Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)
Hàng và lớp
Lớp 4;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 123 456 gồm các chữ số: 1; 2; 3
Lớp nghìn của số 367 478 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mẫu: Lớp đơn vị của số 123 456 gồm các chữ số: 4; 5; 6
Lớp đơn vị của số 113 862 gồm các chữ số: …….; ………; ……….
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Lớp nghìn gồm hàng:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Các lớp đã học là:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là ……………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị viết là ………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 7463, các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp đơn vị?
Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao đến hàng thấp là …….; ……..; ……..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số 581720 các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp nghìn?
Các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là …….; ……..; ……..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 938 706 gồm …….. trăm nghìn, ………. chục nghìn, ………. nghìn, ……. trăm, …… đơn vị
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 6432 gồm …………. nghìn, ……….. trăm, ………. chục, ……… đơn vị
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh 691 006 692 368
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
So sánh 68952 73048
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 32145; 38624; 45684; 52796; 9284?
Số nhỏ nhất là ……………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số nào lớn nhất trong các số sau: 5364; 4328; 7653; 8694; 8674?
Số lớn nhất là ………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9754; 691763; 531869; 987583; 869971
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 68953; 24368; 756934; 697426; 973241
……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là …………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số lớn nhất có 3 chữ số là ……………..
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
Nhà Mai nuôi 3468 con gà và 1545 con vịt. Biết mẹ Mai mới bán đi 138 con gà và 196 con vịt. Hãy so sánh số con gà sau khi bán và số con vịt còn lại của nhà Mai?
Số con gà còn lại số con vịt còn lại.
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:
Một ruộng ra thu hoạch được 7890 kg cà chua và 5783 kg rau cải. Người ta đã đem bán đi 689 kg cà chua và 754 kg rau cải. Hãy so sánh số ki-lô-gam cà chua còn lại và số ki-lô-gam rau cải còn lại. (Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống dưới đây):
Số kg cà chua còn lại số kg rau cải còn lại
Xem thêm đề thi tương tự
Hàng và lớp
Lớp 4;Toán
20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
163,721 lượt xem 88,151 lượt làm bài
Hàng và lớp
Lớp 4;Toán
20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
160,533 lượt xem 86,436 lượt làm bài
Hàng và lớp
Lớp 4;Toán
12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
160,132 lượt xem 86,212 lượt làm bài
Luyện tập ngay với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên tắc kế toán, cách ghi nhận doanh thu, hạch toán các giao dịch bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp. Bộ câu hỏi được thiết kế giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững cách sử dụng tài khoản 511, xử lý nghiệp vụ thực tế và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Làm bài thi thử miễn phí và nhận ngay đáp án cùng giải thích chi tiết để hoàn thiện kiến thức.
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
138,617 lượt xem 74,601 lượt làm bài
Kiểm tra và củng cố kiến thức về ngân hàng thương mại với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về hoạt động của ngân hàng thương mại, chức năng và dịch vụ tài chính, quản lý nguồn vốn và rủi ro tài chính, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
265 câu hỏi 7 mã đề 45 phút
141,418 lượt xem 76,081 lượt làm bài
Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Lớp 9;Toán
9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
163,571 lượt xem 88,067 lượt làm bài
Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Lớp 9;Toán
7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
182,826 lượt xem 98,434 lượt làm bài
Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Lớp 9;Toán
6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
189,704 lượt xem 102,137 lượt làm bài
Lớp 9;Toán
67 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
184,017 lượt xem 99,071 lượt làm bài