thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Hàn HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Hàn tại HUBT Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và cải thiện khả năng sử dụng tiếng Hàn.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Tiếng Hàn HUBT Tiếng Hàn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội câu hỏi Tiếng Hàn có đáp án từ vựng tiếng Hàn ngữ pháp tiếng Hàn bài tập Tiếng Hàn ôn tập Tiếng Hàn HUBT kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn học Tiếng Hàn hiệu quả tài liệu Tiếng Hàn HUBT đề thi Tiếng Hàn có đáp án.

Số câu hỏi: 258 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

11,354 lượt xem 866 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

저는 6 개월 전에 한국에 왔습니다. 처음에는 한국어를 못하고 친구도 없어서

힘들었지만 지금은 친구가 많아졌습니다. 그리고 처음보다 한국어도 잘해서 살기가

편하고 즐겁습니다.

이 사람은 한국어 실력이 좋아졌어요

A.  

O

B.  

X

Câu 2: 0.25 điểm

- 왜 그렇게 사진을 많이(1) 찍었어요?

- 미국에 사는 여자 친구(2) 에게(3) 보낼 수 없고(4) 사진을 많이 찍었어요

A.  

4

B.  

3

C.  

2

D.  

1

Câu 3: 0.25 điểm
Câu.35:Nguyên nhân thường gặp nhất của bệnh Addison là
A.  
Lao thượng thận
B.  
Chấn thương thượng thận
C.  
Sử dụng kéo dài glucocorticoid
D.  
K thượng thận
Câu 4: 0.25 điểm
Câu.56:Đâu không phải là yếu tố nguy cơ dẫn đến đái tháo đường typ 2
A.  
Tiền sử bệnh lý tụy
B.  
Tiền sử gia đình đái tháo đường
C.  
Tiền sử sinh con nặng ký>4kg
D.  
Béo phì
Câu 5: 0.25 điểm
Câu.46:Bướu giáp to nhìn thấy ở tư thế bình thường & ở gần thuộc phân độ mấy theo Tổ chức y tế thế giới
A.  
Độ II
B.  
Độ IB
C.  
Độ IA
D.  
Độ III
Câu 6: 0.25 điểm

(1)두껍다 (2)가볍다 (3)무겁다 (4)건너다

A.  

4

B.  

3

C.  

2

D.  

1

Câu 7: 0.25 điểm
Câu.43:Chỉ định ngoại khoa bướu giáp đơn thuần, ngoại trừ
A.  
Bướu đa nhân , kích thước các nhân <1cm
B.  
Bướu giáp quá lớn gây chèn ép
C.  
Bướu lâu năm dễ bị K hoá hoặc nghi ngờ K hoá.
D.  
Bướu đơn độc đường kính > 2cm, xạ hình có nhân lạnh
Câu 8: 0.25 điểm

가: 수피카 씨, (36) _____?

나: 글쎄요, 아직 모르겠어요. 흐엉 씨는요?

가: 저는 친구들하고 (37) _____. 거기에서 고향에 (38) _____ 여러 가지 행사를 해요.

나: 그래요? (39) _____?

가: 한국의 전통 놀이도 할 수 있고 (40) _____도 할 수 있어요. 수피카 씨도 같이 가요

A.  

다. 추석 연휴에 뭐 할 거예요

B.  

라. 설날 연휴에 어디에 갈 거예요

C.  

가. 이번 여름에 뭐 할 거예요

D.  

나. 이번 주말에 어디에 갈 거예요

Câu 9: 0.25 điểm

가: 마크 씨, 요즘 한국어 공부는 어때요?

나: 모르는 (46)_____ 좀 어려운데 그래도 재미있어요.

가: 공부는 어떻게 하고 있어요?

나: 배운 것을 (47)_____ 집에 가서 배운 것을 꼭 다시 읽어 봐요.

가: (48)_____. 그런데 마크 씨는 왜 한국어를 배우기 시작했어요?

나: 제가 한국 영화를 좋아해서 한국어를 배우기 시작했어요. 하지만 지금은 기회가

되면 한국에 유학을 가서 한국 영화를 전공하고 싶어요. 또 기회가 되면 한국

영화사에서 (49)_____.

가: 멋있네요. 저도 마크 씨의 (50)____

A.  

다. 단어가 많아져서

B.  

라. 문법이 많아서

C.  

가. 문법이 많아져서

D.  

나. 단어가 많아서

Câu 10: 0.25 điểm

다음을 읽고 맞는 것을 고르세요

A.  

가. 마이클 씨는 설날 연휴에 서울이 아닌 다른 지역에서 지냈습니다

B.  

나. 설날에 먹는 한국 전통 음식이 잡채, 송편, 떡국등 입니다

C.  

다. 설에는 많은 사람들은 여행을 가기 때문에 교통이 불편합니다

D.  

라. 마이클 씨는 한국 음식이 입에 안 맞아서 별로 먹지 못했습니다

Câu 11: 0.25 điểm
Câu.15:Protein niệu trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu có đặc điểm:
A.  
Protein niệu không chọn lọc
B.  
Protein niệu chọn lọc
C.  
Microalbumin niệu
D.  
Protein Bence-Jones
Câu 12: 0.25 điểm

가: 이번 여름에 어떤 곳에 가고 싶어요?

나: ____________________________________

A.  

나. 공기가 맑은 곳으로 가면 좋겠어요

B.  

라. 친구와 아르바이트를 하려고 했어요

C.  

가. 지난 여름에 집에만 있었어요

D.  

다. 저는 유럽에 가 본 적이 있어요.

Câu 13: 0.25 điểm

가: 옷이 참 예쁘네요.

나: 한번 (_____). (입다)

A.  

가. 입어 보세요

B.  

나. 입지 마세요

Câu 14: 0.25 điểm
Câu.29:Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp
A.  
Đái tháo đường
B.  
Ban xuất huyết dạng thấp Schonlein-henoch
C.  
Lupus ban đỏ hệ thống
D.  
Bệnh thận IgA
Câu 15: 0.25 điểm

가: 어떤 색을 좋아해요?

나: 저는 (_____) 색을 좋아해요. (까맣다)

A.  

가. 까만

B.  

나. 까맣지만

Câu 16: 0.25 điểm
Câu.21:Khuyến cáo lựa chọn đầu tay điều trị đái tháo đường typ 2 của ADA là
A.  
Glinide
B.  
Metformon
C.  
SU
D.  
TZD
Câu 17: 0.25 điểm
Câu.3:Tiên lượng đối với viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu: ́
A.  
Đa số tiên lượng tốt, số ít chuyển thành suy thận mạn
B.  
Đa số chuyển thành suy thận mạ
C.  
Không bao giờ chuyển thành suy thận mạn
D.  
Ở trẻ em tiên lượng xấu, ở người lớn tiên lượng tốt
Câu 18: 0.25 điểm

가: 주말에 뭘 하고 싶어요?

나: 영화를 보러 (_____). (가다)

A.  

가. 가면 좋겠어요

B.  

나. 가면 안 돼요

Câu 19: 0.25 điểm

오늘 백화점에서 고등학교 친구 유나 씨를 만났습니다. 오랜만에 만나서 즐거웠습니다.

유나 씨는 전보다 날씬해졌습니다. (21)________이/가 작지만 얼굴이 참

(22)________입니다. 머리가 길고(23)________ 안경을 씁니다. 오늘 입은

빨간색(24)________이/가 잘 어울렸습니다. 유나 씨는 좋은 친구입니다. 고등학교 때

(25)________이/가 있을 때마다 유나 씨에게 이야기를 하면 유나 씨는 그때 잘 들어 주고

도와줬습니다. 

우리는 점심을 같이 먹고 이야기도 했습니다. 재미있었습니다


A.  

나. 키

B.  

가. 머리

C.  

다. 귀

D.  

라. 다리

Câu 20: 0.25 điểm

가: 수피카 씨, (36) _____?

나: 글쎄요, 아직 모르겠어요. 흐엉 씨는요?

가: 저는 친구들하고 (37) _____. 거기에서 고향에 (38) _____ 여러 가지 행사를 해요.

나: 그래요? (39) _____?

가: 한국의 전통 놀이도 할 수 있고 (40) _____도 할 수 있어요. 수피카 씨도 같이 가요.

A.  

다. 가면 뭘 할 수 있어요

B.  

라. 가기 위해서 예약해야 해요?

C.  

나. 가면 만날 수 있어요

D.  

가. 가고 싶으면 어떻게 할까요

Câu 21: 0.25 điểm

가: 수피카 씨, (36) _____?

나: 글쎄요, 아직 모르겠어요. 흐엉 씨는요?

가: 저는 친구들하고 (37) _____. 거기에서 고향에 (38) _____ 여러 가지 행사를 해요.

나: 그래요? (39) _____?

가: 한국의 전통 놀이도 할 수 있고 (40) _____도 할 수 있어요. 수피카 씨도 같이 가요

A.  

다. 송편을 만드는 체험

B.  

라. 한글 쓰기 대회

C.  

가. 떡국을 만드는 체험

D.  

나. 한국어로 하는 시험 

Câu 22: 0.25 điểm
Câu.45:Đặt mục tiêu kiểm soát đường huyết dựa vào các yếu tố sau, ngoại trừ
A.  
Điều kiện kinh tế
B.  
Nguồn lực và hệ thống hỗ trợ
C.  
Thái độ bệnh nhân và mong muốn điều trị
D.  
Nguy cơ hạ đường huyết
Câu 23: 0.25 điểm

30

A.  

가. 마천행 지하철은 올림픽공원에 한 번에 가는 지하철이에요.

B.  

나. 마천행 지하철은 출퇴근 시간에 5 분마다 와요.

C.  

다. 여기에서 올림픽공원까지 이번에 오는 지하철을 타면 20 분쯤 걸릴 거예요

D.  

라. 이번에 오는 지하철을 타면 올림픽공원에 갈 수 있어요

Câu 24: 0.25 điểm

이 사람은 남자 친구에게 장갑을 선물했습니다

A.  

X

B.  

O

Câu 25: 0.25 điểm

가: 지훈 씨, 설날에 (31) _____?

나: 네, 오랜만에 가족들을 봐서 정말 좋았어요. 리한 씨는 (32) _____?

가: 한국 친구 집에 가서 떡국도 먹고 (33) _____.

나: 재미있었겠어요.

가: 네, 정말 재미있었어요. 그리고 친구 부모님께 세배도 하고 (34) _____.

나: 우와, 특별한 경험을 했네요. (35) _____

A.  

다. 정말 좋았겠어요

B.  

라. 정말 즐거웠겠어요

C.  

가. 너무 고마웠겠어요

D.  

나. 너무 기뻤겠어요

Câu 26: 0.25 điểm

가: 누가 루엔 씨예요?

나: 저기 (_____) 옷을 입는 사람이에요. (노랗다)

A.  

다. 노란

B.  

라. 노래서

Câu 27: 0.25 điểm
Câu.52:Đâu không phải là biến chứng vi mạch trong bệnh lý đái tháo đường
A.  
Nhiễm trùng
B.  
Bệnh lý thần kinh ngoại biên
C.  
Bệnh lý võng mạc đái tháo đường
D.  
Bệnh lý thận đái tháo đường
Câu 28: 0.25 điểm

제 동생은 중국으로 유학 (_____) 많이 노력했어요. (가다)

A.  

라. 가려고

B.  

다. 가는 것 

Câu 29: 0.25 điểm
Câu.19:Biến đổi tổng hợp protein cơ tim
A.  
Chất phóng xạ tập trung đồng đều toàn bộ 2 thùy tuyến, tuyến giáp phì đại
B.  
Nhân nóng xen kẽ nhân lạnh
C.  
Có nhiều nhân nóng
D.  
Có nhiều nhân lạnh
Câu 30: 0.25 điểm

 선생님을 (_____) 사무실에 왔어요. (만나다)

A.  

나. 만나려고 

B.  

다. 만나지만

Câu 31: 0.25 điểm

가: 제 생일에 친구들이 놀러 왔어요.

나: 와, 기분이 (_____). (좋다)

A.  

나. 좋았겠어요 

B.  

다. 좋지 마세요

Câu 32: 0.25 điểm

다음을 읽고 내용과 틀린 것을 고르세요

A.  

나. 3 박 4 일 서울에 있었습니다.

B.  

가. 서울에 있는 큰 시장에 갔습니다.

C.  

다. 이 사람은 처음 해외여행을 갔습니다.

D.  

라. 가족들과 함께 해외여행을 갔습니다

Câu 33: 0.25 điểm
Câu.4:Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn:
A.  
Trên 80%
B.  
Trên 40%
C.  
Trên 50%
D.  
Trên 60%
Câu 34: 0.25 điểm

- 김치를 만들어 봤어요(1)?

- 네, 한국 친구 집에 갔을 때(2) 김치를 만들어야 될 거예요(3). 생각보다(4) 어려웠어요

A.  

3

B.  

4

C.  

1

D.  

2

Câu 35: 0.25 điểm
Câu.67:Trường hợp nào sau đây không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư:
A.  
Viêm não
B.  
Viêm mô tế bào
C.  
Viêm phúc mạc tiên phát
D.  
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Câu 36: 0.25 điểm

저는 6 개월 전에 한국에 왔습니다. 처음에는 한국어를 못하고 친구도 없어서

힘들었지만 지금은 친구가 많아졌습니다. 그리고 처음보다 한국어도 잘해서 살기가

편하고 즐겁습니다.

이 사람은 한국 생활을 싫어합니다

A.  

X

B.  

O

Câu 37: 0.25 điểm

추썩(1) 때 가족들과 행복한 시간(2)을 보내(3)기 위해서 고향(4)으로 가겠습니다

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 38: 0.25 điểm

옷을 싸게 (_____) 인터넷에서 검색해 봤어요. (사다

A.  

다. 사려고

B.  

나. 사지만

Câu 39: 0.25 điểm
Câu.60:Xét nghiệm đường máu lúc đói là xét nghiệm máu cách bữa ăn trước đó
A.  
ít nhất 8h
B.  
ít nhất 7 giờ
C.  
Ít nhất 9h
D.  
ít nhất 6h
Câu 40: 0.25 điểm
Câu.28:Loãng xương thường gặp trong bệnh nào sau đây
A.  
Cushing
B.  
Đái tháo đường
C.  
Basedow
D.  
Suy giáp

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,4396,638

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

86,7736,668

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 9 - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa VinhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

36,0292,765