thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hô Hấp VMU Đại Học Y Khoa Vinh Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Hô Hấp tại VMU Đại Học Y Khoa Vinh, bao gồm các câu hỏi về sinh lý học hô hấp, các bệnh lý phổ biến và phương pháp điều trị. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Hô Hấp VMU Hô Hấp Đại Học Y Khoa Vinh đề thi Hô Hấp có đáp án câu hỏi Hô Hấp VMU sinh lý học hô hấp bệnh lý hô hấp điều trị bệnh hô hấp tài liệu ôn tập Hô Hấp đề thi Hô Hấp Đại Học Y Khoa Vinh câu hỏi trắc nghiệm Hô Hấp học Hô Hấp hiệu quả kiến thức Hô Hấp VMU.

Số câu hỏi: 275 câuSố mã đề: 14 đềThời gian: 1 giờ

12,001 lượt xem 920 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Để giảm đau cho bệnh nhân bị Nhồi máu cơ tim, cần
A.  
Chống sốc, giảm đau với Morphin 0,01 g, 1 ống, tiêm dưới da
B.  
Chống suy tim với Ouabain ¼ mg, 1 - 2 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm
C.  
Kháng sinh với Erythromycin 1 g, uống ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên
D.  
Kháng viêm với Prednisolon 0,5 mg, uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên
Câu 2: 0.25 điểm
Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A.  
Những triệu chứng xảy ra < 1 lần / tuần.
B.  
Không có đợt bộc phát.
C.  
Những triệu chứng ban đêm < 2 lần / tháng.
D.  
FEV1 hay PEF >= 80\% so với lý thuyết
Câu 3: 0.25 điểm
Nguyên nhân thường gặp nhất gây rung nhĩ trong các nguyên nhân sau:
A.  
Hẹp van hai lá
B.  
Rối loạn điện giải
C.  
Bệnh cơ tim
D.  
Tăng huyết áp
Câu 4: 0.25 điểm
Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
A.  
Hạ huyết áp
B.  
Giảm nhịp tim
C.  
Rối loạn nhịp tim
D.  
Sốt cao
Câu 5: 0.25 điểm
Nhồi máu cơ tim là
A.  
Tình trạng hẹp, hở van 2 lá, van 3 lá
B.  
Tình trạng ứ máu dẫn đến loạn vận động cơ tim
C.  
Tình trạng thiếu máu dẫn đến hoại tử cơ tim
D.  
Tình trạng hẹp, hở van động mạch phổi, cung động mạch chủ
Câu 6: 0.25 điểm
Chống chỉ định thuốc chống loạn nhịp nào sau đây trong trường hợp rối loạn nhịp thất do ngộ độc thuốc chống trầm cảm 3 vòng hoặc chẹn kênh Calci:
A.  
Amiodaron
B.  
Procainamide
C.  
Lidocain
D.  
Sotalol
Câu 7: 0.25 điểm
Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào:
A.  
HC nhiễm trùng
B.  
HC suy hô hấp cấp
C.  
Triệu chứng thực thể ở phổi
D.  
Tiền sử, bệnh sử
Câu 8: 0.25 điểm
Tác dụng phụ nào sau đây là thường gặp của nhóm thuốc chẹn kênh Canxi:
A.  
Ho khan kéo dài
B.  
Làm giảm kali máu
C.  
Phù mắt cá chân
D.  
Đi ngoài phân lỏng
Câu 9: 0.25 điểm
Cơ chế cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất
A.  
Hiện tượng nảy cỏ và vòng vào lại
B.  
Do vòng lại vào nhĩ, vòng vào lớn
C.  
Do vòng vào lại nhỏ, đa dạng tạo ra trong nhĩ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 10: 0.25 điểm
Trong ung thư phổi, xếp vào nhóm T3 nếu:
A.  
Khối u > = 1cm
B.  
U cách chĩa phế quản gốc > = 2cm
C.  
Chưa di căn xa
D.  
Chưa có hạch vùng
Câu 11: 0.25 điểm
Lựa chọn kháng sinh trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:
A.  
Kháng sinh kìm khuẩn
B.  
Tất cả đều đúng
C.  
Phối hợp kháng sinh diệt khuẩn với kháng sinh kìm khuẩn
D.  
Kháng sinh diệt khuẩn
Câu 12: 0.25 điểm
Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi
A.  
Đau ở đáy ngực nhiều
B.  
Thở nhanh, nông
C.  
Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ
D.  
Nghe nhiều ran ấm
Câu 13: 0.25 điểm
Cục dưới da thường gặp ở:
A.  
Gối, háng, cổ tay, cổ chân
B.  
Cổ tay, cổ chân, đùi, khuỷu
C.  
Thân, gốc chi, đôi khi ở mặt
D.  
Cổ tay, cổ chân, khuỷu, gối
Câu 14: 0.25 điểm
Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lựC. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim:
A.  
Độ I.
B.  
Độ II.
C.  
Độ III.
D.  
Độ IV.
Câu 15: 0.25 điểm
Chỉ định thay van hai lá khi van:
A.  
Hẹp van hai lá vôi hóa - hở van hai lá
B.  
Hẹp khít van hai lá
C.  
Hẹp hai lá vừa - hẹp động mạch chủ
D.  
Hẹp van hai lá vôi hóa van hai lá + hở động mạch chủ nặng
Câu 16: 0.25 điểm
Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là
A.  
1/1
B.  
1/2
C.  
1/3
D.  
1/4
Câu 17: 0.25 điểm
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp tim gặp trong khoảng. các trường hợp:
A.  
10\%
B.  
30\%
C.  
50\%
D.  
90\%
Câu 18: 0.25 điểm
Viêm phế quản cấp ở người trước đó hoàn toàn khỏe mạnh ưu tiên lựa chọn loại kháng sinh nào:
A.  
Cephalosporin
B.  
Marcrolid
C.  
Aminosid
D.  
Quinolone
Câu 19: 0.25 điểm
Theo thang điểm Killip, bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có ran ẩm ½ phổi, tĩnh mạch cổ nổi được xếp vào độ:
A.  
Killip II
B.  
Killip IV
C.  
Killip III
D.  
Killip I
Câu 20: 0.25 điểm
Chẩn đoán bậc 3 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A.  
Những triệu chứng xảy ra 2 lần / ngày.
B.  
Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ
C.  
Những triệu chứng ban đêm > 1 lần / tuần
D.  
Hàng ngày phải sử dụng thuốc khí dung đồng vận (2 tác dụng ngắn)
Câu 21: 0.25 điểm
Chỉ định nào sau đây phù hợp nhất để điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới cấp:
A.  
Heparin
B.  
Kháng vitamin K
C.  
Phối hợp Heparin với kháng vitamin K
D.  
Phối hợp Aspirin với clopidogrel
Câu 22: 0.25 điểm
Đặc điểm cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất:
A.  
Các phức bộ QRS rất đều, tần số 120-180 chu kì/phút
B.  
Các phức bộ QRS rất đều, tần số 160-220 chu kì/phút
C.  
Các phức bộ QRS giãn rộng, tần số 120-180 chu kì/phút
D.  
Các phức bộ QRS giãn rộng, tần số 160-220 chu kì/phút
Câu 23: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của nhóm thuống chống loạn nhịp nhóm III:
A.  
Ổn định màng tế bào.
B.  
Ức chế Beta giao cảm
C.  
Kéo dài thời gian tái cực
D.  
Chẹn kênh Ca chậm tế bào
Câu 24: 0.25 điểm
Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng
A.  
10\%
B.  
20\%
C.  
40\%
D.  
75\%
Câu 25: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:
A.  
Thận đa nang
B.  
Viêm cầu thận.
C.  
Bệnh hẹp động mạch thận
D.  
Hội chứng Cushing
Câu 26: 0.25 điểm
Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là
A.  
Dưới 10\%
B.  
Trên 20\%
C.  
Khoảng 11\%.
D.  
Dưới 2\%
Câu 27: 0.25 điểm
Hội chứng nào KHÔNG dùng trong chẩn đoán phế quản phế viêm:
A.  
HC tổn thương phế quản
B.  
HC chèn ép đường hô hấp trên
C.  
HC nhiễm trùng cấp nặng
D.  
HC tổn thương phế nang lan tỏa
Câu 28: 0.25 điểm
Thuốc nào sau đây làm giảm tiền gánh, ngoại TRỪ:
A.  
Hypothiazid
B.  
Digoxin
C.  
Nitroglycerid
D.  
Furosemid
Câu 29: 0.25 điểm
Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc:
A.  
Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
B.  
Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất.
C.  
Xuất hiện tiếng thổi của mạch
D.  
Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
Câu 30: 0.25 điểm
Tìm một câu SAI: Trong Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ không biệt hóa
A.  
Chỉ định mổ phải dựa vào phân độ TNM
B.  
Nếu có chỉ định mổ thì tốt nhất
C.  
Tế bào ung thư rất non và ác tính
D.  
Xạ trị liệu không có kết quả nhiều
Câu 31: 0.25 điểm
Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
A.  
Có tác dụng anpha
B.  
Có tác dụng bêta 1
C.  
Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp.
D.  
Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.
Câu 32: 0.25 điểm
Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi
A.  
Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
B.  
Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương
C.  
Gõ vang như trống
D.  
Âm phế bào mất
Câu 33: 0.25 điểm
Cơ chế gây tràn dịch màng phổi:
A.  
Tăng áp lực keo trong lòng mạch
B.  
Giảm áp lực thủy tĩnh mao mạch
C.  
Giảm tính thấm mao mạch
D.  
Tắc nghẽn mạch bạch huyết
Câu 34: 0.25 điểm
Thấp tim là hậu quả của đáp ứng miễn dịch do một số kháng thể kháng các kháng nguyên liên cầu phản ứng chéo với:
A.  
Các kháng thể kháng tim
B.  
Các kháng thể kháng liên cầu
C.  
Các kháng nguyên tim
D.  
Các kháng thể tim
Câu 35: 0.25 điểm
Bệnh nhân bị bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp thường tử vong do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
A.  
Nhiễm khuẩn nặng ở các cơ quan quan trọng
B.  
Viêm mủ ngoại tâm mạc
C.  
Suy tim nặng
D.  
Tổn thương đa van
Câu 36: 0.25 điểm
Khi dùng thuốc chống đông ở bệnh nhân hẹp van hai lá có rung nhĩ cần duy trì chỉ số INR ở mức:
A.  
2,5-3,5
B.  
2,0-3,0
C.  
2,0-3,5
D.  
1,5-2,5
Câu 37: 0.25 điểm
VMNT cấp có thể xảy ra sau nhồi máu cơ tim xảy ra trong vòng? sau NMCT cấp
A.  
24h
B.  
24-96h
C.  
3-7 ngày
D.  
1-2 tuần
Câu 38: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây suy tim trái:
A.  
Hở van hai lá
B.  
Tăng huyết áp
C.  
Thông liên nhĩ
D.  
Hở van đm chủ
Câu 39: 0.25 điểm
Bệnh nhân tăng huyết áp với phân tầng nguy cơ tim mạch trung bình thì tỷ lệ biến cố tim mạch trong 10 năm tới:
A.  
Trên 30\%
B.  
Dưới 15\%
C.  
20-30\%
D.  
15-20\%
Câu 40: 0.25 điểm
Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi?
A.  
tụt huyết áp đột ngột
B.  
khó thở cấp kèm theo ho ra máu
C.  
đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tay phải
D.  
cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định CNTT HUBTĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

88,7276,815

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Phần 11 DAV - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

65,9245,067