thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học - Đại Học Văn Lang VLU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học dành cho sinh viên Đại học Văn Lang (VLU). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức và hiểu sâu hơn về các nguyên lý của Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, giúp sinh viên VLU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn học.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa HọcĐại học Văn LangVLUđề thi miễn phíđáp án chi tiếtôn tập Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Họckiểm tra Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VLUcâu hỏi Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Họctài liệu Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VLUgiáo trình Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Họckỳ thi Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học VLU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nhu cầu về dân chủ xuất hiện khi nào?
A.  
Ngay từ khi có xã hội loài người
B.  
Trong xã hội tự quản của cộng đồng thị tộc, bộ lạc
C.  
Khi có nhà nước vô sản
D.  
Học thuyết Mác ra đời
Câu 2: 0.2 điểm
Trong điều kiện mới của đời sống chính trị - xã hội thế giới đầu thế kỷ XX, đồng thời từ thực tiễn của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô - Viết, V.I.Lênin đã cho rằng, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là thực hiện nguyên tắc:
A.  
Làm theo năng lực, hưởng theo hiệu quả công việc
B.  
Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm
C.  
Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D.  
Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 3: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin đâu chính là nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc?
A.  
Sự biến đổi của phương thức sản xuất
B.  
Sự biến đổi của lực lượng sản xuất
C.  
Sự biến đổi của quan hệ sản xuất
D.  
Sự biến đổi của khoa học kỹ thuật
Câu 4: 0.2 điểm
Xét về phương diện chính trị - xã hội, điều gì đã khiến cho giai cấp công nhân trở thành giai cấp đối kháng với giai cấp tư sản?
A.  
Là lực lượng sản xuất chủ yếu của xã hội
B.  
Không có sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C.  
Đóng vai trò chủ yếu trong phát triển sản xuất của xã hội
D.  
Trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp của xã hội
Câu 5: 0.2 điểm
Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung kinh tế, giai cấp công nhân phải làm gì?
A.  
Phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lựợng sản xuất vốn bị kìm hãm, lạc hậu, chậm phát triển trong quá khứ, thúc đẩy lực lựơng sản xuất phát triển để tạo cơ sở cho quan hệ sản xuất mới, xã hội chủ nghĩa ra đời
B.  
Phải tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C.  
Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là gì?
A.  
Đấu tranh xóa bỏ các chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
B.  
Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi mọi sự áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
C.  
Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp vô sản là giai cấp những công nhân làm thuê hiện đại, vì sao?
A.  
Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B.  
Mất các tư liệu sản xuất của bản thân
C.  
Có số lượng đông nhất trong dân cư
D.  
Trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp
Câu 8: 0.2 điểm
Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét trên phương diện tư tưởng – văn hóa là thời kỳ còn tồn tại:
A.  
Nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản
B.  
Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc
C.  
Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội
D.  
Tư tưởng, lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật chất, bàng quan về chính trị
Câu 9: 0.2 điểm
Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản trải qua những hình thức nào?
A.  
Trực tiếp và gián tiếp
B.  
Tiệm tiến và đột biến
C.  
Trực tiếp và đột biến
D.  
Tiệm tiến và gián tiếp
Câu 10: 0.2 điểm
Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, về mặt lý thuyết cũng có thể được tiến hành bằng con đường:
A.  
Hòa bình
B.  
Bạo lực
C.  
Chính trị
D.  
Kinh tế
Câu 11: 0.2 điểm
Chủ nghĩa xã hội ra đời do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất. Mâu thuẫn này biểu hiện về mặt xã hội là:
A.  
Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản
B.  
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
C.  
Mâu thuẫn giữa tầng lớp trí thức với giai cấp tư sản
D.  
Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với giai cấp tư sản
Câu 12: 0.2 điểm
Hiểu theo nghĩa rộng của Dân tộc, thì đặc trưng cơ bản nào được xem là đặc trưng quan trọng nhất và là cơ sở liên kết các bộ phận, các thành viên trong dân tộc, tạo nên tính thống nhất, ổn định, bền vững?
A.  
Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
B.  
Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
C.  
Có sự quản lý của một nhà nước
D.  
Có ngôn ngữ chung của quốc gia
Câu 13: 0.2 điểm
Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị trong lịch sử nhân loại, cho đến nay có các nền dân chủ nào?
A.  
Nền dân chủ chủ nô gắn với chế độ chiếm hữu nô lệ
B.  
Nền dân chủ tư sản gắn với chế độ tư bản chủ nghĩa
C.  
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn với chế độ xã hội chủ nghĩa
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét trên phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại:
A.  
Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước
B.  
Nền kinh tế tri thức, lấy tri thức làm động lực cho sự tăng trưởng kinh tế
C.  
Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
D.  
Nền kinh tế tư bản dựa trên sự tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
Câu 15: 0.2 điểm
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nhiệm vụ trung tâm là phát triển kinh tế, tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Vậy giai cấp nào là lực lượng đi đầu thực hiện quá trình này?
A.  
Giai cấp công nhân
B.  
Giai cấp nông dân
C.  
Đội ngũ trí thức
D.  
Đội ngũ doanh nhân
Câu 16: 0.2 điểm
Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình về nội dung chính trị - xã hội, giai cấp công nhân phải làm gì?
A.  
Cùng với nhân dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp thống trị
B.  
Xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C.  
Thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hội của tuyệt đại đa số nhân dân lao động
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
A.  
Không ngừng mở rộng dân chủ
B.  
Nâng cao mức độ giải phóng cho người lao động
C.  
Thu hút người lao động tham gia tự giác vào công việc quản lý nhà nước, quản lý xã hội
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Chế độ hôn nhân một vợ một chồng đã xuất hiện lần đầu tiên trong xã hội nào?
A.  
Xã hội nguyên thủy
B.  
Xã hội chiếm hữu nô lệ
C.  
Xã hội tư bản chủ nghĩa
D.  
Xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 19: 0.2 điểm
Xét đến cùng, khối liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được hình thành xuất phát từ:
A.  
Nhu cầu và lợi ích chính trị
B.  
Nhu cầu và lợi ích xã hội
C.  
Nhu cầu và lợi ích văn hóa
D.  
Nhu cầu và lợi ích kinh tế
Câu 20: 0.2 điểm
Xu hướng khách quan nào trong sự phát triển quan hệ dân tộc thể hiện rõ nét trong phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc muốn thoát khỏi sự áp bức, bóc lột của các nước thực dân, đế quốc?
A.  
Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
B.  
Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
C.  
Đấu tranh để thoát khỏi sự kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc
D.  
Đấu tranh để thoát khỏi tình trạng bị đồng hóa cưỡng bức của các dân tộc nhỏ dưới ách áp bức của các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 21: 0.2 điểm
Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, khi coi dân chủ là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại, Hồ Chí Minh đã khẳng định dân chủ là:
A.  
Dân là chủ
B.  
Dân là chủ và dân làm chủ
C.  
Dân làm chủ
D.  
Không có câu trả lời đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Đặc điểm thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội về phương diện chính trị, là việc thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản mà thực chất của nó là:
A.  
Sự thống trị về chính trị của giai cấp công nhân với chức năng thực hiện bạo lực cách mạng với giai cấp tư sản
B.  
Tổ chức xây dựng và phát triển kinh tế, chuyên chính với các giai cấp tầng lớp khác trong xã hội
C.  
Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
D.  
Cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản giành chính quyền
Câu 23: 0.2 điểm
Với tư cách là một giá trị xã hội, Dân chủ được xác định như thế nào?
A.  
Là một phạm trù vĩnh viễn, tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại và phát triển của con người, của xã hội loài người
B.  
Là một phạm trù lịch sử, ra đời và phát triển gắn liền với nhà nước và mất đi khi nhà nước tiêu vong
C.  
Là một phạm trù chính trị - xã hội tồn tại và phát triển cùng với sự tồn tại của nền văn minh nhân loại
D.  
Không có câu trả lời đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Đặc trưng của hình thức dân chủ tư sản là gì?
A.  
Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B.  
Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của giai cấp cầm quyền và các công dân tự do
C.  
Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D.  
Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu sản xuất đối với đại đa số nhân dân lao động
Câu 25: 0.2 điểm
Theo V.I. Lênin: “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội” đối với những nước:
A.  
Đã trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển
B.  
Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
C.  
Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
D.  
Là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
Câu 26: 0.2 điểm
Quan điểm sau đây của ai: “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia đình”?
A.  
Ph.Ăngghen
B.  
C.Mác
C.  
V.I.Lênin
D.  
Hồ Chí Minh
Câu 27: 0.2 điểm
Đội ngũ nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế, xây dựng kinh tế tri thức, phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc?
A.  
Công nhân
B.  
Nông dân
C.  
Trí thức
D.  
Thanh niên
Câu 28: 0.2 điểm
Yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng nguồn lực lao động mà gia đình cung cấp?
A.  
Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội
B.  
Trình độ phát triển kinh tế, văn hóa, nghệ thuật
C.  
Trình độ phát triển kinh tế, chính trị
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Trong gia đình Việt Nam hiện nay, nhu cầu thỏa mãn tâm lý - tình cảm đang tăng lên, là do:
A.  
Đời sống vật chất của gia đình được nâng cao
B.  
Gia đình có xu hướng chuyển đổi từ chủ yếu là đơn vị kinh tế sang chủ yếu là đơn vị tình cảm
C.  
Chuyển từ gia đình truyền thống sang gia đình hạt nhân
D.  
Nhận thức được tầm quan trọng của yếu tố tâm lý – tình cảm trong gia đình
Câu 30: 0.2 điểm
Quan điểm sau đây của ai: “…một mặt là sản xuất ra tư liệu sinh hoạt: thực phẩm, quần áo, nhà ở và những công cụ cần thiết để sản xuất ra những thứ đó; mặt khác là sự sản xuất ra bản thân con người, là sự truyền nòi giống…”. Quan điểm trên đây của ai?
A.  
Ph.Ăngghen
B.  
C.Mác
C.  
V.I.Lênin
D.  
C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 31: 0.2 điểm
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do điều kiện khách quan nào quy định?
A.  
Địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
B.  
Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân quy định
C.  
Địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
D.  
Không có câu trả lời đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Trong khoa học xã hội những thành tựu nào đã làm tiền đề lý luận cho sự ra đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A.  
Triết học cổ điển Đức
B.  
Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C.  
Chủ nghĩa không tưởng phê phán Anh, Pháp
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 33: 0.2 điểm
Hiểu theo nghĩa rộng của Dân tộc thì đặc trưng cơ bản nào thể hiện vận mệnh dân tộc một phần rất quan trọng gắn với việc xác lập và bảo vệ lãnh thổ quốc gia dân tộc?
A.  
Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B.  
Có chung một vùng lãnh thổ ổn định
C.  
Có sự quản lý của một nhà nước
D.  
Có ngôn ngữ chung của quốc gia
Câu 34: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, khi nào thì mới có thể đảm bảo về căn bản việc nhân dân được hưởng quyền làm chủ với tư cách một quyền lợi?
A.  
Khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B.  
Khi nhân dân sở hữu mọi tư liệu sản xuất
C.  
Khi hình thành nguyên tắc dân chủ trong nhân dân
D.  
Không có câu trả lời đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Quan hệ nào là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
A.  
Quan hệ hôn nhân
B.  
Quan hệ huyết thống
C.  
Quan hệ dòng tộc
D.  
Quan hệ nuôi dưỡng
Câu 36: 0.2 điểm
Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm nổi bật. Vậy, đặc điểm nào dễ nảy sinh mâu thuẫn, xung đột, tạo kẽ hở để các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc phá hoại an ninh chính trị và sự thống nhất của đất nước?
A.  
Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B.  
Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C.  
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
D.  
Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng dân tộc - quốc gia thống nhất
Câu 37: 0.2 điểm
Trong tác phẩm nào Ph. Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học về thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới, sự thể hiện về mặt lý luận của phong trào công nhân?
A.  
Trong lời nói đầu viết cho tác phẩm “Đấu tranh giai cấp ở Pháp từ 1848-1850”
B.  
Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
C.  
Lược khảo khoa Kinh tế - Chính trị
D.  
Chống Đuyrinh
Câu 38: 0.2 điểm
Xu hướng khách quan nào trong sự phát triển quan hệ dân tộc thể hiện do sự phát triển của lực lượng sản xuất, của khoa học và công nghệ, của giao lưu kinh tế và văn hoá trong xã hội tư bản chủ nghĩa đã làm xuất hiện nhu cầu xóa bỏ hàng rào ngăn cách giữa các dân tộc, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau?
A.  
Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
B.  
Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
C.  
Đấu tranh để thoát khỏi sự kỳ thị dân tộc, phân biệt chủng tộc
D.  
Đấu tranh để thoát khỏi tình trạng bị đồng hóa cưỡng bức của các dân tộc nhỏ dưới ách áp bức của các nước tư bản chủ nghĩa
Câu 39: 0.2 điểm
Sự thức tỉnh, sự trưởng thành về ý thức dân tộc, ý thức về quyền sống của mình là nguyên nhân dẫn đến:
A.  
Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
B.  
Cộng đồng dân cư muốn liên hiệp với nhau để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
C.  
Cộng đồng dân cư muốn xích lại gần nhau, hòa hợp với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
D.  
Cộng đồng dân cư tận dụng tối đa những cơ hội, thuận lợi từ bên ngoài để phát triển
Câu 40: 0.2 điểm
Trong khoa học tự nhiên những phát minh vạch thời đại trong vật lý và sinh học nào đã làm tiền đề khoa học cho sự ra đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
A.  
Học thuyết tiến hóa
B.  
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
C.  
Học thuyết tế bào
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 41: 0.2 điểm
Cơ cấu xã hội – giai cấp được hiểu:
A.  
Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
B.  
Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội có những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của giai cấp, tầng lớp ấy tạo nên
C.  
Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội…giữa các giai cấp và tầng lớp đó
D.  
Là những cộng đồng người tồn tại khách quan trong một xã hội nhất định có liên hệ với nhau về kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội
Câu 42: 0.2 điểm
Xét về phương diện kinh tế - xã hội, phương thức lao động công nghiệp ngày càng hiện đại của giai cấp công nhân với những đặc điểm nổi bật như thế nào?
A.  
Lao động dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và là giai cấp có tính tổ chức, kỷ luật cao
B.  
Tạo ra của cải vật chất làm giàu cho giai cấp mình và tạo ra những tiền đề của cải vật chất cho xã hội mới
C.  
Sản xuất bằng máy móc, lao động có tính chất xã hội hóa, năng suất lao động cao và tạo ra những tiền đề của cải vật chất cho xã hội mới
D.  
Không có tư liệu sản xuất, buộc phải bán sức lao động cho nhà tư bản để kiếm sống
Câu 43: 0.2 điểm
Việt Nam là một quốc gia đa tộc người với 6 đặc điểm nổi bật. Vậy, đặc điểm nào thể hiện dễ bị các thế lực phản động lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá cách mạng Việt Nam?
A.  
Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B.  
Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C.  
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
D.  
Các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng dân tộc - quốc gia thống nhất
Câu 44: 0.2 điểm
Quan điểm sau đây của ai: “Chính quyền Xô Viết, một chính quyền của nhân dân lao động, chính quyền đầu tiên và duy nhất trên thế giới đã hủy bỏ tất cả những đặc quyền gắn liền với chế độ tư hữu, những đặc quyền của người đàn ông trong gia đình”?
A.  
Ph.Ăngghen
B.  
V.I.Xtalin
C.  
V.I.Lênin
D.  
Hồ Chí Minh
Câu 45: 0.2 điểm
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ nào?
A.  
Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ nghèo đói, bất công dẫn đến sự xích lại gần nhau
B.  
Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau
C.  
Trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ sự áp bức bóc lột dẫn đến sự xích lại gần nhau
D.  
Không có câu trả lời đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Đặc trưng của hình thức dân chủ nguyên thủy là gì?
A.  
Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua đại hội nhân dân
B.  
Dân chủ cho thiểu số, quyền lực của dân đã bó hẹp nhằm duy trì, bảo vệ, thực hiện lợi ích của giai cấp cầm quyền và các công dân tự do
C.  
Thực hiện quyền lực của nhân dân, xây dựng nhà nước dân chủ thực sự, dân làm chủ nhà nước và xã hội, bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
D.  
Dân chủ của thiểu số những người nắm giữ tư liệu sản xuất đối với đại đa số nhân dân lao động
Câu 47: 0.2 điểm
V.I. Lênin cho rằng: “Từ chủ nghĩa tư bản, nhân loại chỉ có thể tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, nghĩa là chế độ công hữu về các ...(1)... và chế độ phân phối theo ...(2)...của mỗi người”.
A.  
(1) Lực lượng sản xuất (2) Đóng góp
B.  
(1) Sản phẩm xã hội (2) Nhu cầu
C.  
(1) Nguồn lực (2) Hiệu quả công việc
D.  
(1) Tư liệu sản xuất (2) Lao động
Câu 48: 0.2 điểm
Vì sao phải thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân?
A.  
Vì nó thể hiện sự tôn trọng trong tình yêu, trách nhiệm giữa nam và nữ, trách nhiệm của cá nhân đối với gia đình, xã hội và ngược lại
B.  
Vì đây là biện pháp ngăn chặn những cá nhân lợi dụng quyền tự do kết hôn, tự do ly hôn để thỏa mãn những nhu cầu không chính đáng
C.  
Vì nó là cơ sở để bảo vệ hạnh phúc cá nhân và gia đình
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ănghen?
A.  
Chủ nghĩa duy vật, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư
B.  
Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Chủ nghĩa duy tâm biện chứng, Học thuyết về giá trị thặng dư
C.  
Học thuyết giá trị thặng dư, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Phép biện chứng duy tâm
D.  
Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư, Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 50: 0.2 điểm
Trong Tác phẩm nào V.I. Lênin đã nhận xét về sự tiên đoán thiên tài của Xanhximông, Phuriê và Ô-oen về rất nhiều chân lý mà ngày nay chúng ta đang chứng minh sự đúng đắn của chúng một cách khoa học?
A.  
Làm gì?
B.  
Thà ít mà tốt
C.  
Sự phát triển tư bản ở Nga
D.  
Chống Đuyrinh

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 5 - Đại Học Võ Trường Toản (VTTU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học chương 5 tại Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các vấn đề về đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội chủ nghĩa, và vai trò của Đảng trong quá trình xây dựng xã hội mới. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,907 lượt xem 78,022 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 7 - Đại học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳngKhoa học

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học - Chương 7 từ Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý luận và các nguyên tắc của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng cho sinh viên y dược trong việc nắm vững các tư tưởng chủ đạo của chủ nghĩa xã hội.

21 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

25,494 lượt xem 13,706 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 6 - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm chương 6 môn Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học tại Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào các nội dung quan trọng như quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, phát triển kinh tế xã hội và các quy luật cơ bản. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

57 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 10 phút

45,699 lượt xem 24,592 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 7 - Đại Học Quốc Gia Hà Nội VNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học chương 7 dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về nội dung chương 7 của Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ quá trình ôn tập, giúp sinh viên VNU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn học.

22 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

144,315 lượt xem 77,693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 5 – Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học chương 5 từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý, lý thuyết của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, tập trung vào những nội dung chính của chương 5 về vai trò của Đảng Cộng sản, phương pháp cách mạng và xây dựng xã hội chủ nghĩa. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

146,172 lượt xem 78,687 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học (CNXH-KH) - Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học (CNXH-KH) với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của CNXH, quá trình phát triển và những ứng dụng lý luận trong thực tế, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

266 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

140,776 lượt xem 75,796 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học - Phần 2 - Đại học Kinh tế Quốc dânĐại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học phần 2 từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý, quan điểm và sự phát triển của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận chính trị và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

20,439 lượt xem 10,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học (CNXHKH) Chương 3 - Đại Học Quy Nhơn (QNU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học chương 3 tại Đại học Quy Nhơn (QNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các đặc điểm của giai đoạn phát triển chủ nghĩa xã hội, vai trò của giai cấp công nhân, và các nguyên tắc của xã hội chủ nghĩa khoa học trong quá trình cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

145,532 lượt xem 78,351 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 7 - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 7 tại Học viện Tài Chính. Nội dung chương 7 tập trung vào quá trình xây dựng, phát triển xã hội chủ nghĩa, các nguyên tắc và biện pháp nhằm củng cố nhà nước xã hội chủ nghĩa và vai trò của Đảng Cộng sản trong giai đoạn hiện nay. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

22 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

36,031 lượt xem 19,390 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!