thumbnail

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6. Ôn tập và kiểm tra có đáp án

Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 6: Đa giác. Diện tích của đa giác
Lớp 8;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Đa giác đều là đa giác?
A.  
Có tất cả các cạnh bằng nhau.
B.  
Có tất cả các góc bằng nhau.
C.  
Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 2: 1 điểm
Lục giác đều có?
A.  
Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau.
B.  
Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bất kì
C.  
Có 5 cạnh bằng nhau và 5 góc bằng nhau.
D.  
Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.
Câu 1: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

A. Hình vuông là đa giác đều.

B. Tổng các góc của đa giác lồi 8 cạnh là 10800.

C. Hình thoi là đa giác đều.

D. Số đo góc của hình bát giác đều là 135,50.

Câu 3: 1 điểm
Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là ?
A.  
12
B.  
13
C.  
14
D.  
Kết quả khác.
Câu 4: 1 điểm
Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là?
A.  
5
B.  
6
C.  
4
D.  
7
Câu 5: 1 điểm
Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?
A.  
Diện tích không đổi.
B.  
Diện tích giảm 2 lần.
C.  
Diện tích tăng 2 lần.
D.  
Cả đáp án A, B, C đều sai.
Câu 6: 1 điểm
Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?
A.  
5 cm
B.  
6 cm2
C.  
6 cm
D.  
5 cm2
Câu 7: 1 điểm
Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?
A.  
8 cm
B.  
16 cm
C.  
8 cm2
D.  
16 cm2
Câu 8: 1 điểm
Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?
A.  
24 cm2
B.  
14 cm2
C.  
12 cm2
D.  
10 cm2
Câu 9: 1 điểm
Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?
A.  
12( cm2 )
B.  
18( cm2 )
C.  
20( cm2 )
D.  
24( cm2 )
Câu 10: 1 điểm

Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?

A.  
a.h
B.  
  1 3 ah
C.  
  1 2 ah
D.  
2ah
Câu 11: 1 điểm

Diện tích tam giác SAHB = ? với H là chân đường cao kẻ từ A.

Hình ảnh
A.  
SABC - SAHB
B.  
SAHC - SABC
C.  
SABC - SAHC
D.  
SAHC + SABC
Câu 12: 1 điểm
Cho Δ ABC, có đường cao AH = 2 3 BC thì diện tích tam giác là ?
A.  
  2 5 BC2.
B.  
  2 3 BC2.
C.  
  1 3 BC2.
D.  
  1 3 BC.
Câu 13: 1 điểm
Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?
A.  
24cm2
B.  
12cm2
C.  
24cm.
D.  
14cm2
Câu 14: 1 điểm
Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?
A.  
12cm2
B.  
10cm
C.  
6cm2
D.  
3cm2
Câu 15: 1 điểm
Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC=41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?
A.  
234( cm2 )
B.  
214( cm2 )
C.  
200( cm2 )
D.  
154( cm2 )
Câu 16: 1 điểm
Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 2√ 2 cm, 3cm và chiều cao là 3√ 2 cm. Diện tích của hình thang là ?
A.  
2( 2 + √ 2 )cm2.
B.  
 3( 2 + 3 2 2 )cm2.
C.  
3( 3 + √ 2 )cm2.
D.  
 3( 2 + 2 2 )cm2
Câu 17: 1 điểm

Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15cm2. Chiều cao hình thang có độ dài là ?

A.  
3cm.
B.  
1,5cm
C.  
2cm
D.  
1cm
Câu 18: 1 điểm
Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?
A.  
4( cm2 )
B.  
8( cm2 )
C.  
6( cm2 )
D.  
3( cm2 )
Câu 19: 1 điểm
Cho hình thang vuông ABCD ( Aˆ = Dˆ = 900 ), trong đó có Cˆ = 450, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là
A.  
3( cm2 )
B.  
8( cm2 )
C.  
4( cm2 )
D.  
6( cm2 )
Câu 20: 1 điểm

Công thức diện tích hình thoi là ?

Hình ảnh
A.  
d1d2
B.  
  1 2 d1d2
C.  
2d1d2
D.  
Cả 3 đều sai.
Câu 21: 1 điểm
Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm, 10cm. Diện tích hình thoi là?
A.  
80cm2.
B.  
40cm2.
C.  
18cm2.
D.  
9cm2.
Câu 22: 1 điểm

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là a√ 2 ,cm, a√ 3 cm. Diện tích của hình thoi là ?

A.  
a2√ 6 ( cm2 )
B.  
  a 2 6 3 ( cm2 )
C.  
  a 2 6 2 ( cm2 )
D.  
  a 2 5 2 ( cm2 )
Câu 23: 1 điểm
Cho hình thoi ABCD có AB = BC = CD = DA = 4cm và BACˆ = 600. Diện tích của hình thoi ABCD là ?
A.  
8( cm2 )
B.  
8√ 3 ( cm2 )
C.  
16( cm2 )
D.  
16√ 3 ( cm2 )
Câu 24: 1 điểm
Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 40cm và đường chéo BD = 8cm. Diện tích của hình thoi là ?
A.  
16( cm2 )
B.  
8√ 21 ( cm2 )
C.  
16√ 21 ( cm2 )
D.  
8( cm2 )
Câu 2: 1 điểm

Cho đa giác đều có 14 cạnh. Tính :

a) Tổng số đo góc của đa giác đó

Câu 3: 1 điểm

b) Số đo một góc của đa giác

Câu 4: 1 điểm

c) Số đường chéo của đa giác.

Câu 5: 1 điểm

Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu :

a) Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi

Câu 6: 1 điểm

b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần.

Câu 7: 1 điểm

c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần.

Câu 8: 1 điểm

Tính độ dài các cạnh hình chữ nhật biết rằng

a) Bình phương độ dài một cạnh là 16cm và diện tích hình chữ nhật là 28cm2.

Câu 9: 1 điểm

b) Tỉ số các cạnh là 4:9 và diện tích của nó là 144cm2.

Câu 10: 1 điểm
Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh đáy là a, cạnh bên bằng b. Từ đó hãy tính diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a.
Câu 11: 1 điểm
Cho Δ ABC cân tại A có BC = 30 (cm), đường cao AH = 20 (cm). Tính đường cao ứng với cạnh bên của tam giác cân đó.
Câu 12: 1 điểm
Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED có AB = 23cm, DE = 31cm và diện tích hình chữ nhật ABCD là 828cm2.
Câu 13: 1 điểm
Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm, 12cm. Tính diện tích của hình thoi đó ?
Câu 14: 1 điểm
Tìm số cạnh của một đa giác, biết rằng các đường chéo của nó có độ dài bằng nhau.
Câu 15: 1 điểm
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua E là một điểm bất kỳ nằm trrên đường chéo AC, kẻ hai đường chéo FG//AD và HK//AB ( F ∈ AB, G ∈ DC, H ∈ AD, K ∈ DC ). Chứng minh rằng hai hình chữ nhật EFBK và EGDH có cùng diện tích.
Câu 16: 1 điểm

Trung tuyến AD và BE của Δ ABC cắt nhau tại G. Chứng minh rằng:

SDEG = 1 2 SCEG = 1 3 SCED = 1 4 SABG = 1 6 SABE = 1 12 SABC.

Câu 17: 1 điểm
Trên 3 cạnh AB, BC, CA của Δ ABC lấy ba đoạn AD, BE, CF mỗi đoạn dài bằng 1 3   độ dài của cạnh tương ứng. Chứng minh SABC = 3SDEF.
Câu 18: 1 điểm

Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AA', BB', CC' cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: Hình ảnh

Câu 19: 1 điểm

Chứng minh rằng Hình ảnhvới S là diện tích của tam giác có độ dài hai cạnh là a,b ?

Câu 20: 1 điểm
Tính diện tích hình thang, biết hai đường chéo của nó vuông góc với nhau và có độ dài tương ướng là 3,6dm và 6dm.
Câu 21: 1 điểm
Hai cạnh của một hình bình hành có độ dài là 6cm và 8cm. Một trong các đường cao có độ dài là 5cm. Tính độ dài đường cao thứ hai. Hỏi bài toán có mấy đáp án ?
Câu 22: 1 điểm
Tính diện tích hình thoi có cạnh là 17cm và tổng hai đường chéo là 46cm.
Câu 23: 1 điểm
Cho hình thoi ABCD có AB = 6cm, Aˆ = 600. Tính diện tích của hình thoi?

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra (Có đáp án)Lớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Lớp 8;Toán

80 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

157,939 lượt xem 85,036 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 8: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Lớp 8;Toán

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,184 lượt xem 83,013 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Lớp 8;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,280 lượt xem 94,374 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Đối xứng trục có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 5: Tứ giác
Lớp 8;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,439 lượt xem 97,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 7: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,511 lượt xem 90,188 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Chia đa thức cho đơn thức (có đáp án)Lớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Lớp 8;Toán

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

169,230 lượt xem 91,112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6. Phép trừ các phân thức đại số có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 2: Phân thức đại số
Lớp 8;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,353 lượt xem 80,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 10. Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 2: Phân thức đại số
Lớp 8;Toán

92 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

184,155 lượt xem 99,148 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Lớp 8;Toán

69 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,731 lượt xem 98,924 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!