản phẩm sữa bò và các quy định về Mua sắm của Chính phủ.
B.  
Có. Hiện nay đó là các quy định về Mua bán sản phẩm sữa bò và các quy định về Mua bán máy bay dân dụng.
C.  
Có. Hiện nay đó là các quy định về Mua bán sản phẩm sữa bò và các quy định về Mua bán thịt bò.
D.  
Có. Hiện nay đó là các quy định về Mua bán máy bay dân dụng (Hiệp định TCAA) và các quy định về
E.  
Mua sắm của Chính phủ (Hiệp định GPA).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế 2 - 3 (Update K27) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Kinh Tế 2 - 3 (cập nhật K27) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức quan trọng. Tài liệu bao gồm nhiều dạng câu hỏi, bám sát nội dung học phần và có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình tự học. Tải miễn phí để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi Luật Kinh Tế tại HUBT.

208 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

76,818 lượt xem 41,356 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế (4TC) – Phần 4 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngLuật

Bạn cần ôn luyện phần 4 môn Luật Kinh tế (4TC) tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)? Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế kỹ lưỡng theo nội dung của phần 4, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức luật pháp, các quy định trong kinh doanh, và các nguyên tắc cơ bản trong Luật Kinh tế. Bộ câu hỏi này sẽ là tài liệu quan trọng giúp bạn ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi môn Luật Kinh tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,028 lượt xem 5,397 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 5 Pháp Luật Kinh Tế - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn thi hiệu quả với bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 5 Pháp Luật Kinh Tế có đáp án miễn phí! Tài liệu giúp bạn củng cố kiến thức về các quy định pháp lý trong kinh tế, bao gồm hợp đồng kinh tế, quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường. Được biên soạn công phu, đây là bộ câu hỏi lý tưởng để ôn tập trước kỳ thi dành cho sinh viên luật, kinh tế và những ai đang học môn pháp luật kinh tế. Tải ngay để làm bài thi đạt kết quả cao!

 

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,596 lượt xem 44,982 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Luật Kinh Doanh - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Luật Kinh Doanh dành cho sinh viên Đại Học Công Nghiệp TP.HCM. Bộ câu hỏi bao quát các quy định pháp luật về kinh doanh, hợp đồng, doanh nghiệp và các quy tắc trong thương mại, giúp sinh viên nắm vững kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên tự đánh giá hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,673 lượt xem 6,279 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Luật Du Lịch 2024 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Luật Du Lịch 2024 dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức mới nhất về Luật Du Lịch, quy định pháp lý liên quan đến hoạt động du lịch, doanh nghiệp du lịch và quyền lợi du khách. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,630 lượt xem 6,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Môi Trường (LK - 2024) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật Môi Trường (LK - 2024) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về các quy định và chính sách bảo vệ môi trường. Tài liệu bao gồm nhiều dạng câu hỏi, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và nâng cao kiến thức về Luật Môi Trường.

102 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

75,634 lượt xem 40,719 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 7 - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 7 từ Cao đẳng Y Hà Nội, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức cơ bản về pháp luật. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình tự học và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Pháp Luật Đại Cương.

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,646 lượt xem 40,726 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Kế Toán Công 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân NEU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Kế toán Công 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn nắm vững kiến thức về kế toán công và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Với nhiều dạng câu hỏi phong phú và lời giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Kế toán Công 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,842 lượt xem 27,902 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh Tế Chính Trị 5 dành cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về lý thuyết kinh tế chính trị, quy luật kinh tế và hệ thống chính trị, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,653 lượt xem 6,265 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!