thumbnail

Toán Rời Rạc 2 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Toán Rời Rạc 2” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết đồ thị, tổ hợp, lý thuyết số, và các phương pháp toán học rời rạc, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và toán học ứng dụng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: toán rời rạctoán rời rạc 2trắc nghiệm toán rời rạcĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi toán rời rạcôn thi toán rời rạclý thuyết đồ thịtổ hợplý thuyết sốđề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Toán Rời Rạc - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e,f}; E={ab,ae,af,bc,ce,cd,de, ef}. Trong đồ thị G phải bớt đi số cạnh để G là đồ thị 2_đều:

A.  

3

B.  

2

C.  

1

D.  

0

Câu 2: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ac,bc,cd,ec,ed}. 

Graph G(V,E) có bao nhiêu cầu?

A.  

1

B.  

2

C.  

0

D.  

3

Câu 3: 0.2 điểm

Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f}, 

E = {ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây sai?

A.  

G có chu trình Euler

B.  

G là đồ thi liên thông

C.  

G có chu trình Hamilton

D.  

G không có chu trình Euler

Câu 4: 0.2 điểm

Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E={ab,ad,ac,bc,bd,cd,ae}. Trong đồ thị G phải thêm vào số cạnh để G vừa là đồ thị đều vừa là đồ thị đầy đủ là: 

A.  

5

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 5: 0.2 điểm

Với đồ thị đơn vô hướng, nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử bằng 1 bằng:

A.  

2|E|

B.  

2|V|

C.  

|E|

D.  

|V|+|E|

Câu 6: 0.2 điểm

Đỉnh cô lập là:

A.  

Đỉnh có bậc khác 0

B.  

Đỉnh có bậc bằng 2

C.  

Đỉnh có bậc bằng 1

D.  

Đỉnh có bậc bằng 0

Câu 7: 0.2 điểm

Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng:

A.  

"G là đồ thị 3-đều"

B.  

."G là đồ thị 2-đều"

C.  

."G là đồ thị 4-đều"

D.  

."G là đồ thị 5-đều"

Câu 8: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V={a,b,c,d,e}, E ={ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph G(V,E) có bao nhiêu đư­ờng đi sơ cấp từ a đến e? 

A.  

6

B.  

5

C.  

2

D.  

4

Câu 9: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. 

Khẳng định nào sau đây đúng 

A.  

G không có đường đi Euler

B.  

G là đồ thị đầy đủ

C.  

G là đồ thị đều

D.  

G có đường đi Euler

Câu 10: 0.2 điểm

Trong đồ thị đầy đủ K5 khẳng định nào sau đây sai: 

A.  

K5 liên thông

B.  

K5 có có 10 cạnh

C.  

K5 có chu trình Euler

D.  

K5 không có chu trình Euler

Câu 11: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Khẳng định nào sau đây đúng:

A.  

G có chu trình Euler

B.  

G không có chu trình Euler

C.  

G không có chu trình Hamilton

D.  

G không có đường đi Euler

Câu 12: 0.2 điểm

Cho T là một cây có n đỉnh (n>=2). Khẳng định nào sau đây là đúng:  

A.  

T liên thông và có n cạnh

B.  

T liên thông và có (n-1) cạnh

C.  

T có chu trình và có (n-1) cạnh

D.  

T không có chu trình và có n cạnh

Câu 13: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. 

Trong Graph G(V,E) đường đi sơ cấp ngắn nhất từ a đến e qua bao nhiêu cạnh? 

A.  

3

B.  

2

C.  

5

D.  

4

Câu 14: 0.2 điểm

Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu biểu diễn bằng ma trận kề thì số phần tử khác không bằng:

A.  

2|E|

B.  

|V|+|E|

C.  

|V|

D.  

|E|

Câu 15: 0.2 điểm

Graph vô hướng G(V,E) với V={a,b,c,d,e}; E={ab,ad,ac,bc,bd,cd,ae}. Trong đồ thị G phải thêm vào những cạnh nào sau đây để G là đồ thị 4_đều:

A.  

"de,ce"

B.  

"be,de"

C.  

"be,ce"

D.  

"be,ce,de"

Câu 16: 0.2 điểm

Bậc của một đỉnh trong đồ thị có hướng là:

A.  

Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó

B.  

Số cạnh đi qua đỉnh đó

C.  

Số cung đi ra từ đỉnh đó

D.  

Số cung đi vào đỉnh đó

Câu 17: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph G(V,E) số đường đi sơ cấp từ a đến e có độ dài 4 là:

A.  

5

B.  

1

C.  

3

D.  

2

Câu 18: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f}, E ={ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong Graph G(V,E) số đường đi sơ cấp từ b đến c là phương án nào sau đây: 

A.  

4

B.  

3

C.  

2

D.  

5

Câu 19: 0.2 điểm

Với đồ thị có hướng G(V,E), nếu sử dụng phương pháp danh sách cạnh để lưu giữ đồ thị thì số ô nhớ máy tính cần sử dụng là:

A.  

|V|+|E|

B.  

|E|

C.  

|V|

D.  

2|E|

Câu 20: 0.2 điểm

Cây là một đồ thị:

A.  

Không liên thông

B.  

Đơn, liên thông và không có chu trình

C.  

Đơn, liên thông và có chu trình

D.  

Có chu trình

Câu 21: 0.2 điểm

Trong đồ thị đầy đủ K4 khẳng định nào sau đây sai: 

A.  

K4 liên thông

B.  

K4 có chu trình Euler

C.  

K4 không có chu trình Euler

D.  

K4 có 6 cạnh

Câu 22: 0.2 điểm

Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G phải thêm vào bao nhiêu cạnh để G là đồ thị đầy đủ K4?

A.  

0

B.  

1

C.  

2

D.  

3

Câu 23: 0.2 điểm

Đỉnh treo là:

A.  

Đỉnh có bậc khác 1

B.  

Đỉnh có bậc bằng 1

C.  

Đỉnh có bậc bằng 2

D.  

Đỉnh có bậc bằng 0

Câu 24: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với |V| = n, |E| = m và có hai khuyên thì trên đường chéo chính của ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 0? 

A.  

2

B.  

n+2

C.  

n-2

D.  

n^2

Câu 25: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E ={ab,ac,ad,bc,bd}. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A.  

G có chu trình Euler

B.  

G là một cây

C.  

G có đường đi Euler

D.  

G không có đường đi Euler

Câu 26: 0.2 điểm

Bậc của một đỉnh trong đồ thị vô hướng là:

A.  

. Số cung đi vào đỉnh đó

B.  

. Số cung đi ra từ đỉnh đó

C.  

. Số cạnh đi qua đỉnh đó

D.  

Tổng của bậc ra và bậc vào tại đỉnh đó

Câu 27: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V={a,b,c,d}; E ={ab,ac,ad,bc,bd}. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A.  

G có số đỉnh bậc chẵn bằng số đỉnh bặc lẻ

B.  

G là đồ thị đều

C.  

G là đồ thị đầy đủ

D.  

G không có đường đi Euler

Câu 28: 0.2 điểm

Số phần tử trên ma trận kề biểu diễn Graph G(V,E) bằng:

A.  

|V|+|E|

B.  

|V|.|E|

C.  

|E|.|E|

D.  

|V|.|V|

Câu 29: 0.2 điểm

Graph G(V,E) có 7 đỉnh thì phải có mấy cạnh để là Graph đầy đủ? 

A.  

14

B.  

20

C.  

15

D.  

21

Câu 30: 0.2 điểm

Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f}; 

E = {ab,ae,af,bc,ce,cd,de,ef}. Trong đồ thị G để các đỉnh đều có bậc bằng 2 phải bớt đi các cạnh nào sau đây?

A.  

ae, ce

B.  

ce

C.  

be

D.  

ae

Câu 31: 0.2 điểm

Đường đi Hamilton là:

A.  

Đường đi lặp lại đỉnh

B.  

Đường đi lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh

C.  

Đường đi qua tất cả các đỉnh

D.  

Đường đi qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần

Câu 32: 0.2 điểm

Ma trận kề là ma trận biểu diễn mối liên quan giữa:

A.  

Đỉnh - Đỉnh

B.  

Cạnh - Cạnh

C.  

Đỉnh - Cạnh

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 33: 0.2 điểm

Đường đi sơ cấp là:

A.  

Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh

B.  

Là đường đi không lặp lại đỉnh

C.  

Là đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh

D.  

Là đường đi lặp lại cạnh

Câu 34: 0.2 điểm

: Đường đi đơn giản là:

A.  

Là đường đi qua tối thiểu ba cạnh

B.  

Là đường đi không lặp lại cạnh

C.  

Là đường đi lặp lại cạnh

D.  

Là đường đi lặp lại cạnh và lặp lại đỉnh

Câu 35: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với |V| = n, |E| = m và có hai khuyên thì trên đường chéo chính của ma trận biểu diễn G(V,E) có bao nhiêu phần tử bằng 1?

A.  

2

B.  

n^2

C.  

n-2

D.  

n+2”

Câu 36: 0.2 điểm

Chu trình Hamilton là:

A.  

Chu trình lặp lại đỉnh

B.  

Chu trình qua tất cả các đỉnh, mỗi đỉnh duy nhất 1 lần

C.  

Chu trình qua tất cả các đỉnh

D.  

Chu trình lặp lại đỉnh và không lặp lại cạnh

Câu 37: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V ={a,b,c,d,e}; E ={ab,ac,bc,cd,de}. Trong Graph G(V,E) có bao nhiêu đường đi sơ cấp từ e đến a có độ dài 3?

A.  

1

B.  

0

C.  

3

D.  

2

Câu 38: 0.2 điểm

Đồ thị đều là gì?

A.  

. Là đồ thị có khuyên

B.  

. Là đồ thị liên thông

C.  

. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều cùng bậc

D.  

. Là đồ thị mà mọi đỉnh đều kề nhau

Câu 39: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f}, E ={ab,bc,cd,de,ef,fc,da,fb,fa}. Trong Graph G(V,E) đường đi sơ cấp ngắn nhất từ b đến c qua số cạnh là phương án nào sau đây:” 

A.  

5

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 40: 0.2 điểm

Graph G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}, E = {ab,ad,bc,bd,be,ce,de}. Trong Graph G(V,E) đường đi sơ cấp ngắn nhất từ a đến e qua số cạnh là: 

A.  

1

B.  

5

C.  

3

D.  

2

Câu 41: 0.2 điểm

Trong đồ thị đầy đủ K4 khẳng định nào sau đây đúng: 

A.  

K4 có 8 cạnh

B.  

. K4 có chu trình Euler

C.  

K4 có đường đi Euler

D.  

K4 có 6 cạnh

Câu 42: 0.2 điểm

Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G phải thêm vào số cạnh để G là đồ thị đầy đủ K5 là:

A.  

3

B.  

4

C.  

2

D.  

1

Câu 43: 0.2 điểm

Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e,f}; 

E = {ab,ae,af,bc,ce,cd,de,ef}. Trong đồ thị G phải bớt đi bao nhiêu cạnh để G là đồ thị 2_đều?

A.  

0

B.  

1

C.  

2

D.  

3

Câu 44: 0.2 điểm

Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d}; E = {ab,ad,ac,bc,bd,cd}. Trong đồ thị G phải thêm vào số cạnh để G là đồ thị đầy đủ K4 là:

A.  

3

B.  

2

C.  

1

D.  

0

Câu 45: 0.2 điểm

Cho T là một cây có gốc. Khẳng định nào sau đây đúng:

A.  

Gốc có bậc vào bằng 0

B.  

Lá có bậc ra khác 0

C.  

Lá có bậc ra bằng 1

D.  

Gốc có bậc vào bằng1

Câu 46: 0.2 điểm

Điều kiện để đồ thị có n đỉnh là đồ thị đầy đủ là

A.  

Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1)

B.  

Đồ thị có số cạnh bằng n(n+1)/2

C.  

Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1)

D.  

Đồ thị có số cạnh bằng n(n-1)/2

Câu 47: 0.2 điểm

Khuyên là gì?

A.  

Là một đường đi qua tối thiểu 3 cạnh

B.  

Là đường đi từ một đỉnh đến một đỉnh khác

C.  

Là đường đi từ một đỉnh đến chính nó

D.  

Là một đường đi qua tối thiểu 3 đỉnh

Câu 48: 0.2 điểm

Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?

A.  

Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.

B.  

Xóa cạnh ab,ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.

C.  

Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G.

D.  

Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho Graph vô hướng G(V,E) với V = {a,b,c,d,e}; E = {ab,ac,ae, ad,bc,cd,de}. Trong đồ thị G phương án nào sau đây là đúng?

A.  

Xóa cạnh bc,ab,ac của G thì được cây bao trùm của G

B.  

Xóa cạnh bc,ab,ae của G thì được cây bao trùm của G

C.  

Xóa cạnh bc,ac,ae của G thì được cây bao trùm của G

D.  

Xóa cạnh ac,ad của G thì được cây bao trùm của G.

Câu 50: 0.2 điểm

Trên ma trận kề biểu diễn đồ thị vô hướng, bậc của một đỉnh bằng:

A.  

Tổng số phần tử bằng 0 trên hàng tương ứng

B.  

Tổng số phần tử khác 0 trên hàng và trên cột tương ứng

C.  

Tổng số phần tử khác 0 trên hàng hoặc trên cột tương ứng

D.  

Tổng số phần tử bằng 0 trên cột tương ứng


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Toán rời rạc 2 - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện kiến thức với đề thi trắc nghiệm Toán Rời Rạc 2 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết tập hợp, đồ thị, ma trận, phương pháp đếm và tổ hợp nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu học tập hữu ích cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Toán học.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

30,099 lượt xem 16,191 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc 2 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánCông nghệ thông tin

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán Rời Rạc 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp ôn tập và kiểm tra kiến thức chuyên sâu. Các câu hỏi bao phủ nhiều chủ đề quan trọng trong môn học, được sắp xếp khoa học, có đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng. Đây là nguồn tài liệu ôn tập miễn phí, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi Toán Rời Rạc 2. Đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao, giúp bạn tự tin nâng cao kết quả học tập.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

47,166 lượt xem 25,349 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Môn Toán Rời Rạc (225c) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Toán Rời Rạc (225c) từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội? Tại đây, bạn sẽ được cung cấp các đề thi ôn tập chi tiết, đầy đủ đáp án và hoàn toàn miễn phí. Tài liệu giúp bạn hệ thống kiến thức một cách hiệu quả, làm quen với dạng đề thi và nâng cao kỹ năng giải toán rời rạc. Phù hợp cho sinh viên đang học môn Toán Rời Rạc, tài liệu này là công cụ hữu ích để bạn chuẩn bị cho kỳ thi một cách tốt nhất. Hãy tải ngay tài liệu ôn tập và luyện tập với đáp án chính xác để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.

225 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,121 lượt xem 46,892 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Toán Rời Rạc từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và bài toán trong lý thuyết đồ thị, tổ hợp, quan hệ và hàm số rời rạc, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

20,076 lượt xem 10,788 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm toán rời rạc từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết đồ thị, lý thuyết tập hợp, logic toán học, và các thuật toán cơ bản. Đáp án chi tiết giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức về toán rời rạc, phục vụ tốt cho việc học tập và chuẩn bị cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích và miễn phí giúp bạn ôn tập một cách hiệu quả.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

20,311 lượt xem 10,879 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán Rời Rạc Đại Học - Ôn Tập Và Kiểm Tra Kiến Thức Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Khám phá bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán rời rạc dành cho sinh viên Đại học với đa dạng chủ đề, giúp ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, cung cấp giải thích rõ ràng để bạn dễ dàng hiểu và củng cố kiến thức. Hệ thống câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung học tập, phù hợp với nhiều đối tượng người học. Hoàn toàn miễn phí và thuận tiện, giúp bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra kiến thức Toán rời rạc một cách nhanh chóng và dễ dàng.

125 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

90,299 lượt xem 48,586 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Toán rời rạc - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán

Luyện tập và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm Toán Rời Rạc từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết đồ thị, logic toán học, tổ hợp và các khái niệm toán học khác, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Toán học.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

30,771 lượt xem 16,531 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Rời Rạc (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Rời Rạc, bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề chính như lý thuyết tập hợp, đồ thị, logic toán học, quan hệ và hàm số, phương trình đồng thời và thuật toán. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

36,305 lượt xem 19,505 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Điện Toán Di Động - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTToán

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Điện toán Di động” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm, công nghệ và ứng dụng trong lĩnh vực điện toán di động, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên công nghệ thông tin trong quá trình học tập và nghiên cứu về điện toán di động. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

13,792 lượt xem 7,420 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!