thumbnail

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CASE STUDY 1: STARBUCKS HTTTQL HCE

Tham gia ngay bài trắc nghiệm online miễn phí dựa trên Case Study 1 về Starbucks để kiểm tra hiểu biết của bạn về cách thương hiệu này ứng dụng công nghệ trong chiến lược kinh doanh. Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức về hệ thống thông tin quản lý, chuyển đổi số và lợi thế cạnh tranh. Phù hợp cho sinh viên, người học ngành quản trị và công nghệ kinh doanh.

Từ khoá: trắc nghiệm starbucksđề thi onlinecase study starbuckscông nghệ starbucksđề thi miễn phítrắc nghiệm có đáp ánhệ thống thông tinchiến lược cạnh tranhhọc online miễn phíôn luyện trắc nghiệmchuyển đổi sốkinh doanh công nghệđề thi hệ thống thông tin

Số câu hỏi: 70 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

376,016 lượt xem 28,923 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Starbucks có hơn bao nhiêu quán cà phê trên toàn thế giới?
A.  
1.200
B.  
1.500
C.  
1.700
D.  
2.000
Câu 2: 1 điểm
Trong khoảng thời gian 2002-2007, Starbucks đã:
A.  
Giảm số lượng cửa hàng
B.  
Giữ nguyên số lượng cửa hàng
C.  
Tăng gấp đôi số lượng cửa hàng
D.  
Tăng gấp ba số lượng cửa hàng
Câu 3: 1 điểm
Một yếu tố tạo nên trải nghiệm khách hàng đặc trưng của Starbucks là:
A.  
Giá thấp hơn đối thủ
B.  
Cửa hàng tự phục vụ
C.  
Đội ngũ phục vụ thân thiện và hiểu biết
D.  
Không gian nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích
Câu 4: 1 điểm
Nguyên nhân chính khiến lợi nhuận Starbucks giảm vào năm 2008 là gì?
A.  
Cạnh tranh từ các quán cà phê địa phương
B.  
Hình ảnh công ty trở nên đại trà như chuỗi thức ăn nhanh
C.  
Chất lượng đồ uống giảm
D.  
Giá thuê mặt bằng tăng quá cao
Câu 5: 1 điểm
Starbucks đã bị mất hơn bao nhiêu % giá trị cổ phiếu vào cuối năm 2008?
A.  
30%
B.  
40%
C.  
50%
D.  
60%
Câu 6: 1 điểm
Starbucks quyết định thay đổi bằng cách tập trung vào:
A.  
Giảm giá bán
B.  
Bắt chước mô hình của McDonald's
C.  
Cải thiện chất lượng đồ uống và trải nghiệm khách hàng
D.  
Mở rộng thêm nhà máy sản xuất
Câu 7: 1 điểm
Một chiến lược công nghệ nổi bật được Starbucks áp dụng là:
A.  
Triển khai giao hàng tận nhà
B.  
Ứng dụng thanh toán qua điện thoại thông minh
C.  
Bán cà phê qua các sàn thương mại điện tử
D.  
Triển khai dịch vụ drive-thru
Câu 8: 1 điểm
Ứng dụng di động của Starbucks chủ yếu tích hợp với:
A.  
Visa Card
B.  
Thẻ Starbucks trả trước
C.  
PayPal
D.  
Tiền mặt điện tử
Câu 9: 1 điểm
Mỗi lần thanh toán bằng ứng dụng, nhân viên Starbucks sẽ:
A.  
Quẹt thẻ từ điện thoại
B.  
Quét mã vạch hiển thị trên điện thoại
C.  
Nhận mã OTP qua SMS
D.  
Sử dụng Bluetooth để kết nối
Câu 10: 1 điểm
Sau 15 tháng triển khai thanh toán di động, Starbucks đã xử lý bao nhiêu giao dịch?
A.  
30 triệu
B.  
35 triệu
C.  
40 triệu
D.  
42 triệu
Câu 11: 1 điểm
Starbucks cung cấp Wi-Fi miễn phí chủ yếu cho:
A.  
Máy tính cá nhân
B.  
Máy tính bảng
C.  
Điện thoại thông minh
D.  
Máy chơi game
Câu 12: 1 điểm
Mạng kỹ thuật số của Starbucks được phát triển bởi:
A.  
Google
B.  
Yahoo
C.  
Microsoft
D.  
Facebook
Câu 13: 1 điểm
Mạng kỹ thuật số Starbucks được thiết kế khác biệt vì:
A.  
Chỉ hỗ trợ laptop
B.  
Hỗ trợ đa hệ điều hành và cảm ứng đa điểm
C.  
Yêu cầu tải ứng dụng riêng biệt
D.  
Chỉ dùng được cho hệ điều hành iOS
Câu 14: 1 điểm
Một trong các nội dung được cung cấp miễn phí trên Mạng kỹ thuật số Starbucks là:
A.  
Netflix
B.  
Wall Street Journal
C.  
Spotify Premium
D.  
Amazon Prime Video
Câu 15: 1 điểm
Starbucks đã tích hợp hệ thống mạng kỹ thuật số với mạng xã hội nào?
A.  
Facebook
B.  
Twitter
C.  
Foursquare
D.  
LinkedIn
Câu 16: 1 điểm
Check-in tại Starbucks trên Foursquare sẽ:
A.  
Nhận voucher mua hàng
B.  
Nhận điểm thưởng
C.  
Nhận mã giảm giá
D.  
Nhận quà tặng
Câu 17: 1 điểm
Starbucks trở thành công ty có:
A.  
Lượng khách truy cập Wi-Fi nhiều nhất
B.  
Lượng khách hàng check-in Foursquare nhiều nhất
C.  
Lượng tải ứng dụng nhiều nhất trên Appstore
D.  
Số lượng cửa hàng nhiều nhất thế giới
Câu 18: 1 điểm
Mạng kỹ thuật số Starbucks chủ yếu nhằm:
A.  
Tạo thêm lợi nhuận trực tiếp
B.  
Giảm chi phí internet
C.  
Cải thiện mối quan hệ khách hàng
D.  
Bán quảng cáo trực tuyến
Câu 19: 1 điểm
Website mạng kỹ thuật số Starbucks tối ưu cho thiết bị nào sau đây?
A.  
Máy tính để bàn
B.  
Máy tính bảng và smartphone
C.  
Máy chơi game cầm tay
D.  
Smart TV
Câu 20: 1 điểm
Một tính năng đặc biệt của mạng kỹ thuật số Starbucks là:
A.  
Đăng nhập yêu cầu xác minh nhiều bước
B.  
Cung cấp Wi-Fi tốc độ cao miễn phí
C.  
Cho phép mua hàng trực tiếp từ trang mạng
D.  
Cung cấp trò chơi điện tử miễn phí
Câu 21: 1 điểm
Starbucks tập trung vào việc tinh giản quy trình nhằm:
A.  
Cắt giảm sản phẩm bán ra
B.  
Giảm thời gian pha chế và lãng phí nhân sự
C.  
Tăng giá bán đồ uống
D.  
Tăng số lượng sản phẩm nhập kho
Câu 22: 1 điểm
Một mục tiêu khi tinh giản quy trình tại Starbucks là:
A.  
Tự động hóa toàn bộ hệ thống
B.  
Tạo thời gian cho nhân viên tương tác với khách hàng
C.  
Tăng số lượng nhân viên pha chế
D.  
Bán thêm sản phẩm ăn nhanh
Câu 23: 1 điểm
Chi phí nhân công chiếm khoảng bao nhiêu % doanh thu hằng năm của Starbucks?
A.  
20%
B.  
24%
C.  
28%
D.  
30%
Câu 24: 1 điểm
Một biện pháp Starbucks dùng để tiết kiệm chi phí vận hành là:
A.  
Thay đổi thiết kế cửa hàng để giảm di chuyển khi pha chế
B.  
Giảm số lượng sản phẩm trên menu
C.  
Giảm lương nhân viên
D.  
Thu hẹp diện tích cửa hàng
Câu 25: 1 điểm
Khi tinh giản quy trình, Starbucks kỳ vọng:
A.  
Cắt giảm hoàn toàn nhân viên pha chế
B.  
Phục vụ được nhiều khách hơn với cùng số lượng nhân công
C.  
Chỉ phục vụ qua app đặt hàng
D.  
Giảm chất lượng sản phẩm để tiết kiệm chi phí
Câu 26: 1 điểm
Một lợi ích phụ khi tiết kiệm thời gian pha chế là:
A.  
Khách hàng tự phục vụ
B.  
Tăng lượng tương tác cá nhân giữa nhân viên và khách hàng
C.  
Giảm số lượng đơn hàng mỗi ngày
D.  
Giảm yêu cầu chất lượng đào tạo nhân viên
Câu 27: 1 điểm
Công nghệ không dây giúp Starbucks:
A.  
Tăng giá thành sản phẩm
B.  
Nâng cao năng suất quản lý cửa hàng
C.  
Giảm yêu cầu đào tạo quản lý
D.  
Bỏ hoàn toàn nhân viên quản lý
Câu 28: 1 điểm
Người quản lý Starbucks sử dụng Wi-Fi để:
A.  
Giao tiếp với khách hàng
B.  
Kết nối với mạng lưới chi nhánh và báo cáo online
C.  
Bán hàng qua mạng
D.  
Tìm kiếm nhà cung cấp mới
Câu 29: 1 điểm
Trước khi triển khai Wi-Fi, quản lý Starbucks phải:
A.  
Gọi điện báo cáo hàng ngày
B.  
Gửi thư tay tới trụ sở
C.  
Đến từng cửa hàng và tới văn phòng khu vực để nộp báo cáo
D.  
Chờ nhân viên tổng hợp số liệu
Câu 30: 1 điểm
Sau khi triển khai Wi-Fi, năng suất quản lý cửa hàng tăng thêm:
A.  
10%
B.  
15%
C.  
20%
D.  
25%
Câu 31: 1 điểm
Starbucks phải đóng cửa gần bao nhiêu cửa hàng trong giai đoạn 2008-2009?
A.  
500
B.  
700
C.  
900
D.  
1.100
Câu 32: 1 điểm
Ngoài việc đóng cửa, Starbucks còn:
A.  
Tăng lương nhân viên
B.  
Đàm phán giảm giá thuê mặt bằng
C.  
Mở thêm cửa hàng nhượng quyền
D.  
Đầu tư thêm vào bất động sản
Câu 33: 1 điểm
Một sản phẩm mới có giá ưu đãi được Starbucks triển khai là:
A.  
Cà phê cao cấp
B.  
Sandwich ăn sáng kèm đồ uống với giá 3,95 USD
C.  
Bánh ngọt cao cấp
D.  
Trà lạnh nhập khẩu
Câu 34: 1 điểm
Giám đốc điều hành Howard Schultz nhấn mạnh Starbucks tiết kiệm nhờ:
A.  
Cắt giảm phúc lợi nhân viên
B.  
Cách thức vận hành mới
C.  
Giảm quy mô hoạt động quốc tế
D.  
Cắt giảm lương quản lý cấp cao
Câu 35: 1 điểm
Một trọng tâm trong chiến lược hồi phục là:
A.  
Giảm chất lượng để giảm giá
B.  
Giữ trải nghiệm khách hàng tinh tế
C.  
Chạy quảng cáo rầm rộ
D.  
Thay đổi hoàn toàn thương hiệu
Câu 36: 1 điểm
Một kết quả từ chiến lược mới là:
A.  
Starbucks bị thu hẹp thị phần
B.  
Starbucks mất khách trung thành
C.  
Starbucks lấy lại đà tăng trưởng
D.  
Starbucks giảm sút doanh thu
Câu 37: 1 điểm
Từ 2011, Starbucks dự định mở thêm bao nhiêu cửa hàng mới?
A.  
300
B.  
400
C.  
500
D.  
600
Câu 38: 1 điểm
Starbucks tập trung vào nhóm khách hàng nào để phát triển công nghệ di động?
A.  
Khách du lịch
B.  
Người lớn tuổi
C.  
Người dùng smartphone
D.  
Khách hàng doanh nghiệp
Câu 39: 1 điểm
Foursquare giúp Starbucks tăng lượng:
A.  
Khách hàng trực tuyến
B.  
Khách hàng trung thành
C.  
Check-in tại cửa hàng
D.  
Tải ứng dụng
Câu 40: 1 điểm
“Mạng kỹ thuật số Starbucks” chủ yếu nhằm nâng cao:
A.  
Giá trị cổ phiếu
B.  
Hệ thống logistics
C.  
Trải nghiệm khách hàng
D.  
Nguồn thu từ quảng cáo
Câu 41: 1 điểm
Đâu là một tính năng không được đề cập trong mạng kỹ thuật số Starbucks?
A.  
Miễn phí Wall Street Journal
B.  
Tải nhạc miễn phí qua iTunes
C.  
Mua hàng Amazon Prime
D.  
Check-in nhận thưởng qua Foursquare
Câu 42: 1 điểm
Starbucks triển khai ứng dụng thanh toán di động đầu tiên trên:
A.  
Apple Pay
B.  
Thẻ Starbucks tích hợp mã vạch
C.  
PayPal QR Code
D.  
NFC Bluetooth
Câu 43: 1 điểm
Một lợi ích chính của cải tiến pha chế là:
A.  
Rút ngắn thời gian phục vụ
B.  
Tăng doanh số cà phê đóng gói
C.  
Giảm chi phí thuê mặt bằng
D.  
Bán thêm sản phẩm phụ
Câu 44: 1 điểm
Starbucks giảm lãng phí bằng cách:
A.  
Cắt giảm menu món uống
B.  
Sử dụng ly giấy rẻ tiền
C.  
Tối ưu hóa thiết kế quầy pha chế
D.  
Bán hàng theo combo
Câu 45: 1 điểm
Trước năm 2008, Starbucks tập trung chủ yếu vào:
A.  
Giảm giá sản phẩm
B.  
Nhượng quyền nhanh toàn cầu
C.  
Mở rộng sản phẩm tạp hóa
D.  
Phát triển kênh bán lẻ online
Câu 46: 1 điểm
Starbucks thay đổi hoạt động nhằm:
A.  
Cạnh tranh trực tiếp bằng giá với McDonald's
B.  
Duy trì giá trị thương hiệu độc đáo
C.  
Trở thành chuỗi ăn nhanh chính thống
D.  
Chạy theo số lượng thay vì chất lượng
Câu 47: 1 điểm
“Mạng kỹ thuật số Starbucks” không chỉ dùng cho việc:
A.  
Quảng cáo dịch vụ
B.  
Tăng doanh số đồ uống
C.  
Tăng tương tác khách hàng
D.  
Cải thiện trải nghiệm Wi-Fi
Câu 48: 1 điểm
Công nghệ nào giúp Starbucks quản lý khu vực hiệu quả hơn?
A.  
GPS định vị cửa hàng
B.  
Laptop kết nối Wi-Fi khu vực
C.  
Ứng dụng bản đồ chuỗi cửa hàng
D.  
NFC thanh toán nhanh
Câu 49: 1 điểm
Tính năng đặc biệt của Wi-Fi Starbucks là:
A.  
Tính phí truy cập giờ cao điểm
B.  
Tặng coupon khi đăng nhập
C.  
Tối ưu hóa cho cảm ứng đa điểm
D.  
Yêu cầu khai báo danh tính đầy đủ
Câu 50: 1 điểm
Starbucks cắt giảm chi phí chính yếu nhờ vào:
A.  
Đầu tư thêm marketing
B.  
Đóng cửa chi nhánh không hiệu quả
C.  
Mua lại đối thủ cạnh tranh
D.  
Tăng giá toàn bộ menu
Câu 51: 1 điểm
Starbucks triển khai chiến lược công nghệ di động vào thời điểm nào?
A.  
Trước suy thoái 2008
B.  
Trong giai đoạn 2008-2009
C.  
Sau khi đã phục hồi năm 2011
D.  
Trước năm 2002
Câu 52: 1 điểm
Một lý do Starbucks tích hợp hệ thống thẻ với ứng dụng điện thoại là:
A.  
Giảm chi phí in thẻ cứng
B.  
Đẩy nhanh quy trình thanh toán
C.  
Quảng bá thẻ tín dụng Starbucks
D.  
Chuyển toàn bộ hệ thống bán hàng online
Câu 53: 1 điểm
Khách hàng sử dụng "Mạng kỹ thuật số Starbucks" sẽ nhận được quyền lợi nào?
A.  
Giảm giá cà phê
B.  
Miễn phí truy cập nội dung cao cấp
C.  
Ưu tiên đặt bàn
D.  
Voucher giảm giá đồ ăn nhanh
Câu 54: 1 điểm
Starbucks đầu tư vào công nghệ chủ yếu nhằm mục đích:
A.  
Tăng tốc độ mở rộng cửa hàng mới
B.  
Giảm thiểu sự phụ thuộc vào lao động thủ công
C.  
Cải thiện trải nghiệm và tương tác khách hàng
D.  
Tăng doanh số đồ lưu niệm
Câu 55: 1 điểm
Starbucks cải thiện trải nghiệm khách hàng nhờ vào:
A.  
Hệ thống check-in điện tử
B.  
Bán hàng đa kênh
C.  
Tối ưu hóa pha chế đồ uống và Wi-Fi miễn phí
D.  
Giảm giá hàng loạt
Câu 56: 1 điểm
Các hệ điều hành được hỗ trợ bởi Mạng kỹ thuật số Starbucks gồm:
A.  
iOS và Android
B.  
Windows Phone và Symbian
C.  
Blackberry và Android
D.  
iOS, Android và Blackberry
Câu 57: 1 điểm
Sự khác biệt trong chiến lược công nghệ của Starbucks so với đối thủ là:
A.  
Tập trung giảm giá bán lẻ
B.  
Phát triển công nghệ riêng biệt cho từng cửa hàng
C.  
Tích hợp công nghệ với trải nghiệm khách hàng thay vì chỉ để thanh toán
D.  
Chạy chương trình giảm giá toàn cầu
Câu 58: 1 điểm
Một tác động của Wi-Fi Starbucks đến năng suất quản lý là:
A.  
Giảm 25% thời gian báo cáo
B.  
Giảm 50% lượng email nội bộ
C.  
Tăng 25% số cửa hàng mỗi quản lý phụ trách
D.  
Giảm 15% lượng hàng tồn kho
Câu 59: 1 điểm
Starbucks tối ưu hóa quy trình pha chế để:
A.  
Cắt giảm menu
B.  
Tiết kiệm thời gian phục vụ
C.  
Bán thêm sản phẩm ăn kèm
D.  
Tăng số lượng nhân viên phục vụ mỗi ca
Câu 60: 1 điểm
Howard Schultz cho rằng thành công đến từ việc:
A.  
Cắt giảm mạnh chi phí lao động
B.  
Tìm nhà cung cấp nguyên liệu rẻ hơn
C.  
Đổi mới cách vận hành phục vụ khách hàng
D.  
Đẩy mạnh đầu tư truyền thông
Câu 61: 1 điểm
Lý do Starbucks đóng cửa 900 cửa hàng trong 2008-2009 chủ yếu do:
A.  
Doanh thu sụt giảm vì suy thoái
B.  
Cạnh tranh gay gắt từ các quán cà phê cao cấp
C.  
Chi phí vận hành quá cao
D.  
B và C đúng
Câu 62: 1 điểm
Hình thức thanh toán nào được Starbucks ưu tiên triển khai đầu tiên trên di động?
A.  
Mã vạch QR
B.  
NFC chip
C.  
Bluetooth Beacon
D.  
Mobile banking
Câu 63: 1 điểm
Starbucks sử dụng cổng thông tin di động để:
A.  
Bán thẻ quà tặng
B.  
Cung cấp trải nghiệm số cao cấp
C.  
Định hướng bán hàng trực tuyến
D.  
Quảng cáo sản phẩm ngoài cà phê
Câu 64: 1 điểm
Hệ thống thanh toán bằng di động của Starbucks sau 15 tháng đã xử lý bao nhiêu giao dịch?
A.  
32 triệu
B.  
38 triệu
C.  
42 triệu
D.  
45 triệu
Câu 65: 1 điểm
Một lợi ích ẩn của việc giảm thời gian pha chế là:
A.  
Tiết kiệm chi phí điện năng
B.  
Tăng thời gian nhân viên tương tác với khách hàng
C.  
Giảm chi phí thiết kế nội thất
D.  
Tăng giá bán
Câu 66: 1 điểm
Trước năm 2008, Starbucks tập trung tăng trưởng bằng cách:
A.  
Mở rộng chậm, chắc
B.  
Phát triển chuỗi thức ăn nhanh
C.  
Mở rộng nhanh toàn cầu bằng nhượng quyền
D.  
Mua lại các đối thủ nhỏ
Câu 67: 1 điểm
Mục tiêu của Starbucks khi triển khai Wi-Fi miễn phí là:
A.  
Bán thêm cà phê
B.  
Tăng trải nghiệm khách hàng
C.  
Kết nối các chuỗi nhà cung cấp
D.  
Giảm chi phí vận hành
Câu 68: 1 điểm
“Mạng kỹ thuật số Starbucks” được tối ưu hóa cho những thiết bị nào?
A.  
Chỉ cho điện thoại iOS
B.  
Các thiết bị smartphone cảm ứng đa điểm
C.  
Máy tính để bàn
D.  
Điện thoại phổ thông
Câu 69: 1 điểm
Một lý do Starbucks gắn kết với Foursquare là:
A.  
Tăng khả năng check-in để quảng bá thương hiệu
B.  
Bán quảng cáo địa phương
C.  
Thu thập dữ liệu thanh toán
D.  
Cung cấp trò chơi di động
Câu 70: 1 điểm
Starbucks giành lại đà tăng trưởng nhờ kết hợp:
A.  
Giảm giá hàng loạt và cắt giảm nhân sự
B.  
Đổi mới công nghệ, tinh giản vận hành và tập trung trải nghiệm khách hàng
C.  
Thay đổi nhà cung cấp nguyên liệu toàn cầu
D.  
Đầu tư mạnh vào truyền thông thương hiệu

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm ôn tập Unit 9, 10, 11 Tiếng Anh 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,760 xem9,358 thi

Trắc nghiệm Ôn tập chương có đáp án

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

172,480 xem13,262 thi

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 11 có đáp án

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

190,509 xem14,643 thi

Trắc nghiệm Ôn tập chương I có đáp án (Tổng hợp)

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

177,119 xem13,617 thi

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

186,213 xem14,319 thi

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 4 có đáp án (Tổng hợp)

2 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

170,822 xem13,133 thi