thumbnail

Trắc Nghiệm Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Kiểm tra và củng cố kiến thức về ngân hàng thương mại với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về hoạt động của ngân hàng thương mại, chức năng và dịch vụ tài chính, quản lý nguồn vốn và rủi ro tài chính, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm ngân hàng thương mạiĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTkiểm tra ngân hàng thương mạidịch vụ tài chínhbài thi ngân hàngôn tập ngân hàng thương mạikiến thức ngân hàngquản lý nguồn vốntrắc nghiệm có đáp án

Thời gian làm bài: 45 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Phát biếu nào phản ánh chính xác nhất điểm khác nhau giữa tài sản thế chấp và tài sản cầm cố trong các hình thức bảo đảm tín dụng?
A.  
Tài sản cầm cố có thể thanh lý được trong khi tài sản thế chấp có thể sử dụng chứ không thể thanh lý đươc.
B.  
Tài sản cầm cố có thể di chuyển được trong khi tài sản thế chấp không di chuyển được.
C.  
Tài sản cầm cố có thể chuyển nhượng quyền sở hữu trong khi tài sản thế chấp không thể chuyển nhượng quyền sở hữu được.
D.  
Tài sản cầm cố không cần dăng ký quyền sở hữu trong khi tài sản thế chấp cần có đăng ký chứng nhận quyền sở hữu.
Câu 2: 0.25 điểm
các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng điện tử bao gồm những thành viên nào?
A.  
Người phát lệnh,người nhận lệnh.
B.  
Người phát lệnh,người nhận lệnh,ngân hàng nhận lệnh,ngân hàng gửi lệnh.
C.  
Người phát lệnh,người nhận lệnh,ngân hàng nhận lệnh,ngân hàng gửi lệnh,trung tâm thanh toán.
D.  
Người phát lệnh,người nhận lệnh, trung tâm thanh toán.
Câu 3: 0.25 điểm
Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biểu không chính xác?
A.  
Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài.
B.  
Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở Việt Nam.
C.  
Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa được áp dụng ở Việt Nam.
D.  
Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài lẫn Việt Nam.
Câu 4: 0.25 điểm
TCTD không được cho vay vốn những nhu cầu nào?
A.  
Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà PL cấm mua bán chuyển nhượng chuyển đổi/(1).
B.  
Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà Pl cấm( 2).
C.  
Gồm (1) và những đối tượng kinh doanh xét thất không có lợi nhuận lớn.
D.  
Nhu cầu về tài chính để giao dịc mà Pl cấm nhu cầu thanh toán các chi phí thực hiện các giao dịch mà PL cấm Và (1).
Câu 5: 0.25 điểm
Phát biểu nào dưới đây về vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là đúng ?
A.  
Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại phải lớn hơn hoặc tối tiểu bằng vốn pháp định, là số vốn do Chính phủ quy định tỏng từng thời kỳ cho từng loại ngân hàng thương mại.
B.  
Trong quá trình hoạt động, kinh doanh ngân hàng thương mại không được bổ sung vón điều lệ của mình.
C.  
Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là do từng ngân hàng thương mại tự quyết định điều chỉnh mà không cần có ý kiến của NHTW
D.  
Tất cả các cách phát biểu trên đều đúng
Câu 6: 0.25 điểm
các tài sản cầm cố, thế chấp chủ yếu là?
A.  
Cầm cố bằng chứng khoán, cầm cố bằng thương phieeeusm thế chấp bất động sản,(1).
B.  
Cầm cố bằng thương phiếu cầm cố bằng hàng hóa, thế chấp bất động sản.(2).
C.  
Gồm (2) và cầm cố bằng chứng khoán cầm cố bằng hợp đồng thầu khoán(3)
D.  
Gồm (1) và cầm cố bằng hợp đồng thầu khoán.
Câu 7: 0.25 điểm
thế nào là cho vay từng lần.
A.  
Là mỗi lần vay KH phải làm thủ tục vay nhơng k phải ký hợp đồng tín dụng(1)
B.  
Là mỗi lần vay KH phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần(2)
C.  
Là mỗi lần vay KH phải ký hợp đồng vay từng lần, từ 2 lần trở đi không phải làm đơn xin vay.(3).
D.  
Gồm (1) và(3).
Câu 8: 0.25 điểm
phát biểu đúng về phân loại hổi phiếu thương mại?
A.  
HPTM có thể phân thành hổi phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn.
B.  
HPTM có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu sử dụng trong phương thức TD chứng từ.
C.  
HPTM có thể phân thành hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh.
D.  
Tất cả dêu đúng.
Câu 9: 0.25 điểm
thế nào là nguồn vốn ngân hàng thương mại
A.  
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh.
B.  
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C.  
Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, cho vay
D.  
Là toàn bộn nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư, và thực hiện các dịch vụ ngân hàng.
Câu 10: 0.25 điểm
Thế nào là giao dịch hợp đồng tưng lai?
A.  
Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tưng lai.
B.  
Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tưng lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể.
C.  
Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tưng lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm kí hợp đồng.
D.  
Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tưng lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá được xác định tại thời điểm kí hợp đồng và ngày giờ giao nhận theo quy định của từng sở giao dịch.
Câu 11: 0.25 điểm
để phân tích đánh giá khách hàng vay NH dựa vào nguồn tài liệ nào?
A.  
Thuyết minh về vay vốn như kế hoạch, phương án sxkd(1)
B.  
Thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán đánh gí tài chính.(2)
C.  
Các tài liệ liên quan đến đảm bảo tín dụng, thuyết minh về vay vốn, các tài liệ về vay vốn nhơ kế hoạch,phương án sản xuất kinh doanh.(3)
D.  
(3) và phỏng vấn trức tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay.
Câu 12: 0.25 điểm
Nguyên tắc tổ chức việc cho vay hợp vốn là gì?
A.  
Các thành viên tự nguyên tham gia và phối hợp với nhau để thực hiện
B.  
Hình thức cấp tín dụng và phương thức giao dịch giữa các bên tham gia cho vay hợp vốn với khách hàng vay vốn phải được các thành viên thỏa thuận thống nhất ghi trong hợp đồng cho vay hợp vốn (1)
C.  
Các thành viên tự nguyện tham gia, thống nhất lựa chọn tổ choc đầu mối, thành viên đầu mối thanh toán (2)
D.  
(1) và (2)
Câu 13: 0.25 điểm
Quy trình cho vay hợp vốn gồm những nội dung nào?
A.  
Đề xuất cho vay hợp vốn cho 1 dự án, thẩm định dự án hợp vốn
B.  
Đề xuất cho vay hợp vốn cho 1 dự án, phối hợp cho vay hợp vốn
C.  
Đề xuất cho vay hợp vốn cho 1 dự án, phối hợp cho vay hợp vốn, thẩm định dự án hợp vốn (1)
D.  
(1) và ký kết, thực hiện hợp đồng cho vay hợp vốn, hợp đồng tín dụng
Câu 14: 0.25 điểm
Thế nào là thư tín dụng có thể hủy ngang?
A.  
Thư tín dụng có thể hủy ngang là loại thư tín dụng mà người mua có quyền đề nghị ngân hàng mới L/C sửa đổi nhưng phải báo cáo cho người bán biết.
B.  
Thư tín dụng có thể hủy ngang là loại thư tín dụng mà người mua có quyền đề nghị ngân hàng mới L/C bổ sung nhưng phải báo cáo cho người bán biết.
C.  
Thư tín dụng có thể hủy ngang là loại thư tín dụng mà người mua có quyền đề nghị ngân hàng mới L/C sửa đổii, bổ sung mà không cần báo cáo cho người bán.
D.  
Thư tín dụng có thể hủy ngang là loại thư tín dụng mà người mua có quyền đề nghị ngân hàng mới L/C sửa đổi, bổ sung nhưng phải báo cáo cho người bán biết.
Câu 15: 0.25 điểm
Chiến lược marketing NH gồm những nội dung cơ bản nào?
A.  
Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá.
B.  
Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyeech trương, giao tiếp.
C.  
Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyeech trương, giao tiếp, chiến lược phân phối.
D.  
Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối.
Câu 16: 0.25 điểm
theo quy đinh hiện hành ở VN, đối tượng cho vay của TDNH là gì?
A.  
Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế, xã hội.
B.  
Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế xã hội.
C.  
Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy đinh của pháp luật.
D.  
Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân tổ chức xã hội.
Câu 17: 0.25 điểm
Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu đúng về phân loại hối phiếu thương mại?
A.  
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn
B.  
Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ
C.  
Hối phiếu thương mại có thể phân phối thành hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh
D.  
Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 18: 0.25 điểm
cho vay trên TS gồm những loại nào?
A.  
Chiết khấu chứng từ có giám chiết khấu TS cầm cố.(1)
B.  
Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất, chiết khấu chứng từ có giá.(2).
C.  
Gồm (1) và bao thanh toán.
D.  
Gồm (2) và bao thanh toán.
Câu 19: 0.25 điểm
ở Việt Nam thì 1 giao dịch cho thuê vận hành được xác định khi nào?
A.  
Quyền sở hữu tài sản không được chuyển giao cho bên thuê khi kết thúc hợp đồng thuê và thời hạn cho thuê chỉ chiếm 1 phần thời gian hữu dụng của tài sản cho thuê (1)
B.  
(1) và hợp đồng thuê không quy định việc thỏa thuận mua tài sản cho thuê giữa bên thuê và bên cho thuê (2)
C.  
(2)và công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải đáp ứng đủ các điều kiện do NHNN Việt Nam quy địnhvà được NHNN chấp thuận bằng văn bản
D.  
(1) và công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải đáp ứng đủ các điều kiện do NHNN Việt Nam quy định
Câu 20: 0.25 điểm
có các loại thư TD?
A.  
Thư TD có thể huỷ ngang,thư TD không thể huỷ ngang,thư TD không thể huỷ ngang miễn truy đòi,thư TD không thể huỷ ngang có xác nhận.
B.  
Thư TD có thể huỷ ngang,thư TD không thể huỷ ngang,thư TD không thể huỷ ngang miễn truy đòi,thư TD không thể huỷ ngang có xác nhận,thư TD chuyển nhượng,thư TD tuần hoàn,thư TD đối ứng,Thư TD thanh toán dần.
C.  
Thư TD có thể huỷ ngang,thư TD không thể huỷ ngang,thư TD không thể huỷ ngang miễn truy đòi,thư TD không thể huỷ ngang có xác nhận,thư TD chuyển nhượng.
D.  
Thư TD có thể huỷ ngang,thư TD không thể huỷ ngang,thư TD không thể huỷ ngang miễn truy đòi,thư TD không thể huỷ ngang có xác nhận,thư TD chuyển nhượng,thư TD tuần hoàn.
Câu 21: 0.25 điểm
Khi phân tích tín dụng, bạn cần sử dụng những thông tin nào?
A.  
Thông tin thu thập từ hồ sơ vay của khách hàng
B.  
Thông tin qua phỏng vấn khách hàng
C.  
Thông tin từ nguồn khác
D.  
Thông tin từ cả ba nguồn trên
Câu 22: 0.25 điểm
NHTM cho khách hàng vay theo dự án đầu tư thì khách hàng có phải cầm cố tài sản hay thế chấp tài sản ko?
A.  
Khách hàng phải có tài sản cầm cố mà không được thế chấp tài sản.
B.  
Khách hàng phải thế chấp tài sản mà không được cầm cố tài sản.
C.  
Khách hàng không phải cầm cố tài sản và thế chấp tài sản.
D.  
Có thể cầm cố tài sản hay thế chấp tài sản; hoặc có thể không phải cầm cố tài sản hay thế chấp tài sản.
Câu 23: 0.25 điểm
Theo tiêu chuẩn quốc tế Basle thì mức độ rủi ro của tài sản có được chia thành những loại nào?
A.  
Loại 0% gồm tiền mặt, tiền gửi tại các TCTC ; Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, các khoản nợ chính phủ; Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân, cho vay dài hạn.
B.  
Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ; Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH; Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân; Loại 100% nợ theo tiêu chuẩn.
C.  
Loại 0% gồm tiền mặt và các chứng khoán ngắn hạn; Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, cho vay ngắn hạn; Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân; cho vay tiêu dùng; Loại 100% nợ không theo tiêu chuẩn.
D.  
Loại 0 % gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ , chứng khoán ngắn hạn; Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, cho vay cầm đồ; Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản cá nhân, cho vay bao thanh toán; Loại 100% nợ có vấn đề.
Câu 24: 0.25 điểm
Có các biện pháp giải quyết rủi ro nào?
A.  
Biện pháp khai thác.
B.  
Biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý.
C.  
Biện pháp thanh lý.
D.  
Biện pháp thu nợ.
Câu 25: 0.25 điểm
Tham gia thanh toán chuyển tiền trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào?
A.  
Người xuất khẩu, người nhập khẩu (1)
B.  
Ngân hàng chuyển, ngân hàng xuất trình (2)
C.  
Cả (1) và (2)
D.  
Người xuất khẩu, ngân hàng chuyển
Câu 26: 0.25 điểm
thế nào là cho vay ngắn hạn?
A.  
Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong TH đặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng(1)
B.  
Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho KH để SXKD và phục vụ đời sống(2).
C.  
Gồm (1) và(2)
D.  
Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho KH để sxkd và phục vụ đờii sống.(3)
Câu 27: 0.25 điểm
Để thực hiện thanh toán qua ngân hàng, khách hàng phải có những điều kiện cơ bản nào?
A.  
Khách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng, tài khoản phải có đủ số dư để thực hiện chi trả, nếu không phải được ngâng hàng cấp cho một hạn mức thấu chi nhất định phải tuân thủ quy chế thanh toán do NHNN ban hành và các văn bản hướng dẫn thực hiện thanh toán của NHTM.
B.  
Khách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng, tài khoản phải có đủ số dư để thực hiện chi trả, phải có quy chế thanh toán do NHNN ban hànhKhách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng, tài khoản phải có đủ số dư để thực hiện chi trả, nếu không phải được ngâng hàng cấp cho một hạn mức thấu chi nhất định
C.  
Khách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng
Câu 28: 0.25 điểm
Bảo lãnh ngân hàng có thể thực hiện bằng những hình thức nào?
A.  
Phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu.
B.  
Phát hành thư bảo lãnh, xác nhận bảo lãnh.
C.  
Xác nhận bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu.
D.  
Phát hành thư bảo lãnh, ký xác nhận bảo lãnh trên các hối phiếu và lệnh phiếu.
Câu 29: 0.25 điểm
Cấc phương tiện thanh toán quốc tế chủ yếu gồm nhưungx phương tiện nào?
A.  
Hối phiếu,kỳ phiếu,séc.
B.  
Hối phiếu,séc.
C.  
Kỳ phiếu.
D.  
Séc.
Câu 30: 0.25 điểm
Việc xác định thời hạn thuê được dựa trên các cơ sở nào?
A.  
Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản (1)
B.  
(1) Và cường độ sử dụng tài sản (2)
C.  
(2) và khả năng thanh toán, các rủi ro trên thị trường (3)
D.  
(3) và tính chất của từng loại tài sản…
Câu 31: 0.25 điểm
Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng?
A.  
Số hiệu thư tín dụng,địa điểm và ngày mở thư tín dụng,loại thư tín dụng.
B.  
Số hiệu thư tín dụng,địa điểm và ngày mở thư tín dụng,loại thư tín dụng,tên địa chỉ những người liên quan đến như TD,số tiền của thư tín dụng.
C.  
Số hiệu thư tín dụng,địa điểm và ngày mở thư tín dụng,loại thư tín dụng,tên địa chỉ những người liên quan đến như TD,số tiền của thư TD,thời hạn trả tiền,thời hạn giao hàng,các chứng tự người xuất phải xuất trình,cam kết của NH mở L/C.
D.  
Số hiệu thư tín dụng,địa điểm và ngày mở thư tín dụng,loại thư tín dụng,tên địa chỉ những người liên quan đến như TD,số tiền của thư TD,thời hạn trả tiền,thời hạn giao hàng,sự cam kết cảu NH mở L/C.
Câu 32: 0.25 điểm
ở các nước phát triển, ngân hàng thương mại có thể thực hiện những giao dịch kinh doanh ngoại tệ nào?
A.  
Giao dịch kỳ hạn, hoán đổi và giao dịch tưng lai
B.  
Giao dịch kỳ hạn, giao dịch tưng lai và giao dịch quyền chọn
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 33: 0.25 điểm
Rủi ro thanh khoản của NHTM do những nguyên nhân nào?
A.  
Do khách hàng kinh doanh thua lỗ.
B.  
Do ngân hàng không tích cực thu nợ.
C.  
Do ngân hàng cho vay quá nhiều.
D.  
Do những nguyên nhân xuất hiện từ tài sản nợ và tài sản có.
Câu 34: 0.25 điểm
Uỷ nhiệm chi là gì?
A.  
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định.
B.  
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định,gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản.
C.  
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản,yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
D.  
Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
Câu 35: 0.25 điểm
Thư tín dụng không thể hủy ngang có xác nhận là gì?
A.  
Là loại thư tín dụng không thể hủy ngang, được một ngân hàng khác đảm bảo trả tiền.
B.  
Là loại thư tín dụng không thể hủy ngang, được một ngân hàng khác đảm bảo trả tiền theo yêu cầu của ngân hàng mở L/C.
C.  
Là loại thư tín dụng không thể hủy ngang và có thể bổ sung, sửa đổi.
D.  
Là loại thư tín dụng không thể hủy ngang cần một ngân hàng khác đảm bảo trả tiền và không cần có yêu cầu của ngân hàng mở L/C.
Câu 36: 0.25 điểm
Khi thực hiện phân tích một phương án sản xuất kinh doanh cần tập trung vào những nội dung chính nào?
A.  
Phân tích tình hình thị trường và dự báo doanh thu
B.  
Dự báo các khoản mục chi phí
C.  
Dự báo luồng tiền và khả năng trả nợ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 37: 0.25 điểm
186: với hai loại.hối phiếu thương mại và hối phiếu ngân hàng thì phát biểu nào dưới đây là phát biểu chính xác về hai loại hối phiếu này?
A.  
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các nhà xuất,nhập khẩu ký phát
B.  
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng trả tiền, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các nhà nhập khẩu trả tiền
C.  
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các tổ chức thương mại ký phát
D.  
Hối phiếu ngân hàng là hối phiếu do ngân hàng ký phát, hối phiếu thương mại là hối phiếu do các nhà nhập khẩu ký phát
Câu 38: 0.25 điểm
Điều kiện để các thành viên tham gia thanh toán bù trừ điện tử trên địa bàn tỉnh thành phố là gì?
A.  
Các thành viên tham gia phải mởi tài khoản tại chi nhánh NHNN hoặc 1 NH chủ trì nào đó trên địa bàn tỉnh thành phố. Các thành viên phải có văn bản đề nghị tham gia và chấp hành các quy định của hệ thống thanh toán bù trừ(1).
B.  
Gồm(1), các thành viên tham gia phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về số liệu chứng từ,bảng TTBT.Nếu để sai sot,tổn thất phải bồi thường cho người thiệt hại(2).
C.  
Gồm (3),người được uỷ quyền trực tiếp làm thủ tục TTBT và giao nhận chứng từ phải đăng kí mẫu chữ kí của mình với các đơn vị thành viên và NH chủ trì.
D.  
Gồm(2),Ngân hàng chủ trih có trách nhiệm tổng hợp kết quả TTBT của các đơn vị thành viên và thực hiện thanh toán số chênh lệch bù trừ.Nếu có sự chênh lệch phát sinh,các đơn vị thành viên phải thanh toán kịp thời số chênh lệch phải thanh toán đó.
Câu 39: 0.25 điểm
Séc là gì?
A.  
Séc là phương tiện thanh toán, lệnh cho người thanh toán trả 1 số tiền nhất định cho người thụ hưởng.
B.  
Séc là phương tiện thanh toán do người kí phát lập ra,lệnh cho người thanh toán trả 1 số tiền nhất định cho ngường thụ hưởng.
C.  
Séc là phương tiện thanh toán do người kí phát lập dưới hình thức chứng từ tho mẫu in sẵn,lệnh cho người thanh toán trả 1 số tiền nhất định cho người thụ hưởng.
D.  
Séc là phương tiện thanh toán do người kí phát lập dưới hình thức chứng từ tho mẫu in sẵn,lệnh cho người thanh toán trả không điều kiện một số tiền nhất định cho người thụ hưởng có tên ghi trên tờ séc hoặc cho người cầm séc.
Câu 40: 0.25 điểm
Tại sao cần có những hình thức huy động vốn bằng cách phát hành GTCG bên cạnh hình thức huy động vốn qua tài khoản tiền gửi?
A.  
Vì phát hành GTCG dễ huy động vốn hơn là huy động vốn qua TKTG.
B.  
Vì phát hành GTCG có chi phí huy động vốn thấp hơn là huy động vốn qua TKTG.
C.  
Vì phát hành GTCG huy động được nguồn vốn lớn.
D.  
Vì nhu cầu tiền gửi của khách hàng đa dạng do đó cần có nhiều hình thức để khách hàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu của họ và nhua cầu cần nguồn vốn của NH đẻ đáp ứng cho khách hàng vay vốn.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Ngân Hàng Thương Mại từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và quy trình cơ bản trong ngân hàng thương mại, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về hoạt động ngân hàng, các sản phẩm dịch vụ và quản lý rủi ro. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,225 lượt xem 46,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Nguồn Vốn Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về nguồn vốn ngân hàng thương mại với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi đa dạng, giúp bạn nắm vững các khái niệm và cơ chế hoạt động của nguồn vốn trong ngân hàng thương mại, kèm đáp án chi tiết.

244 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

141,200 lượt xem 76,020 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nguồn Vốn Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Nguồn Vốn Ngân Hàng Thương Mại từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quản lý và huy động vốn trong ngân hàng thương mại. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,786 lượt xem 40,264 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kế toán ngân hàng thương mạiToán
EDQ #78209

181 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

87,922 lượt xem 47,327 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển vào kế toán các ngân hàng thương mại cổ phần
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,447 lượt xem 74,529 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm về Thị Trường Tài Chính từ Đại học Ngân Hàng TP.HCM (HUB), miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về thị trường tài chính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,721 lượt xem 75,761 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Chương Ngân Hàng - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM HUB

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Chương Ngân Hàng” từ Đại học Ngân hàng TP.HCM HUB. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý ngân hàng, các hoạt động tín dụng, quản lý tài chính ngân hàng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn tài chính - ngân hàng. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

71 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

146,143 lượt xem 78,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Ngân Hàng - Kế Toán Ngân HàngĐại học - Cao đẳng

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Nghiệp Vụ Ngân Hàng và Kế Toán Ngân Hàng với bài trắc nghiệm trực tuyến. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các nghiệp vụ cơ bản trong ngân hàng, quy trình kế toán ngân hàng, quản lý tài chính, và hạch toán kế toán, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

207 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

86,876 lượt xem 46,760 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Thức Chung Ngân Hàng AGRIBANK 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Kiến thức chung Ngân hàng AGRIBANK 2" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hoạt động ngân hàng, luật pháp liên quan đến tài chính ngân hàng, quản lý rủi ro, và dịch vụ tài chính. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng tại Agribank. Đây là tài liệu hữu ích cho các ứng viên chuẩn bị tham gia thi tuyển vào ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,646 lượt xem 47,719 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!