thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định - Có Đáp Án - Ngành Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hệ hỗ trợ ra quyết định" thuộc ngành Công nghệ thông tin từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hệ thống hỗ trợ ra quyết định, các thuật toán và công cụ phân tích dữ liệu trong môi trường công nghệ thông tin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và quản trị hệ thống. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Hệ hỗ trợ ra quyết định, Công nghệ thông tin, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, đề thi Hệ hỗ trợ ra quyết định có đáp án, ôn thi Hệ hỗ trợ ra quyết định, kiểm tra Hệ hỗ trợ ra quyết định, thi thử Hệ hỗ trợ ra quyết định, tài liệu ôn thi Hệ hỗ trợ ra quyết định

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Mô hình chắc chắn ?
A.  
cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích
B.  
để đánh giá các kịch bản thay đổi theo thời gian, cho tương lai như giá cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới
C.  
trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn, người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có 1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn
D.  
khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn
Câu 2: 0.2 điểm
Mô hình quy hoạch toán học, quy hoạch tuyến tính, mô hình mạng?
A.  
tìm giải pháp tốt nhất trong một số ít các phương án chọn.
B.  
tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá trình cải tiến từng bước.
C.  
tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê.
D.  
tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm.
Câu 3: 0.2 điểm
Mô hình động ?
A.  
cần ra quyết định trong 1 tình huống tức thời của hệ thống, với giả định rằng hệ ổn định trong quá trình phân tích
B.  
để đánh giá các kịch bản thay đổi theo thời gian, cho tương lai như giá cả, phí tổn, lợi nhuận trong năm tới
C.  
trong việc ra quyết định với giả thiết chắc chắn, thông tin đầy đủ, có sẵn, người ra quyết định biết chính xác kết quả mỗi quá trình sẽ xảy ra và giả thiết rằng chỉ có 1 kết quả cho mỗi sự lựa chọn
D.  
khi giả thiết không chắc chắn, thông tin không đầy đủ thì việc ra quyết định khó khăn. Do đó, cần phải cố gắng tránh sự không chắc chắn
Câu 4: 0.2 điểm
phương pháp thao tác đổi tượng là:
A.  
Các đối tượng thường được biểu diễn qua các biểu tượng, và người dùng có thể thao tác trực tiếp, ví dụ: di chuyển, phóng to, thu nhỏ, chi tiết hóa chỉ thị...
B.  
Người dùng đưa vào các lệnh như RUN, FIND,... bằng bàn phím hoặc các macro.
C.  
Các câu hỏi có thể xuất hiện dưới dạng mệnh đề hoặc lựa chọn từ các thành phần của menu. Câu trả lời cũng có thể chọn trong 1 menu.
D.  
Người dùng đưa dữ liệu vào theo 1 biểu mẫu được thiết kế trước, máy tính tính ra kết quả và người dùng lại yêu cầu các biểu mẫu tiếp theo.
Câu 5: 0.2 điểm
Phương pháp AHP gồm mấy bước chính
A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 6: 0.2 điểm
Biểu tượng trong giao diện đồ họa người dùng (GUI - Graphical User Interface) :
A.  
mỗi cửa sổ là một vùng của màn hình máy tính chứa văn bản, đồ họa, hình ảnh, chuyển động, hoặc cửa sổ khác. Nó có thể gối lên nhau, cuộn lại hoặc di chuyển.
B.  
là hình ảnh nhỏ đại diện cho 1 cửa sổ đang tạm thời bị đóng lại, hoặc cho một số đối tượng khác. Kích vào biểu tượng thì cửa sổ đó hoạt động.
C.  
chứa các thông tin bổ sung cho 1 cửa sổ màn hình, về 1 đối tượng nào đó. Khi đưa con trỏ vào thì đối tượng đó sẽ hoạt động.
D.  
trong môi trường này, người dùng làm việc với nhiều cửa sổ xếp chồng lên nhau và các thành phần GUI khác. Người dùng có thể chuyển văn bản, đồ họa giữa các ứng dụng khác nhau. Môi trường này là cơ sở của công cụ xử lý tài liệu.
Câu 7: 0.2 điểm
Sử dụng đồ họa trong Hệ hỗ trợ quyết định gồm:
A.  
Các báo cáo: biểu đồ, đồ thị,...
B.  
Các thể hiện: đưa ra thông tin ngắn gọn trong cuộc họp, hội thảo
C.  
Quản lý vết trong khi thực hiện: các biểu đồ luồng thông tin, chức năng.
D.  
Phân tích, lập kế hoạch và lập lịch trình, câu lệnh, điều khiển và kết nối.
E.  
tất cả các ý trên
Câu 8: 0.2 điểm
Bước thứ nhất trong tiến trình ra quyết định là ?
A.  
Chọn phương án tốt nhất và quyết định
B.  
Xác định mục tiêu
C.  
Phân tích, nhận diện vấn đề cần giải quyết
D.  
Tìm kiếm các phương án
Câu 9: 0.2 điểm
Tri thức trong Giao diện người dùng nhìn từ 2 phía(người và máy) là:
A.  
có thể là các menu, trả lời một câu hỏi, chuyển đổi một cửa sổ màn hình hoặc soạn 1 câu lệnh. Một hay nhiều thiết bị vào được sử dụng để thực hiện hành động đó.
B.  
là những thông tin người dùng cần biết để giao tiếp với máy tính. Những kiến thức này người dùng đã có, hoặc có thể trong bảng tham khảo, hoặc là dãy các thông báo khi có yêu cầu.
C.  
người dùng diễn giải các hiển thị trên màn hình, xử lý nội dung và lập kế hoạch hành động tiếp.
D.  
thông tin đưa ra cho người dùng thông qua các thiết bị ra (màn hình, máy in, loa). Các thông tin này có dạng menu, văn bản, có thể tĩnh hoặc động, kiểu số hoặc ký hiệu
Câu 10: 0.2 điểm
Các khối tạo mô hình và các chương trình con?
A.  
Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm
B.  
Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng, thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công nghệ, phần mềm
C.  
Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu sản xuất, thống kê, bán sản phẩm
D.  
Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy
Câu 11: 0.2 điểm
Bước khó khăn nhất của tiến trình ra quyết định là
A.  
Chọn phương án tốt nhất và quyết định
B.  
Xác định mục tiêu
C.  
Phân tích, nhận diện vấn đề cần giải quyết
D.  
Tìm kiếm các phương án
Câu 12: 0.2 điểm
khi nào sử dụng tối ưu tuyến tính?
A.  
Khi số lượng các phương án chọn lớn (có thể vô hạn) thì không thể giải bằng bảng quyết định
B.  
Ở những Hệ hỗ trợ quyết định có các tình huống nửa cấu trúc, phi cấu trúc thì khó biểu diễn bằng mô hình tối ưu hoặc các mô hình toán học khác.
C.  
Khi gặp những vấn đề hết sức phức tạp, mà việc tìm ra giải pháp tối ưu là không thể với điều kiện thời gian và kinh phí cho phép, việc mô phỏng cũng kéo dài và phức tạp, có thể nghĩ đến heuristic để tìm ra giải pháp thỏa mãn “đủ tốt” (90-99%).
D.  
Khi chỉ có một số nhỏ các phương án chọn, có một đích thì có thể biểu diển bài toán dưới dạng bảng hoặc mạng.
Câu 13: 0.2 điểm
Xây dựng Hệ hỗ trợ quyết định là quá trình phức tạp, chúng ta cần gì?
A.  
lựa chọn cấu hình
B.  
lựa chọn giao diện người - máy
C.  
xác định các ảnh hưởng đến cá nhân và nhóm,...
D.  
tất cả các ý trên
Câu 14: 0.2 điểm
Qúa trình ra quyết định – giai đoạn tìm hiểu là?
A.  
Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự đoán và đo kết quả ra
B.  
Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình bày bài toán
C.  
Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt (nhất), lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều khiển
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 15: 0.2 điểm
Đánh giá các phương án chọn trong quá trình ra quyết định phụ thuộc bao nhiêu yếu tố chính?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Không phụ thuộc vào yếu tố nào cả
Câu 16: 0.2 điểm
Môi trường WYSIWYG trong giao diện đồ họa người dùng (GUI - Graphical User Interface) :
A.  
mỗi cửa sổ là một vùng của màn hình máy tính chứa văn bản, đồ họa, hình ảnh, chuyển động, hoặc cửa sổ khác. Nó có thể gối lên nhau, cuộn lại hoặc di chuyển.
B.  
là hình ảnh nhỏ đại diện cho 1 cửa sổ đang tạm thời bị đóng lại, hoặc cho một số đối tượng khác. Kích vào biểu tượng thì cửa sổ đó hoạt động.
C.  
chứa các thông tin bổ sung cho 1 cửa sổ màn hình, về 1 đối tượng nào đó. Khi đưa con trỏ vào thì đối tượng đó sẽ hoạt động.
D.  
trong môi trường này, người dùng làm việc với nhiều cửa sổ xếp chồng lên nhau và các thành phần GUI khác. Người dùng có thể chuyển văn bản, đồ họa giữa các ứng dụng khác nhau. Môi trường này là cơ sở của công cụ xử lý tài liệu.
Câu 17: 0.2 điểm
Một hệ hỗ trợ quyết định gồm có mấy thành phần chính ?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 18: 0.2 điểm
Quyết định có cấu trúc (Structured Decision) là ?
A.  
“Các quyết định mà người ra quyết định biết chắc chắn đúng
B.  

Các quyết định mà người ra quyết định biết là có nhiều câu trả lời gần đúng và không có cách nào để tìm ra câu trả lời chính xác nhất.

C.  
Các quyết định lặp đi lặp lại.
D.  
Các quyết định không xảy ra thường xuyên
Câu 19: 0.2 điểm
Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào ?
A.  
Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
B.  
Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
C.  
Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
D.  
Tất cả điều đúng
Câu 20: 0.2 điểm
Các mô hình Heuristic và hệ chuyên gia?
A.  
tìm giải pháp “đủ tốt” bằng cách sử dụng các luật.
B.  
tìm giải pháp tốt nhất trong số lớn (vô hạn) các giải pháp, sử dụng quá trình cải tiến từng bước.
C.  
tìm giải pháp tốt nhất trong một số bước bằng sử dụng công thức thống kê.
D.  
tìm giải pháp “đủ tốt” hoặc tốt nhất trong số các giải pháp được kiểm tra, sử dụng thử nghiệm.
Câu 21: 0.2 điểm
CSDL của hệ hỗ trợ quyết định – dữ liệu riêng là:
A.  
Dữ liệu lấy từ hệ thống và xử lý các công việc của tổ chức, từ các bộ phận nghiệp vụ như tài chính, vật tư, sản xuất
B.  
Dữ liệu chuyển vào hệ thống khi sử dụng Hệ hỗ trợ quyết định
C.  
Dữ liệu của người ra quyết định được sử dụng trong những tình huống cụ thể, xác định các giải pháp khác nhau với cùng một bài toán
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 22: 0.2 điểm
Ưu điểm của Heuristics là:
A.  
đơn giản, dễ hiểu, dễ thực thi.
B.  
làm cho con người sáng tạo hơn, để giải quyết các vấn đề heuristics khác.
C.  
giảm thời gian tính toán, yêu cầu bộ nhớ.
D.  
thường đưa ra lời giải chấp nhận được,..
E.  
tất cả các ý trên.
Câu 23: 0.2 điểm
phương pháp tương tác menu là:
A.  
Người dùng chọn chức năng cần thực hiện từ danh sách các menu xuất hiện theo thứ tự logic, bắt đầu từ menu chính đến các menu con...
B.  
Người dùng đưa vào các lệnh như RUN, FIND,... bằng bàn phím hoặc các macro.
C.  
Các câu hỏi có thể xuất hiện dưới dạng mệnh đề hoặc lựa chọn từ các thành phần của menu. Câu trả lời cũng có thể chọn trong 1 menu.
D.  
Người dùng đưa dữ liệu vào theo 1 biểu mẫu được thiết kế trước, máy tính tính ra kết quả và người dùng lại yêu cầu các biểu mẫu tiếp theo.
Câu 24: 0.2 điểm
Giai đoạn xây dựng trong quá trình thiết kế Hệ hỗ trợ quyết định chiếm bao nhiêu %
A.  
5%
B.  
15%
C.  
25%
D.  
10%
Câu 25: 0.2 điểm
Ngôn ngữ hành động (thao tác) trong Giao diện người dùng nhìn từ 2 phía(người và máy) là:
A.  
là các menu, trả lời một câu hỏi, chuyển đổi một cửa sổ màn hình hoặc soạn 1 câu lệnh. Một hay nhiều thiết bị vào được sử dụng để thực hiện hành động đó.
B.  
là những thông tin người dùng cần biết để giao tiếp với máy tính. Những kiến thức này người dùng đã có, hoặc có thể trong bảng tham khảo, hoặc là dãy các thông báo khi có yêu cầu.
C.  
người dùng diễn giải các hiển thị trên màn hình, xử lý nội dung và lập kế hoạch hành động tiếp.
D.  
thông tin đưa ra cho người dùng thông qua các thiết bị ra (màn hình, máy in, loa). Các thông tin này có dạng menu, văn bản, có thể tĩnh hoặc động, kiểu số hoặc ký hiệu
Câu 26: 0.2 điểm
Siêu văn bản:
A.  
Sử dụng nhiều phương tiện kết nối với máy tính tạo ra môi trường liên kết người-máy trong các ứng dụng. Ví dụ: CD-ROM, VideoDisc, Image Digitizing, Overhead, Scanner, TV, Microphone,...
B.  
Các tài liệu có thể chứa cùng lúc văn bản, đồ họa, audio, video; cho phép các thông tin liên kết với nhau.
C.  
cách tiếp cận thông tin văn bản và đồ họa, cho phép người sử dụng đến thẳng chủ đề mà họ muốn xem. Việc đọc và xem thông tin được điều khiển trực tiếp bởi người sử dụng, người sử dụng có thể điều khiển các kiểu thông tin, các mức độ thông tin trên màn hình. Dễ dàng quay lui hoặc chuyển sang chủ đề khác.
D.  
tất cả các ý trên
Câu 27: 0.2 điểm
AHP là một phương pháp định lượng do ai đề xuất?
A.  
được đề xuất bởi Thomas L. Saaty (1980).
B.  
được đề xuất bởi M.W.Davis
C.  
được đề xuất bởi E. Turban.
D.  
được đề xuất bởi I.M. Makarov
Câu 28: 0.2 điểm
Môi trường ra quyết định phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 29: 0.2 điểm
Decision Support Systems có nghĩa là gì ?
A.  
Hệ chuyên gia
B.  
Hệ trợ giúp ra quyết định
C.  
Hệ tri thức
D.  
Hệ quản trị CSDL
Câu 30: 0.2 điểm
Điểm kích hoạt trong giao diện đồ họa người dùng (GUI - Graphical User Interface) :
A.  
mỗi cửa sổ là một vùng của màn hình máy tính chứa văn bản, đồ họa, hình ảnh, chuyển động, hoặc cửa sổ khác. Nó có thể gối lên nhau, cuộn lại hoặc di chuyển.
B.  
là hình ảnh nhỏ đại diện cho 1 cửa sổ đang tạm thời bị đóng lại, hoặc cho một số đối tượng khác. Kích vào biểu tượng thì cửa sổ đó hoạt động.
C.  
chứa các thông tin bổ sung cho 1 cửa sổ màn hình, về 1 đối tượng nào đó. Khi đưa con trỏ vào thì đối tượng đó sẽ hoạt động.
D.  
trong môi trường này, người dùng làm việc với nhiều cửa sổ xếp chồng lên nhau và các thành phần GUI khác. Người dùng có thể chuyển văn bản, đồ họa giữa các ứng dụng khác nhau. Môi trường này là cơ sở của công cụ xử lý tài liệu.
Câu 31: 0.2 điểm
Hiện thực ảo:
A.  
Nhằm đưa ra kết quả (ảnh hưởng, hậu quả) của 1 quyết định quản lý. Do đó cần xây dựng các kỹ thuật mô phỏng: mô phỏng hiện thị.. mà cho phép xem xét kết quả nằm ngoài thời gian quan sát...
B.  
Biểu diễn không gian 3 chiều: cho phép sử dụng những kinh nghiệm tự nhiên về tri giác không gian. Thực chất, hiện trên màn hình là 2 chiều, đòi hỏi người sử dụng phải có suy luận hình học về quan hệ không gian.
C.  
Nhằm xây dựng giao diện thân thiện.
D.  
tất cả các ý trên
Câu 32: 0.2 điểm
TPS – Transaction Processing Systems là ?
A.  
Hệ thống xử lý tác nghiệp
B.  
Hệ thống thông tin quản lý
C.  
Hệ thống trợ giúp ra quyết định
D.  
Hệ chuyên gia
Câu 33: 0.2 điểm
Quá trình thiết kế Hệ hỗ trợ quyết định trải qua các giai đoạn:
A.  
lập kế hoạch,
B.  
nghiên cứu khảo sát
C.  
phân tích, thiết kế
D.  
thử nghiệm, cài đặt, bảo hành và đưa vào sử dụng
E.  
tất cả các đáp án trên
Câu 34: 0.2 điểm
Quản trị dữ liệu là gì ?
A.  
Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
B.  
Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống.
C.  
Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ quyết định
D.  
hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ thống nào trong 3 hệ thống nói trên
Câu 35: 0.2 điểm
Giai đoạn nghiên cứu khảo sát trong quá trình thiết kế Hệ hỗ trợ quyết định chiếm bao nhiêu %
A.  
5%
B.  
15%
C.  
25%
D.  
10%
Câu 36: 0.2 điểm
Ra quyết định là 1 hoạt động ?
A.  
Nhờ vào trực giác
B.  
Mang tính khoa học và nghệ thuật
C.  
Nhờ vào kinh nghiệm
D.  
Tất cả điều chưa chính xác
Câu 37: 0.2 điểm
Qúa trình ra quyết định – Giai đoạn lựa chọn là?
A.  
Phát biểu mô hình, đặt các tiêu chuẩn chọn, tìm các phương án chọn, dự đoán và đo kết quả ra
B.  
Các mục tiêu, tập hợp dữ liệu, định hình bài toán, phân loại vấn đề, trình bày bài toán
C.  
Tính toán theo mô hình, phân tích độ phù hợp, chọn phương án tốt (nhất), lập kế hoạch thực hiện, thiết kế một hệ thống điều khiển
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 38: 0.2 điểm
khi ra quyết định với sự mạo hiểm chúng ta chọn mô hình nào?
A.  
mô hình tối ưu tuyến tính
B.  
mô hình mô phỏng, dự báo, Heuristic
C.  
mô hình bảng quyết định( cây quyết định)
D.  
tất cả các mô hình trên
Câu 39: 0.2 điểm
phương pháp tương tác bằng biểu mẫu là:
A.  
Người dùng chọn chức năng cần thực hiện từ danh sách các menu xuất hiện theo thứ tự logic, bắt đầu từ menu chính đến các menu con...
B.  
Người dùng đưa vào các lệnh như RUN, FIND,... bằng bàn phím hoặc các macro.
C.  
Các câu hỏi có thể xuất hiện dưới dạng mệnh đề hoặc lựa chọn từ các thành phần của menu. Câu trả lời cũng có thể chọn trong 1 menu.
D.  
Người dùng đưa dữ liệu vào theo 1 biểu mẫu được thiết kế trước, máy tính tính ra kết quả và người dùng lại yêu cầu các biểu mẫu tiếp theo.
Câu 40: 0.2 điểm
DSS là viết tắt của hệ thống nào?
A.  
Hệ hỗ trợ điều hành
B.  
Hệ chuyên gia
C.  
Hệ tri thức
D.  
Hệ trợ giúp ra quyết định
Câu 41: 0.2 điểm
cửa sổ trong giao diện đồ họa người dùng (GUI - Graphical User Interface) :
A.  
mỗi cửa sổ là một vùng của màn hình máy tính chứa văn bản, đồ họa, hình ảnh, chuyển động, hoặc cửa sổ khác. Nó có thể gối lên nhau, cuộn lại hoặc di chuyển.
B.  
là hình ảnh nhỏ đại diện cho 1 cửa sổ đang tạm thời bị đóng lại, hoặc cho một số đối tượng khác. Kích vào biểu tượng thì cửa sổ đó hoạt động.
C.  
chứa các thông tin bổ sung cho 1 cửa sổ màn hình, về 1 đối tượng nào đó. Khi đưa con trỏ vào thì đối tượng đó sẽ hoạt động.
D.  
trong môi trường này, người dùng làm việc với nhiều cửa sổ xếp chồng lên nhau và các thành phần GUI khác. Người dùng có thể chuyển văn bản, đồ họa giữa các ứng dụng khác nhau. Môi trường này là cơ sở của công cụ xử lý tài liệu.
Câu 42: 0.2 điểm
Đánh giá các phương án chọn trong quá trình ra quyết định phụ thuộc các yếu tố chính nào sau đây ?
A.  
Trạng thái và định lượng của các yếu tố ảnh hưởng
B.  
Đặc trưng của đối tượng (định lượng, chủ quan, rõ, mờ )
C.  
Cấu trúc và độ phức tạp của hoàn cảnh được phân tích
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 43: 0.2 điểm
Quản trị đối thoại là gì ?
A.  
Bao gồm các CSDL chứa dữ liệu liên quan đến một tình huống và được quản lý bởi phần mềm là hệ quản trị CSDL
B.  
Cho phép khai thác và quản lý các mô hình định lượng (xử lý) khác nhau, cung cấp khả năng phân tích cho hệ thống.
C.  
Cung cấp giao diện cho người dùng để liên lạc và ra lệnh cho Hệ hỗ trợ quyết định
D.  
Hoạt động như 1 thành phần độc lập, hoặc có thể trợ giúp cho bất kỳ 1 hệ thống nào trong 3 hệ thống nói trên
Câu 44: 0.2 điểm
Phương pháp đếm là:
A.  
dựa trên các ước tính mục tiêu và các ý kiến chuyên gia hơn là dữ liệu cứng, dùng cho dự báo dài hạn, đặc biệt là nơi các nhân tố ngoài giữ vai trò đáng kể.
B.  
gồm một số thí nghiệm, khảo sát mẫu nhằm tổng quát hóa toàn bộ hệ thống. Phương pháp này chỉ dựa trên dữ liệu, chủ yếu là dữ liệu quá khứ
C.  
dáng điệu hoạt động của hệ thống trong quá khứ giúp ta hiểu dáng điệu trong tương lai (dự báo giá cả, thị trường chứng khoán
D.  
phân tích dữ liệu, kết hợp dữ liệu để tìm ra các mối quan hệ tiềm năng (datamining). Phương pháp này phức tạp, có nhiều biến, phải dùng kỹ thuật thống kê.
Câu 45: 0.2 điểm
MIS- Management Information Systems là gì ?
A.  
Hệ thống xử lý tác nghiệp
B.  
Hệ thống thông tin quản lý
C.  
Hệ thống trợ giúp ra quyết định
D.  
Hệ chuyên gia
Câu 46: 0.2 điểm
Giai đoạn thực hiện trong quá trình thiết kế Hệ hỗ trợ quyết định chiếm bao nhiêu %
A.  
5%
B.  
15%
C.  
25%
D.  
10%
Câu 47: 0.2 điểm
Siêu phương tiện:
A.  
Sử dụng nhiều phương tiện kết nối với máy tính tạo ra môi trường liên kết người-máy trong các ứng dụng. Ví dụ: CD-ROM, VideoDisc, Image Digitizing, Overhead, Scanner, TV, Microphone,...
B.  
Các tài liệu có thể chứa cùng lúc văn bản, đồ họa, audio, video; cho phép các thông tin liên kết với nhau.
C.  
cách tiếp cận thông tin văn bản và đồ họa, cho phép người sử dụng đến thẳng chủ đề mà họ muốn xem. Việc đọc và xem thông tin được điều khiển trực tiếp bởi người sử dụng, người sử dụng có thể điều khiển các kiểu thông tin, các mức độ thông tin trên màn hình. Dễ dàng quay lui hoặc chuyển sang chủ đề khác.
D.  
tất cả các ý trên
Câu 48: 0.2 điểm
Mô hình chiến lược?
A.  
Cho mức quản lý trung gian, thời gian 1 tháng đến 2 năm, ở các phòng ban, nhằm trợ giúp xác định và điều phối các nguồn lực của tổ chức, như lập kế hoạch yêu cầu về lao động, quảng cáo, bán sản phẩm
B.  
Trợ giúp lập kế hoạch chiến lược quản lý ở mức cao nhất, phạm vi rộng, thời gian dài như: phát triển các mục tiêu chung, phân tích môi trường, phát triển công nghệ, phần mềm
C.  
Trợ giúp những hoạt động thường xuyên của tổ chức như lập thời gian biểu sản xuất, thống kê, bán sản phẩm
D.  
Sử dụng cho phân tích dữ liệu, xác định các giá trị của các biến, các tham số trong mô hình,... như cơ chế sinh ra số ngẫu nhiên, phân tích hồi quy
Câu 49: 0.2 điểm
Mô hình tương tác trực quan (Visual Interactive Modelling) :
A.  
Nhằm đưa ra kết quả (ảnh hưởng, hậu quả) của 1 quyết định quản lý. Do đó cần xây dựng các kỹ thuật mô phỏng: mô phỏng hiện thị.. mà cho phép xem xét kết quả nằm ngoài thời gian quan sát...
B.  
Biểu diễn không gian 3 chiều: cho phép sử dụng những kinh nghiệm tự nhiên về tri giác không gian. Thực chất, hiện trên màn hình là 2 chiều, đòi hỏi người sử dụng phải có suy luận hình học về quan hệ không gian.
C.  
Nhằm xây dựng giao diện thân thiện.
D.  
tất cả các ý trên
Câu 50: 0.2 điểm
phương pháp hỏi và trả lời là:
A.  
Người dùng chọn chức năng cần thực hiện từ danh sách các menu xuất hiện theo thứ tự logic, bắt đầu từ menu chính đến các menu con...
B.  
Người dùng đưa vào các lệnh như RUN, FIND,... bằng bàn phím hoặc các macro.
C.  
Các câu hỏi có thể xuất hiện dưới dạng mệnh đề hoặc lựa chọn từ các thành phần của menu. Câu trả lời cũng có thể chọn trong 1 menu.
D.  
Người dùng đưa dữ liệu vào theo 1 biểu mẫu được thiết kế trước, máy tính tính ra kết quả và người dùng lại yêu cầu các biểu mẫu tiếp theo.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quan Hệ Quốc Tế - Có Đáp Án - Ôn Thi Hiệu QuảĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Quan hệ quốc tế". Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết quan hệ quốc tế, các tổ chức quốc tế, và tình hình chính trị toàn cầu, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành quan hệ quốc tế, chính trị học và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 60 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

88,407 lượt xem 47,586 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Vận Hành Hệ Thống Điện - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Vận hành Hệ thống Điện” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình vận hành, bảo trì và an toàn trong hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện lực trong quá trình học tập và thi cử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

146,369 lượt xem 78,697 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tự Động Hóa Hệ Thống Điện 2 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tự động hóa hệ thống điện 2" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý và kỹ thuật tự động hóa trong các hệ thống điện, điều khiển và giám sát hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và tự động hóa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 55 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

86,990 lượt xem 46,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp Đề Thi Trắc Nghiệm mônh Kinh Doanh Lữ Hành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Kinh Doanh Lữ Hành, bao gồm các câu hỏi về quy trình tổ chức tour, quản lý kinh doanh lữ hành, marketing trong du lịch, và các tình huống thực tế trong ngành du lịch. Tất cả đề thi đều có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

6 mã đề 204 câu hỏi 40 câu/mã đề 40 phút

43,276 lượt xem 23,289 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh Phần 1 Chương 2 - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghiệp VinhĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tư tưởng Hồ Chí Minh" phần 1 chương 2 từ Đại học Công nghiệp Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về tư tưởng và quá trình phát triển của Hồ Chí Minh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 30 câu hỏi 30 phút

87,738 lượt xem 47,201 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tư tưởng Hồ Chí Minh" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành và phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh, các giá trị tư tưởng về chính trị, kinh tế và văn hóa, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,519 lượt xem 47,089 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh - Mở Đầu + Phần 1 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh với đề thi trắc nghiệm phần Mở Đầu và Phần 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những nguyên lý cơ bản trong tư tưởng của Hồ Chí Minh, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng cách mạng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 61 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

144,032 lượt xem 77,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh Phần 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tư tưởng Hồ Chí Minh" phần 1 từ Trường Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các giai đoạn hình thành và phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

87,772 lượt xem 47,173 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa Xã hội Khoa học Chương 1 2 3 - Đại học Công nghiệp TP.HCMKhoa học

Khám phá các nội dung quan trọng về chủ nghĩa xã hội khoa học qua chương 1, 2 và 3 trong bài viết trên LetQA. Bài học này cung cấp cái nhìn tổng quát về nguồn gốc, bản chất và sự phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học, giúp bạn hiểu rõ hơn về vai trò của nó trong lịch sử và xã hội hiện đại. Với việc phân tích chi tiết, bài viết là tài liệu học tập hữu ích cho sinh viên và những ai quan tâm đến lý luận chính trị và xã hội học.

7 mã đề 262 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

33,103 lượt xem 17,815 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!