thumbnail

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I (Bài tập tổng hợp) - Có đáp án

Luyện tập với bộ trắc nghiệm Toán 8 ôn tập chương I về phép nhân và phép chia các đa thức, kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức quan trọng, rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức và áp dụng vào các bài toán thực tế. Phù hợp để ôn tập trước kiểm tra và nâng cao tư duy toán học. Làm bài miễn phí để kiểm tra kết quả.

Từ khoá: trắc nghiệm Toán 8 ôn tập chương 1 phép nhân và phép chia đa thức bài tập tổng hợp kiểm tra Toán lớp 8 đề thi có đáp án luyện tập toán 8 toán tư duy lớp 8 bài toán đa thức

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 17 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

153,144 lượt xem 11,772 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phân tích đa thức x3– 6x2y + 12xy2– 8y3thành nhân tử

A.  
(x – y)3
B.  
(2x – y)3
C.  
x3– (2y)3
D.  
(x – 2y)3
Câu 2: 1 điểm

Rút gọn biểu thức A = (x2+ 2 – 2x)(x2+ 2 + 2x) – x4ta được kết quả là

A.  
A = 4
B.  
A = -4
C.  
A = 19
D.  
A = -19
Câu 3: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3– 3x2+ 3 - x = 0

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 1 điểm

Cho 4x2– 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

A.  
2x + 12
B.  
4x – 12
C.  
x + 3
D.  
4x + 12
Câu 5: 1 điểm

Chọn câusai

A.  
x2+ 4x – y2+ 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)
B.  
(2x2– y)2– 64y2= (2x2– 9y)(2x2+ 7y)
C.  
-x3+ 6x2y – 12xy2+ 8y3= (2y – x)3
D.  
x8– y8= (x4)2– (y4)2= (x4+ y4)(x2+ y2)(x + y)
Câu 6: 1 điểm

Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

A.  
A. x = 7 2   hoặc x = - 2
B.  
B. x = - 7 2  hoặc x = 2
C.  
C. x = 7 2 hoặc x = 2
D.  
D. x = - 7 2  hoặc x = -2
Câu 7: 1 điểm

Chọn câu đúng nhất

A.  
x2– 2x – 4y2– 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)
B.  
x2+ y2x + x2y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 8: 1 điểm

Phân tích đa thức 2x3y – 2xy3– 4xy2– 2xy thành nhân tử ta được

A.  
2xy(x – y – 1)(x + y + 1)
B.  
2xy(x – y – 1)(x + y – 1)
C.  
xy(x – y – 1)(x + y + 1)
D.  
2xy(x – y – 1)(x – y + 1)
Câu 9: 1 điểm

Chọn câusai

A.  
16x4(x – y) – x + y = (2x – 1)(2x + 1)(4x2+ 1)(x – y)
B.  
16x3– 54y3= 2(2x – 3y)(4x2+ 6xy + 9y2)
C.  
16x3– 54y3= 2(2x – 3y)(2x + 3y)2
D.  
16x4(x – y) – x + y = (4x2– 1)(4x2+ 1)(x – y)
Câu 10: 1 điểm

Tìm x biết (2x – 3)2– 4x2+ 9 = 0

A.  
x = 1 2
B.  
x = - 3 2
C.  
x = 3 2
D.  
x = 2 3
Câu 11: 1 điểm

Tìm x biết x3– x2– x + 1 = 0

A.  
x = 1 hoặc x = -1
B.  
x = -1 hoặc x = 0
C.  
x = 1 hoặc x = 0
D.  
x = 1
Câu 12: 1 điểm

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3– 5x + 4 ta được

A.  
(x + 1)(x2+ x – 4)
B.  
(x – 1)(x2– x – 4)
C.  
(x – 1)(x2+ x – 4)
D.  
(x – 1)(x2+ x + 4)
Câu 13: 1 điểm

Thực hiện phép tính: (4x4– 4x3+ 3x – 3) : (x – 1)

A.  
4x2+ 3
B.  
4x3– 3
C.  
4x2– 3
D.  
4x3+ 3
Câu 14: 1 điểm

Thực hiện phép tính A = (6x3– 5x2+ 4x – 1) : (2x2– x + 1) ta được

A.  
3x – 1
B.  
3x + 1
C.  
3x
D.  
3
Câu 15: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức P = (-4x3y3+ x3y4) : 2xy2– xy(2x – xy) cho x = 1, y = - 1 2

A.  
P   =   - 19 8
B.  
P   =   19 8
C.  
P   =   8 19
D.  
P   =   9 8
Câu 16: 1 điểm

Phân tích đa thức x8+ x4+ 1 thành nhân tử ta được

A.  
(x4– x2+ 1)(x2– x + 1)(x2– x – 1)
B.  
(x4– x2+ 1)(x2– x + 1)
C.  
(x4– x2+ 1)(x2– x + 1)(x2+ x + 1)
D.  
(x4+ x2+ 1)(x2– x + 1)(x2+ x + 1)
Câu 17: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2+ 2y2– 2xy + 2x – 10y

A.  
A = 3
B.  
A = -17
C.  
A = -3
D.  
A = 17

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Nhận biết)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

148,297 xem11,402 thi

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Vận dụng)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

189,422 xem14,565 thi

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Thông hiểu)

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

158,525 xem12,189 thi

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương 2 – Phân thức đại số

8 mã đề 68 câu hỏi 1 giờ

157,585 xem12,114 thi