thumbnail

Trắc Nghiệm Online Giải Phẫu Bệnh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí

Tham gia trắc nghiệm online Giải Phẫu Bệnh miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), nơi cung cấp bộ câu hỏi đa dạng giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành. Trắc nghiệm bao gồm các kiến thức về các loại bệnh lý, triệu chứng, cách nhận biết và điều trị, giúp sinh viên nắm vững nền tảng giải phẫu bệnh. Với hình thức online tiện lợi, sinh viên có thể làm bài bất cứ lúc nào và kiểm tra ngay kết quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn luyện hiệu quả để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới tại HUBT.

Từ khoá: trắc nghiệm giải phẫu bệnh, trắc nghiệm online miễn phí, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, trắc nghiệm chuyên ngành y, câu hỏi giải phẫu bệnh, ôn tập giải phẫu bệnh, luyện thi giải phẫu bệnh online, câu hỏi y học, kiến thức giải phẫu bệnh, bài kiểm tra online giải phẫu bệnh, học giải phẫu bệnh HUBT, thi thử giải phẫu bệnh, bài tập y khoa, trắc nghiệm HUBT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Viêm phế quản phổi có đặc điểm, TRỪ MỘT
A.  
Tổn thương khu trú từng ổ viêm phân cách nhau bởi một mô phôi bình thường
B.  
Trong ổ viêm thường có viêm phế quản lẫn phế nang
C.  
Tổn thương lan tỏa đồng đều
D.  
Tính chất tổn thương không đồng đều
Câu 2: 0.2 điểm
Trong bướu giáp đơn thuần có những tổn thương gì, trừ một
A.  
Tăng sản tế bào
B.  
Phì đại tế bào
C.  
Dị sản tế bào
D.  
Chọn A B
Câu 3: 0.2 điểm
Ung thư gan thường gặp nhất là
A.  
Ung thư biểu mô tế bào gan
B.  
Ung thư biểu mô tế bào ống mật
C.  
Sác côm tế bào kuffer
D.  
U nguyên bào gan
Câu 4: 0.2 điểm
Các yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ tử cung thường gặp, trừ một
A.  
Phụ nữ có hoàn cảnh kinh tế xã hội thấp, vệ sinh kém.
B.  
Tuổi thường gặp từ 39 đến 59 tuổi.
C.  
Dùng thuốc kháng viêm kéo dài.
D.  
Mang thai nhiều lần, quan hệ tình dục sớm, nhiều bạn tình.
Câu 5: 0.2 điểm
Thoái hóa mỡ ở gan có hình ảnh:
A.  
Gan to, mềm nhợt màu.
B.  
Gan to, mềm, màu vàng.
C.  
Gan to, cứng, màu nâu.
D.  
Gan to, mềm, màu xanh.
Câu 6: 0.2 điểm
Ung thư phế quản hay gặp nhất tại
A.  
Lớp cơ trơn phế quản
B.  
Lớp sụn phế quản
C.  
Lớp biểu mô phế quản
D.  
Tổ chức lympho dưới niêm mạc phế quản
Câu 7: 0.2 điểm
Dịch rỉ (tiết) của phù hay gặp trong, TRỪ MỘT:
A.  
Xơ gan
B.  
Suy thận
C.  
Suy tim
D.  
Lao màng bụng
Câu 8: 0.2 điểm
Các loại hoại thư hay gặp, “TRỪ MỘT”:
A.  
Hoại thư sinh hơi
B.  
Hoại thư sinh huyết
C.  
Hoại thư ướt
D.  
Hoại thư khô
Câu 9: 0.2 điểm
Đặc điểm vi thể của viêm cầu thận mạn TRỪ
A.  
Cầu thận xơ hóa, kính hóa, không có tế bào
B.  
Cầu thận phình to, tăng sinh tế bào
C.  
Ống thận teo, mô kẽ hóa sợi và thâm nhập tế bào viêm
D.  
Các tiểu động mạch bị xơ cứng
Câu 10: 0.2 điểm
Đặc điểm đại thể viêm cầu thận mạn, TRỪ
A.  
Thận teo nhỏ, bề mặt thận có các hạt nhỏ
B.  
Bao thận khó bóc tách
C.  
Mặt cắt thận còn nhân rõ, vùng vỏ, vùng tủy
D.  
Mặt cắt thận vùng vỏ mỏng, thâm nhiễm mỡ ở vùng đài bể thận
Câu 11: 0.2 điểm
Yếu tố quan trọng nhất dẫn tới hình thành cục huyết khối:
A.  
Sự thay đổi về huyết động
B.  
Tổn thương tế bào nội mô
C.  
Tăng các protein đông máu và tiểu cầu
D.  
Tăng tốc độ của dòng máu
Câu 12: 0.2 điểm
Hình ảnh vi thể của ung thư biểu mô tuyến giáp không biệt hóa gồm, trừ một
A.  
Tế bào u đa dạng
B.  
Tế bào nhiều nhân quái, nhân chia
C.  
Tế bào khổng lồ nhiều nhân
D.  
Tế bào khổng lồ nhiều nhân Langhans
Câu 13: 0.2 điểm
Cục máu đông sau chết đều có, trừ một
A.  
Dính chặt vào thành mạch
B.  
Không dính vào thành mạch
C.  
Phần trên màu trắng vàng, phần dưới màu đỏ
D.  
Cục máu dai, không vằn vèo
Câu 14: 0.2 điểm
Đặc điểm dịch tễ bệnh thấp tim TRỪ
A.  
Là bệnh hệ thống miễn dịch trung gian tế bào
B.  
Liên quan đến viêm họng do liên cầu khuẩn β tan máu nhóm A
C.  
Tất cả trẻ sau viêm họng do liên cầu khuẩn đều bị thấp tim
D.  
Là nguyên nhân chủ yếu của bệnh tim mắc phải ở trẻ em
Câu 15: 0.2 điểm
Loại ung thư biểu mô tuyến giáp nào xuất nguồn từ tế bào C
A.  
Ung thư biểu mô dạng nhú
B.  
Ung thư biểu mô dạng tủy
C.  
Ung thư biểu mô dạng nang
D.  
Ung thư biểu mô kém biệt hóa
Câu 16: 0.2 điểm
Sung huyết là hiện tượng thường gặp trong:
A.  
Sinh lý
B.  
Bệnh lý
C.  
Cả sinh lý lẫn bệnh lý
D.  
Chọn A,B,C
Câu 17: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô tuyến vú thùy xâm nhập là, trừ một
A.  
Tế bào u phát triển vây quanh các ống hoặc các tiểu thùy tạo thành hình bia (đồng tâm)
B.  
Tế bào u thường nhỏ, không đều, hạt nhân thỏ
C.  
Thường di căn hạch, tiên lượng xấu
D.  
Ít di căn hạch, tiên lượng tốt
Câu 18: 0.2 điểm
Dịch thấm của phù hay gặp trong, TRỪ:
A.  
Xơ gan
B.  
Suy thận
C.  
Gan tim
D.  
Ung thư gan
Câu 19: 0.2 điểm
Cục huyết khối hỗn hợp thường có các phần, TRỪ MỘT:
A.  
Phần đầu màu trằng
B.  
Phần thân màu trắng đỏ xen kẽ nhau
C.  
Phần thân màu đen đỏ xen kẽ nhau
D.  
Phần đuôi màu đỏ
Câu 20: 0.2 điểm
Dịch phù viêm ( dịch tiết ) xét nghiệm thấy
A.  
Protein > 3g%, tỷ trọng < 1,020
B.  
Protein > 3g%, tỷ trọng > 1,020
C.  
Protein < 3g%, tỷ trọng < 1,020
D.  
Protein < 3g%, tỷ trọng > 1,020
Câu 21: 0.2 điểm
U Krukenberge là ung thư dạ dày di căn đến
A.  
Phổi
B.  
Não
C.  
Buồng trứng
D.  
Gan
Câu 22: 0.2 điểm
Nguyên nhân trực tiếp gây tổn thương gan tim
A.  
Suy tim phải
B.  
Suy tim trái
C.  
Tổn thương gan
D.  
Xơ gan
Câu 23: 0.2 điểm
Xung huyết là do:
A.  
Tăng nhiều lượng máu trong lòng mạch
B.  
Tăng nhiều lượng máu trong mô kẽ
C.  
Giảm protein trong mạch máu
D.  
Phù mạch máu
Câu 24: 0.2 điểm
Tổn thương sau đây thường gây tăng kích thước tế bào:
A.  
Dị sản
B.  
Teo đét
C.  
Phì đại
D.  
Thoái hóa
Câu 25: 0.2 điểm
Ung thư biểu mô tuyến giáp thể nang trong vỏ có đặc điểm, trừ một
A.  
Hay xâm lấn mạch máu
B.  
Hay xâm lấn vỏ xơ
C.  
Tế bào u xếp thành nang nhỏ
D.  
Hay xâm lấn nang bạch huyết
Câu 26: 0.2 điểm
Đặc điểm tế bào R-S điển hình trừ
A.  
Kích thước lớn 20-50µm
B.  
Bào tương rộng bắt màu ái toan, có 2 nhân lớn sáng, màng nhân dày
C.  
Nhân nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
D.  
Hạt nhân to, tròn, đối xứng nhau tạo hình ảnh soi gương hay mắt cú
Câu 27: 0.2 điểm
Gen sinh ung (proto- oncogen) được chia thành các loại
A.  
Các yếu tố tăng trưởng, thụ thể của yếu tố tăng trưởng
B.  
Các thành phần trong bào tương của đường dẫn truyền tín hiệu tế bào
C.  
Các yếu tố sao chép, các yếu tố điều hòa tế bào chết theo lập trình
D.  
Chọn A, B, C
Câu 28: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây ung thư là, TRỪ:
A.  
Tia cực tím
B.  
Bức xạ ion hóa
C.  
Tia X
D.  
Sóng siêu âm
Câu 29: 0.2 điểm
Tắc động mạch thường gây nên ổ nhồi máu:
A.  
Ổ nhồi máu đỏ
B.  
Ổ nhồi máu hỗn hợp
C.  
Ổ nhồi máu trắng
D.  
Chọn A và C
Câu 30: 0.2 điểm
Loại can xương nào nếu tồn tại lâu để gây khớp giả
A.  
Can nguyên thủy
B.  
Can liên kết
C.  
Can vĩnh viễn
D.  
Can tạm thời
Câu 31: 0.2 điểm
Hình ảnh đại thể của thoái hóa hạt bao gồm, trừ:
A.  
A, cơ quan thường to lên
B.  
B, mềm nhẽo, mờ đục
C.  
C, cứng chắc, xám màu
D.  
D, mắt cắt có ít dịch
Câu 32: 0.2 điểm
Hoại tử nào hay gặp nhất trong viêm do nguyên nhân nhiễm khuẩn
A.  
Hoại tử bã đậu
B.  
Hoại tử gôm
C.  
Hoại tử mủ
D.  
Hoại tử sinh hơi
Câu 33: 0.2 điểm
Hình ảnh tổn thương đại thể nào của viêm mạn tính, TRỪ MỘT
A.  
Tạng (cơ quan) nhỏ đi
B.  
Tạng thương méo mó, không đều đặn
C.  
Vỏ tạng dễ bóc tách
D.  
Vỏ tạng khó bóc tách do xơ hóa và dính
Câu 34: 0.2 điểm
Tắc mạch trong thời kỳ chuyển dạ thường do:
A.  
Mỡ
B.  
Mảnh xơ vữa
C.  
Dịch ối
D.  
Mảnh huyết khối
Câu 35: 0.2 điểm
Sung huyết thụ động xảy ra ở:
A.  
Tiểu Động mạch.
B.  
Tĩnh mạch.
C.  
Động mạch.
D.  
Bạch mạch
Câu 36: 0.2 điểm
Hình ảnh vi thể của mô khi phù do dịch thấm đều có, trừ một:
A.  
A, mô liên kết lỏng lẻo
B.  
B, các sợi liên kết và mô cơ bản trương to
C.  
C, xâm nhiễm nhiều bạch cầu đa nhân
D.  
D, mô kẽ chứa nhiều dịch phù
Câu 37: 0.2 điểm
Giải phẫu bệnh liên quan đến môn học nào nhiều nhất:
A.  
Sinh lý bệnh
B.  
Giải phẫu
C.  
Mô học
D.  
Chọn A,B,C
Câu 38: 0.2 điểm
Ở người trưởng thành số lượng máu tối đa có thể cho được là:
A.  
(…….mất máu tối đa có thể là:)
B.  
200 ml
C.  
500 ml
D.  
1000 ml
E.  
1500 ml
Câu 39: 0.2 điểm
Ba yếu tố trong sự hình thành cục huyết khối, TRỪ:
A.  
Sự thay đổi về huyết động học (dòng máu chảy chậm)
B.  
Tổn thương tế bào nội mô
C.  
Tăng các protein đông máu và tiểu cầu
D.  
Tăng tốc độ của dòng máu
Câu 40: 0.2 điểm
Bướu giáp đơn thuần còn có tên gọi, trừ một
A.  
Bướu cổ dịch tễ
B.  
Bướu giáp nhiễm độc
C.  
Bướu cổ địa phương
D.  
Bướu cổ lành tính
Câu 41: 0.2 điểm
Hình ảnh vi thể sung huyết thụ động ở gan:
A.  
Không có hình ảnh tiểu thùy gan
B.  
Có hình ảnh tiểu thùy gan thật
C.  
Có hình ảnh tiểu thùy gan giả
D.  
Có hình ảnh tiểu thùy gan đảo ngược
Câu 42: 0.2 điểm
Đặc điểm hình thái bắt buộc phải có ở mọi cục huyết khối là
A.  
Tổn thương tế bào nội mô
B.  
Có rối loạn huyết động
C.  
Có tình trạng tăng đông máu
D.  
Có chân gắn vào thành mạch
Câu 43: 0.2 điểm
Viêm xương tủy xương đường máu hay xảy ra ở lứa tuổi
A.  
5-15 tuổi
B.  
45-55 tuổi
C.  
55-65 tuổi
D.  
>65 tuổi
Câu 44: 0.2 điểm
Hiện tượng nào là hiện tượng phản ứng tăng sinh, TRỪ:
A.  
Hiện tượng tăng sinh sản tế bào.
B.  
Hiện tượng biến dạng tế bào
C.  
Hiện tượng huy động tế bào.
D.  
Hiện tượng hoại tử tế bào
Câu 45: 0.2 điểm
Hình ảnh vi thể sung huyết thụ động ở gan đều có, TRỪ:
A.  
Tĩnh mạch trung tâm và xoang mạch giãn rộng
B.  
Tổn thương tế bào gan ở vùng trung tâm và trung gian
C.  
Có hình ảnh tiểu thùy gan giả
D.  
Có hình ảnh tiểu thùy gan đảo ngược
Câu 46: 0.2 điểm
Viêm phổi thùy không có đặc điểm sau
A.  
Tổn thương chiếm toàn bộ hoặc gần toàn bộ thùy phổi
B.  
Tổn thương lan rộng và đồng đều
C.  
Tổn thương khu trú từng ổ viêm, phân cách nhau bởi một mô phổi tương đối lành mạnh
D.  
Hình ảnh tổn thương giống nhau trong khắp khối viêm ở từng giai đoạn
Câu 47: 0.2 điểm
Hình ảnh đại thể của loét dạ dày cấp, TRỪ MỘT :
A.  
Vị trí ở bất cứ chỗ nào của dạ dày
B.  
Các ổ loét thường nhỏ, tròn , bờ ổ loét màu trắng hoặc đỏ sẫm
C.  
Nếp nhăn của niêm mạc quy tụ về phía ổ loét
D.  
Đáy ổ loét có chất hoại tử lẫn máu hoặc chất nhầy
Câu 48: 0.2 điểm
Đặc điểm mô học xơ gan sau hoại tử, TRỪ
A.  
Gan nhỏ, bề mặt gan có những hạt đầu đanh lớn, nhỏ không đều
B.  
Mặt cắt có màu xanh lá cây, các ống mật giãn rộng ứ đầy mật
C.  
Mô liên kết xơ tạo thành những dải xơ nơi dày nơi mỏng
D.  
Có ổ tế bào gan bị hoại tử
Câu 49: 0.2 điểm
Xét nghiệm HMMD dấu ấn (marke) nào có giá trị để định giá tiên lượng bệnh
A.  
Dấu ấn ER, PR
B.  
Dấu ấn Her/Neu
C.  
Dấu ấn ER, PR
D.  
Dấu ấn KI-67
Câu 50: 0.2 điểm
Hình ảnh đại thể ung thư cổ tử cung đều có các dạng:
A.  
Dạng sùi.
B.  
Dạng loét.
C.  
Dạng thâm nhiễm.
D.  
Chọn A,B,C

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh 1 Phần 2 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề trắc nghiệm online miễn phí môn Tiếng Anh 1 Phần 2 tại Đại học Điện Lực EPU. Đề thi tập trung vào các kiến thức ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu theo chương trình học Tiếng Anh dành cho sinh viên. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập một cách hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.

1 mã đề 55 câu hỏi 1 giờ 10 phút

48,837 lượt xem 26,223 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Khởi Sự Kinh Doanh Du Lịch – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Khởi Sự Kinh Doanh Du Lịch từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc khởi nghiệp, phát triển ý tưởng kinh doanh trong lĩnh vực du lịch, lập kế hoạch kinh doanh, và quản lý hoạt động du lịch, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

25,086 lượt xem 13,496 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Lịch Sử Đảng 2 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng 2 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh giai đoạn phát triển và các sự kiện quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

24,198 lượt xem 13,020 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Bơm Quạt Máy Nén – Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Bơm Quạt Máy Nén từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, cấu tạo, và ứng dụng của bơm, quạt và máy nén trong các hệ thống công nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

146,003 lượt xem 78,603 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Dân Số Học – Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Dân Số Học từ Đại Học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm, lý thuyết và số liệu liên quan đến dân số học, bao gồm cơ cấu dân số, tỷ lệ sinh tử, và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển dân số, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

5 mã đề 181 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,921 lượt xem 78,561 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Triết Học Phần 5 – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Triết học phần 5 từ Học viện Ngoại giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý và luận điểm cốt lõi của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về xã hội và vai trò của con người trong lịch sử, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lý luận chính trị.

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

19,431 lượt xem 10,451 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển trắc nghiệm Online cho vị trí Kế toán TSCĐ, CCDC
Chưa có mô tả

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

139,113 lượt xem 74,900 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp đề Thi Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh 1 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Online Tiếng Anh 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp cơ bản, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

12 mã đề 594 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

30,723 lượt xem 16,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Online Triết Học Mác - Lênin (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Tham khảo ngay bộ sưu tập đề thi trắc nghiệm online môn Triết học Mác - Lênin. Các đề thi này bao gồm những câu hỏi xoay quanh các nguyên lý, quy luật cơ bản của Triết học Mác - Lênin, giúp sinh viên ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp bạn tự kiểm tra và nâng cao hiểu biết về các vấn đề triết học như phép biện chứng, duy vật lịch sử, duy vật biện chứng và các phạm trù triết học khác.

7 mã đề 271 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

45,601 lượt xem 24,537 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!