thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 7 - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương Chương 7 từ Cao đẳng Y Hà Nội, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững các kiến thức cơ bản về pháp luật. Tài liệu bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát nội dung học và có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình tự học và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Pháp Luật Đại Cương.

Từ khoá: Pháp Luật Đại Cương Chương 7câu hỏi trắc nghiệmCao đẳng Y Hà Nộiôn tập pháp luậttài liệu miễn phícó đáp ánôn thi pháp luật đại cươngkiến thức pháp luậtcâu hỏi Pháp Luật Đại Cươngchương 7 pháp luật

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Luật Hiến pháp là một ngành luật chủ đạo trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì?
A.  
Do Quốc hội - cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất ban hành
B.  
Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của Nhà nước
C.  
Có giá trị pháp lý cao nhất
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: 1 điểm
Độ tuổi được ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp theo quy định củapháp luật ở nước ta là?
A.  
Đủ 18 tuổi trở lên
B.  
Đủ 19 tuổi trở lên
C.  
Đủ 20 tuổi trở lên
D.  
Đủ 21 tuổi trở lên
Câu 3: 1 điểm
Hiến pháp có những đặc trưng, khác với các văn bản pháp luật khác ở chỗ?
A.  
Hiến pháp chỉ quy định những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của một Nhà nước, mộtxã hội làm cơ sở nền tảng cho hệ thống pháp luật
B.  
Hiến pháp có một phạm vi điều chỉnh rất rộng, trên tất cả các lĩnh vực, các văn bản phápluật khác có phạm vi điều chỉnh hẹp hơn
C.  
Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao nhất và có thủ tục làm mới và sửa đổi đặc biệt là thủ tụclập hiến
D.  
Bao gồm cả a, b, c
Câu 4: 1 điểm
Pháp luật nước ta quy định người nào có quyền bầu cử ra cơ quan Quốc hội và Hộiđồng nhân dân các cấp?
A.  
Tất cả công dân Việt Nam
B.  
Công dân Việt Nam 18 từ tuổi trở lên
C.  
Công dân Việt Nam 16 từ tuổi trở lên
D.  
Công dân Việt Nam 21 từ tuổi trở lên
Câu 5: 1 điểm
Văn bản pháp luật nào quy định về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?
A.  
Luật Hành chính
B.  
Luật Dân sự
C.  
Luật Lao động
D.  
Luật Hiến pháp
Câu 6: 1 điểm
Những quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong?
A.  
Rất nhiều văn bản pháp luật khác nhau
B.  
Luật Dân sự
C.  
Luật Lao động
D.  
Hiến pháp
Câu 7: 1 điểm
Hiến pháp Nhà nước ta quy định: Công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vàocơ quan nào sau đây?
A.  
Chính phủ
B.  
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp
C.  
Ủy ban nhân dân các cấp
D.  
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương
Câu 8: 1 điểm
Lịch sử lập hiến Việt Nam đã có những bản Hiến pháp nào?
A.  
Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992 – Hiến pháp 2013
B.  
Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
C.  
Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1959 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
D.  
Hiến pháp 1946 - Hiến pháp 1980 - Hiến pháp 1992
Câu 9: 1 điểm
Hiến pháp đang có hiệu lực thi hành ở Việt Nam hiện nay được ban hành năm nào?
A.  
Năm 1980
B.  
Năm 1959
C.  
Năm 1992
D.  
Năm 2013
Câu 10: 1 điểm
Các quan hệ xã hội cơ bản được Luật Hiến pháp điều chỉnh là?
A.  
Chế độ chính trị
B.  
Chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ...
C.  
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 11: 1 điểm
Hiến pháp 1992 đã được thay thế bằng hiến pháp năm nào?
A.  
Năm 1996
B.  
Năm 1998
C.  
Năm 2001
D.  
Năm 2013
Câu 12: 1 điểm
Hiến pháp được thông qua khi ít nhất có?
A.  
Một phần hai tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
B.  
Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
C.  
Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
D.  
Một trăm phần trăm tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành
Câu 13: 1 điểm
Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội?
A.  
Phó Thủ tướng Chính phủ
B.  
Thủ tướng Chính phủ
C.  
Bộ trưởng
D.  
Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 14: 1 điểm
Cơ cấu bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam bao gồm?
A.  
Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp
B.  
Quốc hội, Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân các cấp
C.  
Hệ thống cơ quan quyền lực, hệ thống cơ quan quản lý Nhà nước, hệ thống cơ quan kiểmsát, hệ thống cơ quan xét xử
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 15: 1 điểm
Hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước bao gồm?
A.  
Quốc hội, Chính phủ
B.  
Quốc hội, Ủy ban nhân dân các cấp
C.  
Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp
D.  
Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 16: 1 điểm
Vị trí của Chủ tịch nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?
A.  
Là nguyên thủ quốc gia, có quyền quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước
B.  
Là người đứng đầu Nhà nước
C.  
Thay mặt Nhà nước về đối nội và đối ngoại
D.  
Cả b và c
Câu 17: 1 điểm
Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam?
A.  
Là cơ quan trung tâm của Nhà nước, có thẩm quyền trong cả 3 lĩnh vực lập pháp, hànhpháp, tư pháp
B.  
Là cơ quan Hành chính Nhà nước cao nhất, thực hiện quyền hành pháp, tư pháp
C.  
Là cơ quan chấp hành của Quốc hội, cơ quan Hành chính Nhà nước cao nhất, thực hiệnquyền hành pháp
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 18: 1 điểm
Chức năng của Viện Kiểm sát nhân dân các cấp?
A.  
Kiểm sát hoạt động của tất cả các cơ quan Nhà nước
B.  
Kiểm sát hoạt động tư pháp
C.  
Thực hành quyền công tố theo quy định của pháp luật
D.  
Gồm b và c
Câu 19: 1 điểm
Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Quan hệ xã hội mà Luật Hành chính điềuchỉnh có đặc trưng?
A.  
Quyền lực phục tùng
B.  
Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính có địa vị pháp lý ngang nhau
C.  
Không có sự bình đẳng về mặt ý chí giữa các bên tham gia quan hệ
D.  
Một bên có quyền nhân danh Nhà nước đơn phương đưa ra quyết định quản lý và phía bênkia có nghĩa vụ chấp hành các quyết định đơn phương đó
Câu 20: 1 điểm
Phương pháp điều chỉnh của Luật Hành chính là?
A.  
Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận
B.  
Phương pháp độc lập, tự định đoạt
C.  
Phương pháp mệnh lệnh đơn phương
D.  
Phương pháp quyền uy và phương pháp thông qua hoạt động của tổ chức công đoàn
Câu 21: 1 điểm
Tìm đáp án sai trong nhận định sau: Các cơ quan Hành chính Nhà nước ở Trungương bao gồm?
A.  
Chính phủ
B.  
Cơ quan thuộc Chính phủ
C.  
Cơ quan ngang Bộ
D.  
Bộ
Câu 22: 1 điểm
Cơ quan Hành chính Nhà nước cấp tỉnh bao gồm?
A.  
Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
B.  
Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh
C.  
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các Sở, phòng, ban cấp tỉnh
D.  
Ủy ban nhân dân, Hội đồng nhân dân, các tổ chức Đảng, đoàn thể cấp tỉnh
Câu 23: 1 điểm
Đảng lãnh đạo cơ quan Hành chính Nhà nước bằng phương pháp?
A.  
Thuyết phục
B.  
Cưỡng chế
C.  
Thuyết phục và cưỡng chế
D.  
Tất cả đều sai
Câu 24: 1 điểm
Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Một trong những đặc trưng cơ bản của quanhệ pháp luật hành chính?
A.  
Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính luôn luôn lệ thuộc nhau về mặt tổ chức
B.  
Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính đều là chủ thể được sử dụng quyền lực Nhànước
C.  
Một bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính phải là chủ thể được sử dụng quyền lựcNhà nước
D.  
Các bên tham gia quan hệ pháp luật hành chính không bắt buộc phải là chủ thể được sửdụng quyền lực Nhà nước
Câu 25: 1 điểm
Đặc điểm cơ bản của vi phạm hành chính?
A.  
Hành vi trái pháp luật xâm phạm các quy tắc quản lý Nhà nước
B.  
Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện
C.  
Hành vi đó không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử lý hành chính
D.  
Cả a, b, c
Câu 26: 1 điểm
Trường hợp nào sau đây không bị xử lý vi phạm hành chính?
A.  
Phòng vệ chính đáng, tình thế cấp thiết
B.  
Vi phạm khi đang mắc các chứng bệnh làm mất khả năng nhận thức cũng như khả năngđiều khiển hành vi
C.  
Sự kiện bất ngờ
D.  
Cả a, b, c
Câu 27: 1 điểm
Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: Hình thức xử phạt chính vi phạm hành chínhlà?
A.  
Khiển trách
B.  
Phạt tiền
C.  
Cảnh cáo
D.  
Cảnh cáo và phạt tiền
Câu 28: 1 điểm
Độ tuổi bắt đầu chịu trách nhiệm hành chính?
A.  
14 tuổi
B.  
15 tuổi
C.  
16 tuổi
D.  
18 tuổi
Câu 29: 1 điểm
A 15 tuổi thực hiện hành vi vi phạm hành chính với lỗi cố ý. Trách nhiệm hành chínhđối với A như thế nào?
A.  
Có thể phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền theo quy định của pháp luật
B.  
Chỉ có thể phạt cảnh cáo theo quy định của pháp luật
C.  
Cha mẹ hoặc người giám hộ của A phải chịu trách nhiệm thay vì A chưa thành niên
D.  
A dưới 16 tuổi nên chưa phải chịu trách nhiệm hành chính
Câu 30: 1 điểm
Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: C là người chưa thành niên thực hiện hànhvi vi phạm hành chính?
A.  
C sẽ phải chịu trách nhiệm hành chính do lỗi cố ý nếu tuổi C từ đủ 14 đến dưới 16. Nếu Ctừ đủ 16 tuổi trở lên, có thể phải chịu trách nhiệm hành chính trong mọi trường hợp vi phạm
B.  
C không phải chịu trách nhiệm hành chính
C.  
C phải chịu trách nhiệm hành chính trong mọi trường hợp vi phạm
D.  
C chỉ phải chịu trách nhiệm hành chính khi C đủ 16 tuổi trở lên
Câu 31: 1 điểm
Tìm đáp án đúng trong nhận định sau: T 17 tuổi thực hiện hành vi vi phạm hànhchính và bị xử phạt tiền?
A.  
Mức tiền phạt đối với T giống như mức phạt đối với người thành niên
B.  
Mức tiền phạt đối với T không được quá 1/2 mức phạt đối với người thành niên. Trườnghợp T không có tiền nộp phạt thì cha mẹ hoặc người giám hộ T phải nộp phạt thay
C.  
Trong mọi trường hợp, cha mẹ hoặc người giám hộ T phải nộp thay
D.  
Trường hợp T không có tiền nộp phạt thì áp dụng hình thức phạt cảnh cáo với T
Câu 32: 1 điểm
Đối tượng điều chỉnh của Luật Lao động?
A.  
Quan hệ lao động
B.  
Quan hệ việc làm
C.  
Các quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
D.  
Cả a và c
Câu 33: 1 điểm
Quan hệ học nghề là?
A.  
Quan hệ lao động
B.  
Quan hệ về quản lý lao động
C.  
Quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
D.  
Cả a, b, c đều sai
Câu 34: 1 điểm
Việc làm là?
A.  
Mọi hoạt động lao động trong cơ quan Nhà nước
B.  
Mọi hoạt động lao động tạo ra thu nhập
C.  
Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập không bị pháp luật cấm
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 35: 1 điểm
Các chế định của Bộ luật Lao động điều chỉnh?
A.  
Quan hệ lao động giữa người làm công ăn lương với người sử dụng lao động
B.  
Các quan hệ liên quan đến lao động
C.  
Cả a và b đều đúng
D.  
Cả a và b đều sai
Câu 36: 1 điểm
Tiền lương là một chế định của ngành luật?
A.  
Dân sự
B.  
Hành chính
C.  
Bảo hiểm xã hội
D.  
Lao động
Câu 37: 1 điểm
Hợp đồng lao động phải có nội dung chủ yếu nào sau đây?
A.  
Công việc phải làm, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi
B.  
Tiền lương, địa điểm làm việc, thời hạn hợp đồng
C.  
Điều kiện về an toàn lao động, vệ sinh lao động và bảo hiểm xã hội đối với người lao động
D.  
Cả a, b, c

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 5 Pháp Luật Kinh Tế - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn thi hiệu quả với bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương 5 Pháp Luật Kinh Tế có đáp án miễn phí! Tài liệu giúp bạn củng cố kiến thức về các quy định pháp lý trong kinh tế, bao gồm hợp đồng kinh tế, quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong nền kinh tế thị trường. Được biên soạn công phu, đây là bộ câu hỏi lý tưởng để ôn tập trước kỳ thi dành cho sinh viên luật, kinh tế và những ai đang học môn pháp luật kinh tế. Tải ngay để làm bài thi đạt kết quả cao!

 

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,595 lượt xem 44,982 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành - Lý Thuyết Chương 4, 5, 7, 8 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành - Lý Thuyết Chương 4, 5, 7, 8 từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung các chương về hệ điều hành, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức và luyện thi hiệu quả các môn học liên quan đến hệ điều hành.

62 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

92,044 lượt xem 49,532 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Điện Chương 1 đến Chương 7 - Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kỹ Thuật Điện dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản và nâng cao về mạch điện, hệ thống điện, điện tử và các nguyên lý kỹ thuật điện, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để sinh viên tự đánh giá.

260 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

12,086 lượt xem 6,496 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Xử Lý Tín Hiệu Số Chương 3-7 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập miễn phí từ chương 3 đến chương 7 môn Xử Lý Tín Hiệu Số tại Đại Học Điện Lực (EPU), kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về tín hiệu số, biến đổi Fourier, bộ lọc số, và các kỹ thuật xử lý tín hiệu tiên tiến. Đây là tài liệu hỗ trợ ôn thi hiệu quả, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nhất.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

85,484 lượt xem 46,025 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chương 7 & 8 - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm tài liệu ôn tập chương 7 và 8 môn Quản trị Nguồn nhân lực tại Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM? Bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí này có kèm đáp án, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khía cạnh quản trị nhân lực, từ xây dựng đội ngũ đến đánh giá hiệu quả làm việc. Đây là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và nắm vững các chủ đề cốt lõi, hỗ trợ sinh viên tự tin trước kỳ thi môn Quản trị Nguồn nhân lực.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,447 lượt xem 5,621 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúcCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 3 từ Đại học Điện Lực, hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên ôn tập kiến thức về kiến trúc máy tính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu lý tưởng cho quá trình tự học và luyện thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,438 lượt xem 29,834 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1 Phần 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúcCông nghệ thông tin

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1 Phần 2 từ Đại học Điện Lực, miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, sát với chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức nền tảng về kiến trúc máy tính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu học tập hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong các kỳ kiểm tra và thi cuối kỳ.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,013 lượt xem 26,915 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Chương 1 Part 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số - Chương 1 Part 1 từ Đại học Điện Lực, miễn phí kèm theo đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi này được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng về xử lý tín hiệu số và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi một cách hiệu quả.

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,869 lượt xem 25,214 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Sở - Chương 5, 6 - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin Học Cơ Sở - Chương 5 và 6 từ Đại học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB, hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về tin học cơ bản, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,273 lượt xem 76,055 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!