thumbnail

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra có đáp án

Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 8: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Lớp 8;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là?

A.  
4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B.  
6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C.  
6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
D.  
8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 2: 1 điểm

Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 3: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?

A.  
( ABCD ) // ( BCC'B' )
B.  
( BCC'B' ) // ( ADD'A' )
C.  
( CDD'C' ) // ( ADD'A' )
D.  
( ABCD ) // ( ADD'A' )
Câu 4: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?

A.  
AB//CD
B.  
B'C'//CC'
C.  
CD//AD
D.  
BC//BB'
Câu 5: 1 điểm

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Qua ba điểm không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B.  
Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một và chỉ một mặt phẳng
C.  
Đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt của một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đó đều thuộc mặt phẳng.
D.  
Hai mặt phẳng song song với nhau thì có ít nhất một điểm chung.
Câu 6: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng?

A.  
CD ⊥ ( A'B'C'D')
B.  
DC ⊥ ( AA'D'A )
C.  
A'D' ⊥ ( BCC'B' )
D.  
CC' ⊥ ( AA'B'B )
Câu 7: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 2cm, AD = 3cm, AA' = 4cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ?

A.  
12( cm3 )
B.  
24( cm3 )
C.  
18( cm3 )
D.  
15( cm3 )
Câu 8: 1 điểm

Cho hình lập phương có các cạnh có độ dài là 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là?

A.  
100( cm3 )
B.  
115( cm3 )
C.  
125/3( cm3 )
D.  
125( cm3 )
Câu 9: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích đáy SABCD = 24cm2 và có thể tích V = 84( cm3 ). Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là?

A.  
h = 4( cm )
B.  
h = 3,5( cm )
C.  
h = 5( cm )
D.  
h = 2( cm )
Câu 10: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A.  
( ABCD ) ⊥ ( A'B'C'D' )
B.  
( ADD'A' ) ⊥ ( BCC'B' )
C.  
( ABB'A' ) ⊥ ( BCC'B' )
D.  
( ABB'A' ) ⊥ ( CDD'C' )
Câu 11: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Hình lăng trụ có chiều cao h = 3cm. Thể tích của hình lăng trụ đó là?

A.  
 V = 9( cm3 )          
B.  
V = 18( cm3 )
C.  
V = 24( cm3 )
D.  
V = 36( cm3 )
Câu 12: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm, BC = 5cm, chiều cao h = 2,5cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là?

A.  
Sxq = 22,5( cm2 )
B.  
Sxq = 45( cm2 )
C.  
Sxq = 30( cm2 )
D.  
Sxq = 36( cm2 )
Câu 13: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm, BC = 5cm, chiều cao h = 2,5cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là?

A.  
Stp = 62,5( cm2 )
B.  
Sxq = 85( cm2 )
C.  
Stp = 70( cm2 )
D.  
Sxq = 76( cm2 )
Câu 14: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A.  
Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 6 đỉnh.
B.  
Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh.
C.  
 Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 5 đỉnh    
D.  
 Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 4 đỉnh.   
Câu 15: 1 điểm

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A.  
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác bất kì, các mặt bên là những tam giác bất kì có chung đỉnh.
B.  
Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy.
C.  
Đường cao vẽ từ đỉnh của mỗi mặt bên của hình chóp đều được gọi là trung đoạn của hình chóp đó.
D.  
Trong hình chóp đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là đường cao.
Câu 16: 1 điểm

Mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì?

A.  
Hinh chữ nhật
B.  
Hình vuông.
C.  
Hình thang cân
D.  
Tứ giác bất kì
Câu 17: 1 điểm

Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

A.  
Tam giác cân
B.  
Tam giác đều
C.  
Tam giác vuông
D.  
Tam giác vuông cân
Câu 18: 1 điểm

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 19: 1 điểm

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình gì?

A.  
Hình bình hành
B.  
Hình thang cân
C.  
Hình chữ nhật
D.  
Hình vuông
Câu 20: 1 điểm

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng?

A.  
Song song với nhau
B.  
Bằng nhau
C.  
Vuông góc với hai đáy
D.  
Có tất cả 3 tính chất trên.
Câu 21: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thang vuông ( Aˆ = Dˆ = 900 ). Có bao nhiêu cạnh song song với mặt phẳng ( BCC'B' ) ?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3cm, chiều cao của hình chóp là h = 2cm. Thể tích của hình chóp đã cho là?

A.  
6( cm3 )
B.  
18( cm3 )
C.  
12( cm3 )
D.  
9( cm3 )
Câu 23: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm,BC = 5cm. Biết thể tích của hình chóp S.ABCD bằng 36( cm3 ). Tính độ dài đường cao của hình chóp?

A.  
6( cm)
B.  
8( cm )
C.  
5,4( cm )
D.  
7,2( cm )
Câu 24: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4cm, các mặt bên là tam giác cân có độ dài cạnh bên là 6cm. Diện tích xung quanh của hình chóp đã cho là?

A.  
32( cm2 )
B.  
32√2 ( cm2 )
C.  
16√2 ( cm2 )
D.  
16( cm2 )
Câu 25: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB = 5cm, AC = 12cm,BC = 13cm. Có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABB'A' ) ?

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 26: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BACˆ = 900 ,AB = 6cm, AC = 8cm, AA' = 15cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó?

A.  
258cm2
B.  
360cm2
C.  
456cm2
D.  
408cm2
Câu 27: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, chiều cao bằng 6cm. Một kích thức của đáy bằng 10cm. tính kích thước còn lại?

A.  
15cm
B.  
20cm
C.  
20cm
D.  
10cm
Câu 28: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 2cm, BAB'ˆ = 450 . Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ?

A.  
15cm2
B.  
6cm2
C.  
12cm2
D.  
16cm2
Câu 29: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 2cm, BAB'ˆ = 450 . Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ?

A.  
15cm2
B.  
( 12 + 2√3 )cm2
C.  
12cm2
D.  
16cm2
Câu 1: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'

a) Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn BC1 ?

b) K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không?

Câu 2: 1 điểm

Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 là DC = 5 cm; CB = 4cm; BB1 = 3 cm. Tính các độ dài DC1, CB1 ?

Câu 3: 1 điểm

Xét sự đúng sai trong các phát biểu sau?

a) Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy.

b) Hình chóp đều có đáy là hình chữ nhật và chân đường cao trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy.

Câu 4: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có ABCD là hình vuông. Gọi O là giao điểm của AC và BD, O1 là giao điểm của A1C1 và B1D1. Chứng minh rằng:

a) BDD1B1 là hình chữ nhật.

b) OO1 ⊥ ( ABCD )

Câu 5: 1 điểm

Các kích thức của hình hộp chữ nhật như trên hình vẽ. Tính độ dài của đoạn AC1 ?

Câu 6: 1 điểm

Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH, biết rằng đáy ABCD là hình thoi có các đường chéo AC = 10cm,BD = 24cm và diện tích toàn phân bằng 1280cm2

Câu 7: 1 điểm

Một trại hè có dạng hình lăng trụ đứng đáy tam giác, thể tích hình không gian bên trong là 2,16( cm3 ). Biết chiều dài lều AD = 2,4( cm ), chiều rộng của lều là 1,2cm. Tính chiều cao AH của lều?

Câu 8: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quang 120cm2, chiều cao bằng 6cm. Tìm các kích thước của đáy để hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất?

Câu 9: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi và các đường chéo là 16cm và 30 cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là 1840cm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ

Câu 10: 1 điểm

: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra (Có đáp án)Lớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Lớp 8;Toán

80 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

157,939 lượt xem 85,036 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6. Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 6: Đa giác. Diện tích của đa giác
Lớp 8;Toán

67 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

149,986 lượt xem 80,752 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Lớp 8;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,280 lượt xem 94,374 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Đối xứng trục có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 5: Tứ giác
Lớp 8;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,439 lượt xem 97,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 7: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,510 lượt xem 90,188 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6: Chia đa thức cho đơn thức (có đáp án)Lớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Lớp 8;Toán

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

169,230 lượt xem 91,112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 6. Phép trừ các phân thức đại số có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 2: Phân thức đại số
Lớp 8;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

149,353 lượt xem 80,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 10. Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 2: Phân thức đại số
Lớp 8;Toán

92 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

184,155 lượt xem 99,148 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp ánLớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Lớp 8;Toán

69 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

183,731 lượt xem 98,924 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!