thumbnail

Bài tập Trắc nghiệm Ôn luyện Toán Rời Rạc 2 HUBT có đáp án

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Toán Rời Rạc 2” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết đồ thị, tổ hợp, lý thuyết số, và các phương pháp toán học rời rạc, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và toán học ứng dụng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: toán rời rạctoán rời rạc 2trắc nghiệm toán rời rạcĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi toán rời rạcôn thi toán rời rạclý thuyết đồ thịtổ hợplý thuyết sốđề thi có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Toán Rời Rạc - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 89 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

13,596 lượt xem 1,035 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e,f}; E={ab,ae,af,bc,ce,cd,de, ef}. Trong đồ thị G phải bớt đi số cạnh để G là đồ thị 2_đều:

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 2: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ac,bc,cd,ec,ed}.

Graph G(V,E) có bao nhiêu cầu?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 3: 0.2 điểm
Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f},

E = {ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây sai?

A.  
G có chu trình Euler
B.  
G là đồ thi liên thông
C.  
G có chu trình Hamilton
D.  
G không có chu trình Euler
Câu 4: 0.2 điểm
Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E={ab,ad,ac,bc,bd,cd,ae}. Trong đồ thị G phải thêm vào số cạnh để G vừa là đồ thị đều vừa là đồ thị đầy đủ là: 
A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 5: 0.2 điểm
Với đồ thị đơn vô hướng, nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử bằng 1 bằng:
A.  
2|E|
B.  
2|V|
C.  
|E|
D.  
|V|+|E|
Câu 6: 0.2 điểm
Đỉnh cô lập là:
A.  
Đỉnh có bậc khác 0
B.  
Đỉnh có bậc bằng 2
C.  
Đỉnh có bậc bằng 1
D.  
Đỉnh có bậc bằng 0
Câu 7: 0.2 điểm
Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng:
A.  
"G là đồ thị 3-đều"
B.  
."G là đồ thị 2-đều"
C.  
."G là đồ thị 4-đều"
D.  
."G là đồ thị 5-đều"
Câu 8: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E ={ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph G(V,E) có bao nhiêu đư­ờng đi sơ cấp từ a đến e? 
A.  
6
B.  
5
C.  
2
D.  
4
Câu 9: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}.

Khẳng định nào sau đây đúng 

A.  
G không có đường đi Euler
B.  
G là đồ thị đầy đủ
C.  
G là đồ thị đều
D.  
G có đường đi Euler
Câu 10: 0.2 điểm
Trong đồ thị đầy đủ K5 khẳng định nào sau đây sai: 
A.  
K5 liên thông
B.  
K5 có có 10 cạnh
C.  
K5 có chu trình Euler
D.  
K5 không có chu trình Euler
Câu 11: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.  
G có chu trình Euler
B.  
G không có chu trình Euler
C.  
G không có chu trình Hamilton
D.  
G không có đường đi Euler
Câu 12: 0.2 điểm
Cho T là một cây có n đỉnh (n>=2). Khẳng định nào sau đây là đúng:  
A.  
T liên thông và có n cạnh
B.  
T liên thông và có (n-1) cạnh
C.  
T có chu trình và có (n-1) cạnh
D.  
T không có chu trình và có n cạnh
Câu 13: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}.

Trong Graph G(V,E) đường đi sơ cấp ngắn nhất từ a đến e qua bao nhiêu cạnh? 

A.  
3
B.  
2
C.  
5
D.  
4
Câu 14: 0.2 điểm
Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử khác không bằng:
A.  
2|E|
B.  
|V|+|E|
C.  
|V|
D.  
|E|
Câu 15: 0.2 điểm
Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E={ab,ad,ac,bc,bd,cd,ae}. Trong đồ thị G phải thêm vào những cạnh nào sau đây để G là đồ thị 4_đều:
A.  
"de,ce"
B.  
"be,de"
C.  
"be,ce"
D.  
"be,ce,de"
Câu 16: 0.2 điểm
Bậc của một đỉnh trong đồ thị có hướng là:
A.  
Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó
B.  
Số cạnh đi qua đỉnh đó
C.  
Số cung đi ra từ đỉnh đó
D.  
Số cung đi vào đỉnh đó
Câu 17: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph G(V,E) số đường đi sơ cấp từ a đến e có độ dài 4 là:
A.  
5
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 18: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f}, E ={ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong Graph G(V,E) số đường đi sơ cấp từ b đến c là phương án nào sau đây: 
A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
5
Câu 19: 0.2 điểm
Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách cạnh để lưu giữ đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:
A.  
|V|+|E|
B.  
|E|
C.  
|V|
D.  
2|E|
Câu 20: 0.2 điểm
Cây là một đồ thị:
A.  
Không liên thông
B.  
Đơn, liên thông và không có chu trình
C.  
Đơn, liên thông và có chu trình
D.  
Có chu trình
Câu 21: 0.2 điểm
Trong đồ thị đầy đủ K4 khẳng định nào sau đây sai: 
A.  
K4 liên thông
B.  
K4 có chu trình Euler
C.  
K4 không có chu trình Euler
D.  
K4 có 6 cạnh
Câu 22: 0.2 điểm
Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G phải thêm vào bao nhiêu cạnh để G là đồ thị đầy đủ K4?
A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 23: 0.2 điểm
Đỉnh treo là:
A.  
Đỉnh có bậc khác 1
B.  
Đỉnh có bậc bằng 1
C.  
Đỉnh có bậc bằng 2
D.  
Đỉnh có bậc bằng 0
Câu 24: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với |V| = n, |E| = m và có hai khuyên thì trên đường chéo chính của ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0? 
A.  
2
B.  
n+2
C.  
n-2
D.  
n^2
Câu 25: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E ={ab,ac,ad,bc,bd}. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.  
G có chu trình Euler
B.  
G là một cây
C.  
G có đường đi Euler
D.  
G không có đường đi Euler
Câu 26: 0.2 điểm
Bậc của một đỉnh trong đồ thị vô hướng là:
A.  
. Số cung đi vào đỉnh đó
B.  
. Số cung đi ra từ đỉnh đó
C.  
. Số cạnh đi qua đỉnh đó
D.  
Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó
Câu 27: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E ={ab,ac,ad,bc,bd}. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.  
G có số đỉnh bậc chẵn bằng số đỉnh bặc lẻ
B.  
G là đồ thị đều
C.  
G là đồ thị đầy đủ
D.  
G không có đường đi Euler
Câu 28: 0.2 điểm
Số phần tử trên ma trận kề biểu diễn Graph G(V,E) bằng:
A.  
|V|+|E|
B.  
|V|.|E|
C.  
|E|.|E|
D.  
|V|.|V|
Câu 29: 0.2 điểm
Graph G(V,E) có 7 đỉnh thì phải có mấy cạnh để là Graph đầy đủ? 
A.  
14
B.  
20
C.  
15
D.  
21
Câu 30: 0.2 điểm
Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f};

E = {ab,ae,af,bc,ce,cd,de,ef}. Trong đồ thị G để các đỉnh đều có bậc bằng 2 phải bớt đi các cạnh nào sau đây?

A.  
ae, ce
B.  
ce
C.  
be
D.  
ae
Câu 31: 0.2 điểm
Đường đi Hamilton là:
A.  
Đường đi lặp lại đỉnh
B.  
Đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
C.  
Đường đi qua tất cả các đỉnh
D.  
Đường đi qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần
Câu 32: 0.2 điểm
Ma trận kề là ma trận biểu diễn mối liên quan giữa:
A.  
Đỉnh - Đỉnh
B.  
Cạnh - Cạnh
C.  
Đỉnh - Cạnh
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Đường đi sơ cấp là:
A.  
Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh
B.  
Là đường đi không lặp lại đỉnh
C.  
Là đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh
D.  
Là đường đi lặp lại cạnh
Câu 34: 0.2 điểm
: Đường đi đơn giản là:
A.  
Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh
B.  
Là đường đi không lặp lại cạnh
C.  
Là đường đi lặp lại cạnh
D.  
Là đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh
Câu 35: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với |V| = n, |E| = m và có hai khuyên thì trên đường chéo chính của ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 1?
A.  
2
B.  
n^2
C.  
n-2
D.  
n+2”
Câu 36: 0.2 điểm
Chu trình Hamilton là:
A.  
Chu trình lặp lại đỉnh
B.  
Chu trình qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần
C.  
Chu trình qua tất cả các đỉnh
D.  
Chu trình lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh
Câu 37: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V ={a,b,c,d,e}; E ={ab,ac,bc,cd,de}. Trong Graph G(V,E) có bao nhiêu đường đi sơ cấp từ e đến a có độ dài 3?
A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2
Câu 38: 0.2 điểm
Đồ thị đều là gì?
A.  
. Là đồ thị có khuyên
B.  
. Là đồ thị liên thông
C.  
. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc
D.  
. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề nhau
Câu 39: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f}, E ={ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong Graph G(V,E) đường đi sơ cấp ngắn nhất từ b đến c qua số cạnh là phương án nào sau đây:” 
A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 40: 0.2 điểm
Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph G(V,E) đường đi sơ cấp ngắn nhất từ a đến e qua số cạnh là: 
A.  
1
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 41: 0.2 điểm
Trong đồ thị đầy đủ K4 khẳng định nào sau đây đúng: 
A.  
K4 có 8 cạnh
B.  
. K4 có chu trình Euler
C.  
K4 có đường đi Euler
D.  
K4 có 6 cạnh
Câu 42: 0.2 điểm
Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G phải thêm vào số cạnh để G là đồ thị đầy đủ K5 là:
A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 43: 0.2 điểm
Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f};

E = {ab,ae,af,bc,ce,cd,de,ef}. Trong đồ thị G phải bớt đi bao nhiêu cạnh để G là đồ thị 2_đều?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 44: 0.2 điểm
Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G phải thêm vào số cạnh để G là đồ thị đầy đủ K4 là:
A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
0
Câu 45: 0.2 điểm
Cho T là một cây có gốc. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.  
Gốc có bậc vào bằng 0
B.  
Lá có bậc ra khác 0
C.  
Lá có bậc ra bằng 1
D.  
Gốc có bậc vào bằng1
Câu 46: 0.2 điểm
Điều kiện để đồ thị có n đỉnh là đồ thị đầy đủ là
A.  
Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1)
B.  
Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1)/2
C.  
Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1)
D.  
Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1)/2
Câu 47: 0.2 điểm
Khuyên là gì?
A.  
Là một đường đi qua tối thiểu 3 cạnh
B.  
Là đường đi từ một đỉnh đến một đỉnh khác
C.  
Là đường đi từ một đỉnh đến chính nó
D.  
Là một đường đi qua tối thiểu 3 đỉnh
Câu 48: 0.2 điểm
Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?
A.  
Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.
B.  
Xóa cạnh ab,ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.
C.  
Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G.
D.  
Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G.
Câu 49: 0.2 điểm
Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?
A.  
Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G
B.  
Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G
C.  
Xóa cạnh bc,ac,ae của G thì được cây bao trùm của G
D.  
Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.
Câu 50: 0.2 điểm
Trên ma trận kề biểu diễn đồ thị vô hướng, bậc của một đỉnh bằng:
A.  
Tổng số phần tử bằng 0 trên hàng tương ứng
B.  
Tổng số phần tử khác 0 trên hàng và trên cột tương ứng
C.  
Tổng số phần tử khác 0 trên hàng hoặc trên cột tương ứng
D.  
Tổng số phần tử bằng 0 trên cột tương ứng

Đề thi tương tự

40 bài tập trắc nghiệm về Lượng tử ánh sáng ôn thi THPT QG 2019THPT Quốc gia

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,9779,440

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 hình học có đáp án (Nhận biết )Lớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

152,37511,716

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương I hình học có đáp án ( Thông hiểu)Lớp 7Toán

1 mã đề 9 câu hỏi 1 giờ

167,97212,916

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương I hình học có đáp án (vận dụng)Lớp 7Toán

1 mã đề 9 câu hỏi 1 giờ

155,81011,981

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I (Bài tập tổng hợp) - Có đáp ánLớp 8Toán

1 mã đề 17 câu hỏi 1 giờ

153,11711,772

Trắc nghiệm Toán 8 Bài tập ôn tập chương 4 có lời giải chi tiếtLớp 8Toán

1 mã đề 27 câu hỏi 1 giờ

181,10313,927

Trắc nghiệm Toán 8: Bài tập ôn tập chương 2 có lời giải chi tiếtLớp 8Toán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

178,88313,756