thumbnail

Trắc Nghiệm Ôn Tập Dịch Tễ Học - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn tập môn Dịch tễ học với bộ đề trắc nghiệm [2020] tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các kiến thức về các phương pháp nghiên cứu dịch tễ, kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao khả năng phân tích tình hình dịch bệnh. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kiến thức.

 

Từ khoá: trắc nghiệm Dịch tễ họcôn tập Dịch tễ học [2020]Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTUđề thi Dịch tễ học có đáp ánphòng ngừa dịch bệnhnghiên cứu dịch tễkiểm soát dịch bệnhthi thử trực tuyến Dịch tễ họctài liệu ôn thi Dịch tễ họcphân tích dịch bệnhyếu tố sức khỏe cộng đồngđề thi trắc nghiệm Dịch tễ họcthi trực tuyến Dịch tễ học BMTU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây qua đường hô hấp là:
A.  
Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để
B.  
Khử trùng các đồ dùng của bệnh nhân
C.  
Khử trùng tốt đờm dãi, chất nôn của người bệnh
D.  
Tránh tiếp xúc với động vật ốm
E.  
Hạn chế tiếp xúc với người bệnh
Câu 2: 0.25 điểm
Sởi là bệnh chủ yếu của:
A.  
Trẻ dưới 6 tháng
B.  
Trẻ em
C.  
Người suy giảm miễn dịch
D.  
Trẻ suy dinh dưỡng
E.  
Phụ nữ có thai
Câu 3: 0.25 điểm
Căn cứ vào nguồn truyền nhiễm có thể chia các bệnh lây qua đường tiêu hóa thành mấy phân nhóm:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 4: 0.25 điểm
(sabin uống lúc 2,3,4 tháng tuổi) không tiêm vaccine uốn ván trong những trường hợp sau
A.  
đang bị bệnh cấp tính
B.  
đang mắc lao
C.  
có bệnh về máu
D.  
tất cả các trường hợp trên
Câu 5: 0.25 điểm
vi sinh vật gây bệnh lây truyền theo đường nào có khả năng đề kháng cao với các yếu tố môi
A.  
trường bên ngoài:
B.  
Đường hô hấp
C.  
Đường tiêu hóa
D.  
Đường máu
E.  
Cả a và b đều đúng
Câu 6: 0.25 điểm
đặc trưng không được đề cập đến trong nghiên cứu dịch tễ học mô tả:
A.  
con người
B.  
không gian
C.  
thời gian
D.  
căn nguyên
Câu 7: 0.25 điểm
Các loại vi sinh nào sau gây bệnh lây qua đường tiêu hóa:
A.  
Các vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm khuẩn ở đường tiêu hóa thường gặp như: Vibrio cholerae O1 và O 139, Salmonella, Shigella,...
B.  
Virus: virus bại liệt, virus viêm gan A, virus gây bệnh đường ruột như Rotavirus.
C.  
Đơn bào Entamoeba histolytica ; Ký sinh trùng Cryptosporidium.
D.  
Cả A,B,C đều đúng
Câu 8: 0.25 điểm
Bệnh lây qua đường hô hấp là nhóm bệnh chủyếu của:
A.  
Trẻ em
B.  
Phụ nữ
C.  
Người gìa
D.  
Người suy giảm miễn dịch
E.  
Mọi người
Câu 9: 0.25 điểm
Trường hợp bị chó cắn, vết cắn nhẹ xa thần kinh trung ương và chó đã mất tích, sau khi điều trị tại chỗ vết thương cần phải : 
A.  
Tiêm ngay vắc xin trừ dại 
B.  
Tiêm ngay huyết thanh kháng dại
C.  
Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dại
D.  
Cách ly người bị chó cắn và cho kháng sinh dự phòng
E.  
Băng kín vết thương
Câu 10: 0.25 điểm
Nguồn truyền nhiễm của bệnh sởi là:
A.  
Virus sởi
B.  
Người bệnh
C.  
Người mang trùng
D.  
Động vật mắc bệnh
E.  
Không khí nhiễm virus sởi
Câu 11: 0.25 điểm
Các triệu chứng thường gặp ở người nhiễm trùng cấp HIV:
A.  
Sốt, viêm họng
B.  
Sưng hạch, nổi mẩn đỏ ở da
C.  
Cúm
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 12: 0.25 điểm
Khi vào cơ thể HIV chủ yếu tấn công và gây tổn thương tế bào:
A.  
Lympho T CD4
B.  
Lympho T CD8
C.  
Lympho B
D.  
Tất cả sai.
Câu 13: 0.25 điểm
Sàng lọc bệnh nhằm phát hiện những người có nguy cơ mắc bệnh:
A.  
ở giai đoạn sớm
B.  
Ở giai đoạn chưa có biểu hiện lâm sàng
C.  
ở giai đoạn muộn
D.  
ở một tập thể được xem là khỏe mạnh
Câu 14: 0.25 điểm
Vaccine tiêm cho trẻ từ lúc 9 đến 12 tháng tuổi là:
A.  
Vaccine BH-HG-UV
B.  
Vaccine sởi
C.  
Vaccine sabin
D.  
YhocData.com
E.  
Vaccine viêm gan B
Câu 15: 0.25 điểm
Nhìn chung biện pháp phòng chống có hiệu quả nhất đối với các bệnh truyền nhiễm đường hô hấp là:
A.  
Phát hiện sớm và điều trị bệnh nhân
B.  
Cách ly và khử trùng chất thải bỏ của bệnh nhân
C.  
Cắt đường truyền nhiễm
D.  
Tiêm vaccine phòng bệnh
Câu 16: 0.25 điểm
Biện pháp tác động vào nguồn lây để phòng
A.  
chống bệnh dại là:
B.  
Nhốt súc vật bị dại vào chuồng riêng
C.  
Diệt súc vật bị dại
D.  
Dùng kháng sinh cho người bị chó cắn
E.  
Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh cho người bị chó cắn
Câu 17: 0.25 điểm
câu 22: Tìm một câu không phù hợp với thiết kế nghiên cứu mô tả:
A.  
Nghiên cứu sinh học
B.  
Báo cáo ca bệnh
C.  
Báo cáo hang loạt ca bệnh
D.  
Nghiên cứu cắt ngang
Câu 18: 0.25 điểm
Nhìn chung biện pháp phòng chống có hiệu quả nhất đối với các bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa là:
A.  
Cách ly và khử trùng chất thải bỏ của bệnh nhân
B.  
Cắt đường truyền nhiễm
C.  
Phát hiện sớm và điều trị bệnh nhân
D.  
Tiêm Vaccine phòng bệnh
Câu 19: 0.25 điểm
Các biện pháp sau đây được thực hiện để phòng chống bệnh tả khi có dịch xảy ra, ngoại trừ:
A.  
Phát hiện sớm người mắc bệnh để cách ly, điều trị
B.  
Theo dõi người tiếp xúc
C.  
Dự phòng kháng sinh cho người nhà ăn ở chung với người bệnh
D.  
Dự phòng kháng sinh cho mọi người trọng vùng có dịch.
Câu 20: 0.25 điểm
Chỉ định tiêm đồng thời cả văc xin và huyết thanh kháng dại ngay sau khi bị chó cắn trong trường hợp:
A.  
Vết cắn nhẹ ở cẳng chân
B.  
Vết cắn nhẹ ở mặt và tại thời điểm cắn con vật khỏemạnh.
C.  
Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và con vật đã bị giết.
D.  
Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương nhưng không theo dõi được con vật
E.  
Vết cắn nhẹ, xa thần kinh trung ương và người bị cắn đang có thai.
Câu 21: 0.25 điểm
Các biện pháp phòng chống áp dụng đối với nguồn truyền nhiễm của bệnh lây theo đường hô hấp gồm những điều dưới đây, NGOẠI TRỪ:
A.  
Cần phát hiện sớm người mắc bệnh lây theo đường hô hấp để cách ly
B.  
Thời gian cách ly kể từ thời kỳ bệnh toàn phát cho đến khi bệnh lui
C.  
Cần phải khai báo các trường hợp mắc bệnh gây dịch nguy hiểm cho y tế.
D.  
Đối với bệnh truyền từ súc vật sang người, phối hợp với thú y phát hiện động vật mắc bệnh để xử lý
Câu 22: 0.25 điểm
Xử trí trường hợp bị chó cắn, vết cắn ở mặt và tại thời điểm cắn con chó khỏe mạnh là:
A.  
Tiêm vắc xin trừ dại
B.  
Tiêm huyết thanh kháng dại
C.  
Tiêm đồng thời cả vắc xin và huyết thanh kháng dại
D.  
Theo dõi con chó
E.  
Cách ly người bị chó cắn và dự phòng bằng kháng sinh
Câu 23: 0.25 điểm
Mắc bệnh lây truyền qua đường tình dục (giang mai, lậu,…) đều làm
A.  
tăng nguyên cơ lây nhiễm HIV lên:
B.  
5 lần
C.  
10 lần
D.  
15 lần
E.  
20 lần
Câu 24: 0.25 điểm
Thời gian ủ bệnh của bệnh dại ở người ngắn hay dài phụ thuộc vào:
A.  
Tình trạng sức khỏe của người bị cắn
B.  
Tình trạng nặng nhẹ và vị trí vết thương
C.  
Loại súc vật cắn
D.  
Điều trị kháng sinh
E.  
Tình trạng tiêm phòng của con vật
Câu 25: 0.25 điểm
các bệnh truyền nhiễm được phân loại dựa vào:
A.  
Đặc tính vi sinh vật gây bệnh
B.  
Vị trí cảm nhiễm thứ nhất của vi sinh vật gây bệnh
C.  
Vị trí cảm nhiễm thứ hai của vi sinh vật gây bệnh
D.  
Biểu hiện lâm sàng
Câu 26: 0.25 điểm
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa là:
A.  
Tiêm phòng cho súc vật
B.  
Kiểm tra vệ sinh các nguồn nước
C.  
Xử lý phân đúng qui cách
D.  
Phát hiện sớm người mắc bệnh, cách ly và điều trị triệt để
Câu 27: 0.25 điểm
Tình huống 1: Một thiết kế nghiên cứu được tiến hành nhằm chứng minh rằng: "nghiện thuốc lá" là một trong những yếu tố nguy cơ mắc bệnh mạch vành, nhà nghiên cứu chọn 2 nhóm:
1 nhóm bệnh nhân bị bệnh mạch vành
1 nhóm không bị bệnh mạch vành
cả hai nhóm đều được hỏi về quá khứ 10 năm qua có nghiện thuốc lá không? Đây là loại thiết kế nghiên cứu gì?
A.  
Nghiên cứu bệnh chứng
B.  
Nghiên cứu thuần tập/đoàn hệ
Câu 28: 0.25 điểm
Cúm là một trong những bệnh gây nên đại dịch lớn vì
A.  
sự thay đổi của kháng nguyên virus
B.  
sự lây truyền qua nước
C.  
thời kỳ ủ bệnh lâu dài
D.  
không có vaccine đặc hiệu
Câu 29: 0.25 điểm
Xác định sự phân bố bệnh tật nhằm trả lời câu hỏi, chọn câu sai:
A.  
Ai mắc bệnh này.
B.  
Bệnh này xuất hiện khi nào.
C.  
Bệnh này xuất hiện ở đâu.
D.  
Tại sao bệnh đó xảy ra.
Câu 30: 0.25 điểm
nghiên cứu dịch tễ học mô tả nhằm:
A.  
xác định mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh
B.  
kiểm định giả thuyết
C.  
chứng minh giả thuyết
D.  
hình thành giả thuyết
Câu 31: 0.25 điểm
"Đối với chương trình phòng chống HIV/AIDS một điều rất quan trọng là thanh niên phải thực hiện tình dục an toàn. Tuy nhiên đừng nên nói quá nhiều với họ về điều đó vì nó chỉ khuyến khích thêm họ làm những điều mà đáng nhẽ họ không nên làm. Tốt nhất là nên khuyên họ đừng nên có quan hệ tình dục cho đến khi lập gia đình''
A.  
Điều này là đúng
B.  
Điều này là không đúng bởi vì kết quả nghiên cứu cho thấy rằng thanh niên sau khi được nghe về giáo dục về tình dục sẽ không có quan hệ tình dục khi còn trẻ
C.  
Điều này là không đúng bởi vì giáo dục về tình dục an toàn với người lớn khi đã có quan hệ tình dục rồi thì hiệu quả hơn. Tốt hơn là nên đợi cho đến khi đó
D.  
Điều này là đúng nhưng nên hạn chế ở những trường hợp thấp hơn bởi vì thanh thiếu niên ngày nay có quan hệ tình dục sớm hơn
Câu 32: 0.25 điểm
Các biện pháp vệ sinh bao gồm:
A.  
Đảm bảo cung cấp nước sạch
B.  
An toàn thực phẩm
C.  
Vệ sinh môi trường
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Biện pháp tác động vào nguồn truyền nhiễm để phòng chống bệnh lây quađường hô hấp truyền từ súc vật là:
A.  
Xử lý không khí bị ô nhiễm
B.  
Khử trùng tốt chất thải của động vật
C.  
Khử trùng tốt chất thải và đồ dùng cá nhân của người bệnh.
D.  
Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời
Câu 34: 0.25 điểm
trong một nghiên cứu sàng lọc tiến hành trên 5000 phụ nữ người ta tìm thấy có 25 người mắc bệnh ung thư vú. Năm năm sau đó người ta đã phát hiện thêm 10 trường hợp bị bệnh. Tỷ suất mới mắc ung thư vú sau 5 năm nghiên cứu là:
A.  
10/(5000-25)
B.  
10/5000
C.  
10/25
D.  
10/(5000+25)
Câu 35: 0.25 điểm
Biện pháp phòng chống bệnh sởi có hiệu quả nhất là:
A.  
Đeo khẩu trang
B.  
Cách ly người bệnh từ khi mới sốt
C.  
Tránh tiếp xúc với người bệnh
D.  
Tiêm vắc xin sởi
Câu 36: 0.25 điểm
Bệnh Sốt làn sóngthuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa?
A.  
Bệnh truyền từ súc vật sang người.
B.  
Bệnh truyền từ người sang người
C.  
Bệnh truyền từ người sang súc vật
D.  
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 37: 0.25 điểm
Biện pháp dự phòng cấp 2 đối với các bệnh lâyqua da, niêm mạc do súc vật truyền sang người làì:
A.  
Hạn chế tiếp xúc trực tiếp với động vật ốm
B.  
Phát hiện sớm người mắc bệnh để điều trị 
C.  
Diệt động vật mắc bệnh
D.  
Xử lý nguồn nước ô nhiễm chất thải động vật
E.  
Phát hiện sớm động vật mắc bệnh và xử lý kịp thời
Câu 38: 0.25 điểm
a. Điều này đúng nhưng chúng ta phải nêu được tên những nhóm đó ra như nhóm đồng tính luyến ái, nhóm gái mại dâm, nhóm có người có tình dục bừa bãi
A.  
Điều này đúng nhưng chúng ta còn phải nêu tên những nhóm có nguy cơ cao như những nhóm người mắc bệnh ưa chảy máu, nhóm trẻ em
B.  
Điều này không đúng vì rất khó thay đổi hành vi
C.  
Điều này không đúng vì dùng thuật ngữ ''nhóm có nguy cơ cao'' không được đúng trong HIV. Nó làm những người không thuộc nhóm này hiểu nhầm về sự an toàn của mình và làm tăng sự bêu rếu không cần thiết đối với những nhóm nhất định của xã hội
Câu 39: 0.25 điểm
Vaccine tiêm 3 lần lúc trẻ 2,3 và 4 tháng tuổi là:
A.  
Vaccine BH-HG-UV
B.  
Vaccine sởi
C.  
Vaccine sabin
D.  
Vaccine BCG
Câu 40: 0.25 điểm
Trong một nghiên cứu sàng lọc tiến hành trên 5000 người phụ nữ, người ta đạ tìm thấy 25 trường hợp mắc bệnh k-vú, một năm sau người ta phát hiện them 10 trường hợp bị bệnh. Người ta có thể tính được tỷ lệ:
A.  
Tỷ lệ hiện mắc điểm 10/(5000-25)
B.  
Tỷ suất mới mắc tích lũy 10/(5000-25)
C.  
Tỷ lệ hiện mắc khoảng 10/5000
D.  
Tỷ lệ hiện mắc khoảng 25/5000

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm ôn tập chương 1-Hàm số lượng giác (có đáp án)Lớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,382 lượt xem 79,870 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn tập Unit 9, 10, 11 Tiếng Anh 7Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,730 lượt xem 65,506 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương có đáp ánLớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Ôn tập Toán 12 Chương 1 Hình học
Lớp 12;Toán

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,443 lượt xem 92,834 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Nhận biết)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Lớp 5;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,376 lượt xem 97,104 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,438 lượt xem 102,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập: Khái niệm về phân số
Lớp 5;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,573 lượt xem 82,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương I có đáp án (Tổng hợp)Lớp 9Toán
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Ôn tập chương 1
Lớp 9;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,073 lượt xem 95,319 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,187 lượt xem 100,233 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 4 có đáp án (Tổng hợp)Lớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Ôn tập Toán 10 Chương 4
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

170,780 lượt xem 91,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!