thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 17)

Đề số 17 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Ôn thi 2022 Đề số 17 Tốt nghiệp Luyện thi Học sinh Đề ôn tập Kiểm tra

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U 0 cos ω t V thì cường độ chạy trong đoạn mạch có biểu thức i = I 2 cos ω t + φ i A . Trong đó I và φ i được xác định bởi các hệ thức

A.  
I = U 0 ω L ; φ i = 0.
B.  
I = U 0 ω L ; φ i = π 2 .
C.  
I = U 0 2 ω L ; φ i = π 2 .
D.  
I = U 0 2 ω L ; φ i = π 2 .
Câu 2: 1 điểm

Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì

A.  
li độ và gia tốc bằng 0.
B.  
li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
C.  
li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
D.  
li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 3: 1 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B.  
Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C.  
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D.  
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 4: 1 điểm

Cho phản ứng hạt nhân 1 2 H + 1 2 H 2 4 H e . Đây là

A.  
phản ứng phân hạch.
B.  
phản ứng thu năng lượng.
C.  
phản ứng thu năng lượng.
D.  
hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 5: 1 điểm

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ không phụ thuộc vào

A.  
biên độ của dao động thành phần thứ hai.
B.  
tần số của hai dao động thành phần.
C.  
biên độ dao động thành phần thứ nhất.
D.  
độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Câu 6: 1 điểm

Trong máy phát thanh bộ phần nào sau đây có tác dụng biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?

A.  
Loa.
B.  
Mạch biến điệu.
C.  
Mạch chọn sóng.
D.  
Micro.
Câu 7: 1 điểm

Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong không khí ( l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức:

A.  
B = 4 π 10 7 N l I
B.  
B = 4 π 10 7 N l I
C.  
B = 4 π 10 7 l N I
D.  
B = 4 π 10 7 l N I
Câu 8: 1 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là:

A.  
f = I 0 4 π Q 0
B.  
f = I 0 π Q 0
C.  
f = I 0 2 π Q 0
D.  
f = 2 π I 0 Q 0
Câu 9: 1 điểm

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A.  
nhiệt độ môi trường đặt con lắc.
B.  
chiều dài dây treo.
C.  
vĩ độ địa lý.
D.  
khối lượng quả nặng.
Câu 10: 1 điểm

Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào sau đây?

A.  
α
B.  
β + .
C.  
γ .
D.  
β .
Câu 11: 1 điểm

Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?

A.  
Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B.  
Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C.  
Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D.  
Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.
Câu 12: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc qua lăng kính.
B.  
Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C.  
Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán khi truyền qua lăng kính.
D.  
Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 13: 1 điểm

Điều nào là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo:

A.  
Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
B.  
Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C.  
Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
D.  
Giảm 4 lần khi tần số f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
Câu 14: 1 điểm

Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, chu kì T, tần số f và bước sóng l

A.  
f = 1 T = v λ
B.  
λ = v T = v . f .
C.  
v = 1 f = T λ
D.  
λ = T v = f v
Câu 15: 1 điểm

Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện trong nguồn điện là

A.  
I = E 2 r .
B.  
I = E r .
C.  
I = E 2 r .
D.  
I = E r .
Câu 16: 1 điểm

Hạt nhân N 11 23 a

A.  
23 prôtôn và 11 nơtron.
B.  
11 prôtôn và 12 nơtron.
C.  
2 prôtôn và 11 nơtron.
D.  
11 prôtôn và 23 nơtron.
Câu 17: 1 điểm

Đặt điện áp u = U 2 cos T t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết T = 2 π L C . Tổng trở của đoạn mạch này bằng

A.  
R.
B.  
0,5R
C.  
3R.
D.  
2R
Câu 18: 1 điểm

Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 … Họa âm thứ hai có tần số là

A.  
4 f 0
B.  
f 0
C.  
3 f 0
D.  
2 f 0
Câu 19: 1 điểm

Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A.  
p n .
B.  
1 p n .
C.  
n p .
D.  
n.p
Câu 20: 1 điểm
Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A.  
Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B.  
Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C.  
Điện trở thuần R nối tiếp với tụ
D.  
Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C.
Câu 21: 1 điểm

Sóng truyền trên một sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là

A.  
sóng chạy.
B.  
sóng ngang.
C.  
sóng dọc.
D.  
sóng dừng.
Câu 22: 1 điểm
Đối với nguyên tử hiđrô, biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng (thứ n) của nó (n là lượng tử số, r0 là bán kính của Bo)?
A.  
r = nr0.
B.  
r = n2r0.
C.  
r2 = n2r0.
D.  

r = n r 0 2 .

Câu 23: 1 điểm

Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat ( A g N O 3 ) có điện trở 2 Ω. Anot của bình bằng bạc có đương lượng gam là 108. Nối hai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân 16 phút 5 giây là

A.  
4,32 mg.
B.  
4,32 mg.
C.  
3,42 mg.
D.  
3,42 g.
Câu 24: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng l = 0,6µm. Khi dịch màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 25 cm thì khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp thay đổi một đoạn 1,5 mm. Khoảng cách giữa 2 khe bằng

A.  
0,5 mm.
B.  
1 mm.
C.  
2 mm.
D.  
1,5 mm.
Câu 25: 1 điểm

Cho hạt nhân Urani 92 238 U có khối lượng mU = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là

A.  
1591,45 MeV.
B.  
B. 1737,06 MeV.
C.  
C. 1807,44 MeV.
D.  
D. 1870,44 MeV.
Câu 26: 1 điểm

Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α 0 . Động năng của con lắc tại li độ góc α

A.  
m g l 1 cos α .
B.  
m g l cos α 0 cos α .
C.  
m g l cos α cos α 0 .
D.  
m g l cos α .
Câu 27: 1 điểm

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung 50 nF. Lấy c = 3.108 m/s. Để thu sóng có bước sóng từ 25 m thì độ tự cảm của cuộn dây phải có giá trị xấp xỉ

A.  
3,52 nH.
B.  
3,52 µ H .
C.  
35,2 nH.
D.  
35 , 2 µ H .
Câu 28: 1 điểm
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C = 10 4 π F, mắc nối tiếp với điện trở có R = 100 3 Ω . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch theo thời gian t.

Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian t (t tính bằng s) là

Hình ảnh

A.  
u = 400 2 cos 100 π t 5 π 12 V .
B.  
u = 400 cos 120 π t π 2 V .
C.  
u = 400 c os ( 100 π t 5 π 6 ) V .
D.  
u = 200 2 cos 120 π t + 5 π 6 V .
Câu 29: 1 điểm

Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là

A.  
2,26.1020.
B.  
5,8.1018.
C.  
3,8.1019.
D.  
3,8.1018.
Câu 30: 1 điểm

Một sợi dây đàn hồi dài ℓ, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A.  
2 v l
B.  
v l
C.  
v 2 l
D.  
v 4 l
Câu 31: 1 điểm

Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz. Khi thay đổi R đến giá trị R 0 = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 1 H , điện trở trong r = 60 Ω. Điện dung của tụ có giá trị bằng

A.  
10 4 3 π μ F .
B.  
10 3 3 π μ F .
C.  
10 3 13 π μ F .
D.  
10 4 13 π μ F .
Câu 32: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 380 nm λ 760 nm . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 1,8 mm và 2,7 mm. Ban đầu, khi D = D 1 = 0,6 m thì tại M và N là vị trí của các vân sáng. Tịnh tiến màn từ từ dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe từ vị trí cách hai khe một đoạn D 1 đến vị trí cách hai khe một đoạn D = D 2 = 0,3 m Trong quá trình dịch chuyển màn, số lần M là vị trí của vân tối là

A.  
4.
B.  
3.
C.  
5.
D.  
2.
Câu 33: 1 điểm

Con lắc đơn có khối lượng m = 100 g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có phương thẳng đứng, hướng lên trên E = 2.106 V/m. Khi chưa tích điện, con lắc vật dao động điều hòa với chu kì T 0 = 2 s. Khi tích điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi 4 3 lần. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích của vật là:

A.  
q = 3,89.10 7 C .
B.  
q = 3,89.10 7 C .
C.  
q = 3,89.10 6 C .
D.  
q = 3,89.10 6 C .
Câu 34: 1 điểm

Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 30 cm có tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là:

A.  
18,96 mm.
B.  
17,86 mm
C.  
14,93 cm.
D.  
19,99 mm.
Câu 35: 1 điểm

Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = U 0 cos ω t ( V ) , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB.

Hình ảnh

A.  
cos φ = 0,86.
B.  
cos φ = 0,71.
C.  
cos φ = 0,5.
D.  
cos φ = 0,6.
Câu 36: 1 điểm

Một ngọn đèn phát ánh sáng đơn sắc có công suất P = 1,25 W, trong 10 s phát ra được 3,075.1019 phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: bạc; đồng; canxi; natri có giới hạn quang điện lần lượt là 0,26 μ m ; 0,3 μ m ; 0,43 μ m ; 0,5 μ m . Lấy h = 6,625 10 34 J . s ; c = 3 10 8 m/s. Số kim loại không xảy ra hiện tượng quang điện là

A.  
2.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 37: 1 điểm

Sóng dừng trên sợ dây đàn hồi OB có chiều dài L = 60 cm được mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a = 2 cm . Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường (1) , sau thời gian Δ t 5 Δ t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường (2) và đường (3) . Tốc độ truyền sóng là v = 1,2 m/s . Tốc độ dao động cực đại của điểm M là

Hình ảnh
A.  
4 π 3 c m / s .
B.  
8 π c m / s .
C.  
8 π 3 c m / s .
D.  
4 π c m / s .
Câu 38: 1 điểm

Hạt nhân Z 1 A 1 X , phóng xạ và biến thành một hạt nhân Z 2 A 2 Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

A.  
4 A 1 A 2 .
B.  
4 A 2 A 1 .
C.  
3 A 1 A 2 .
D.  
3 A 2 A 1 .
Câu 39: 1 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng. Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng vật dao động bằng 67,5 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,75 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biến dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi bằng 3 N là 2∆t1. Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kì là Δ t 2 , với Δ t 2 = 2 Δ t 1 . Lấy π 2 = 10. Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì có giá trị gần đúng bằng

A.  
0,182 s.
B.  
0,293 s.
C.  
0,293 s.
D.  
0,212 s.
Câu 40: 1 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos ( ω t ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung thay đổi. Mắc lần lượt ba vôn kế V 1 , V 2 , V 3 có điện trở vô cùng lớn vào hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm thuần và giữa hai bản của tụ điện. Điều chinh điện dung của tụ điện sao cho số chi của các vôn kế V 1 , V 2 , V 3 lần lượt chi giá trị lớn nhất và người ta thấy số chỉ lớn nhất của V 3 bằng 3 lần số chi lớn nhất của V 2 . Tỉ số giữa số chỉ lớn nhất của V 3 so với số chỉ lớn nhất của V 1

A.  
4 3
B.  
9 8
C.  
3 2 2
D.  
3 2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 1)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 1 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị kỳ thi.

1 giờ

255,372 lượt xem 137,508 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 5)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 5 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị kỳ thi.

1 giờ

258,688 lượt xem 139,293 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 2)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 2 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị kỳ thi.

1 giờ

258,960 lượt xem 139,440 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 10)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 10 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

272,611 lượt xem 146,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 9)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 9 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 giờ

283,894 lượt xem 152,866 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 12)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 12 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị kỳ thi.

1 giờ

237,628 lượt xem 127,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 7)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 7 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị kỳ thi.

1 giờ

228,371 lượt xem 122,969 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 15)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 15 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 giờ

273,481 lượt xem 147,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 18)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 18 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

317,630 lượt xem 171,031 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!