thumbnail

Trắc Nghiệm Ôn Tập Khám Cơ Quan Tiết Niệu - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)

Ôn luyện kỹ năng khám cơ quan tiết niệu tại Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam (VUTM) với bộ đề thi trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các kiến thức về giải phẫu, sinh lý cơ quan tiết niệu, các phương pháp chẩn đoán, khám lâm sàng, và cách xử lý các bệnh lý liên quan đến tiết niệu. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí để kiểm tra và nâng cao kỹ năng.

 

Từ khoá: trắc nghiệm khám cơ quan tiết niệuđề thi khám tiết niệu có đáp ánHọc viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam VUTMôn tập cơ quan tiết niệukhám lâm sàng hệ tiết niệugiải phẫu cơ quan tiết niệuchẩn đoán bệnh lý tiết niệuthi thử khám tiết niệuphương pháp chẩn đoán tiết niệubệnh lý hệ tiết niệutài liệu ôn thi tiết niệuthi trực tuyến khám cơ quan tiết niệukiểm tra lâm sàng hệ tiết niệuđề thi trắc nghiệm hệ tiết niệusinh lý học cơ quan tiết niệu

Thời gian làm bài: 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Sỏi niệu quản đoạn sát thành bàng quang không thể gây:
A.  
Đau quặn thận điển hình.
B.  
Đau âm ỉ thắt lưng.
C.  
Đái máu toàn bãi.
D.  
Hội chứng viêm bàng quang.
E.  
Đái máu cuối bãi.
Câu 2: 1 điểm
Đau âm ỉ thắt lưng là do tắc nghẽn cấp tính đường tiết niệu trên
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 3: 1 điểm
Đau quặn thận điển hình là do tắc nghẽn mạn tính đường tiết niệu trên:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 4: 1 điểm
Tai biến và biến chứng của nội soi đường niệu ngược dòng: (chọn nhiều tình
A.  
huống)
B.  
Thủng đường niệu.
C.  
Chảy máu.
D.  
Nhiễm trùng ngược dòng.
E.  
Thủng vào các cơ quan kế cận.
Câu 5: 1 điểm
Chống chỉ định của nội soi đường niệu xuôi dòng qua da từ thận: (chọn nhiều tình
A.  
huống)
B.  
Đái máu.
C.  
Nhiễm trùng đường niệu diễn tiến.
D.  
Bệnh nhân cứng khớp háng.
E.  
Nước tiểu đục
Câu 6: 1 điểm
Chống chỉ định của nội soi đường niệu ngược dòng: (chọn nhiều tình huống)
A.  
Đái máu.
B.  
Nhiễm trùng đường niệu diễn tiến.
C.  
Bệnh nhân cứng khớp háng.
D.  
Nước tiểu đục
E.  
Rối loạn chức năng đông máu.
Câu 7: 1 điểm
Tổn thương gây đái máu cuối bãi nằm ở:
A.  
Niệu đạo.
B.  
Bàng quang.
C.  
Đường tiết niệu trên.
D.  
Thận.
E.  
Trước thận (mạch máu thận).
Câu 8: 1 điểm
Tổn thương gây đái máu đầu bãi nằm ở:
A.  
Niệu đạo.
B.  
Bàng quang.
C.  
Đường tiết niệu trên.
D.  
Thận.
E.  
Trước thận (mạch máu thận).
Câu 9: 1 điểm
Sỏi thận có thể:
A.  
Gây đái máu đầu bãi.
B.  
Gây đái máu cuối bãi.
C.  
Gây đái máu toàn bãi.
D.  
Gây bí tiểu.
E.  
Gây vô niệu.
Câu 10: 1 điểm
U thận ( U tế bào thận) có thể:
A.  
Gây đái máu đầu bãi.
B.  
Gây đái máu cuối bãi.
C.  
Gây đái máu toàn bãi.
D.  
Gây bí tiểu.
E.  
Gây vô niệu.
Câu 11: 1 điểm
U niệu quản đoạn tiểu khung (U đường tiết niệu trên) có thể:
A.  
Gây đái máu đầu bãi.
B.  
Gây đái máu cuối bãi.
C.  
Gây đái máu toàn bãi.
D.  
Gây bí tiểu.
E.  
Gây vô niệu.
Câu 12: 1 điểm
Đái máu cuối bãi không do:
A.  
Sỏi bàng quang.
B.  
U bàng quang.
C.  
U bàng quang nằm ở sát cổ bàng quang.
D.  
Tổn thương niệu đạo (sỏi NĐ, U NĐ, giập niệu đạo không gây bí tiểu).
E.  
Viêm bàng quang nhiễm trùng.
Câu 13: 1 điểm
Đái máu cuối bãi biểu hiện bằng:
A.  
Máu chảy tự nhiên ra ngoài qua miệng sáo sau khi đi tiểu.
B.  
Máu pha lẫn nước tiểu.
C.  
Phần nước tiểu đầu tiên có pha lẫn máu.
D.  
Nước tiểu trong nhưng những giọt cuối cùng có lẫn máu.
E.  
Toàn bộ nước tiểu có lẫn máu
Câu 14: 1 điểm
Đái máu đầu bãi là do:
A.  
Sỏi bàng quang.
B.  
U bàng quang.
C.  
U bàng quang nằm ở sát cổ bàng quang.
D.  
Tổn thương niệu đạo (sỏi NĐ, U NĐ, giập niệu đạo không gây bí tiểu).
E.  
Giập niệu đạo gây bí tiểu.
Câu 15: 1 điểm
Đái máu toàn bãi do sỏi bàng quang là do:
A.  
Sỏi quá to.
B.  
Sỏi quá cứng.
C.  
Bệnh nhân dễ bị chảy máu.
D.  
Biến chứng viêm bàng quang nặng.
E.  
Sỏi dính vào niêm mạc bàng quang.
Câu 16: 1 điểm
Sỏi bàng quang không thể gây ra:
A.  
Đái máu cuối bãi
B.  
Đái máu đầu bãi
C.  
Đái máu toàn bãi.
D.  
Tiểu đục.
E.  
Hội chứng viêm bàng quang.
Câu 17: 1 điểm
Dấu hiệu sau đây là không phải là biểu hiện của tiểu khó:
A.  
Chờ một lúc mới tiểu được.
B.  
Rặn nhiều mới tiểu được.
C.  
Tia tiểu yếu.
D.  
Tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày.
E.  
Tiểu ngắt quãng làm nhiều lần.
Câu 18: 1 điểm
Hội chứng viêm bàng quang bao gồm:
A.  
Tiểu rắt và tiểu tắc giữa dòng.
B.  
Tiểu rắt và tiểu buốt.
C.  
Tiểu rắt và tiểu khó.
D.  
Tiểu rắt và tiểu ngắt quãng nhiều đợt.
E.  
Các câu trên đều đúng
Câu 19: 1 điểm
Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) là triệu chứng của các bệnh:
A.  
Viêm bàng quang do vi khuẩn.
B.  
Lao bàng quang gây giảm thể tích.
C.  
Sỏi bàng quang.
D.  
U bàng quang.
E.  
Viêm bàng quang kẽ.
Câu 20: 1 điểm
Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) là biểu hiện của tình trạng:
A.  
Viêm bàng quang.
B.  
Bàng quang bé (thể tích giảm)
C.  
Bàng quang bị kích thích.
D.  
Sỏi bàng quang.
E.  
U bàng quang.
Câu 21: 1 điểm
Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) biểu hiện bằng:
A.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu bình
B.  
thường.
C.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu tăng ít.
D.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu giảm ít.
E.  
Số lần đi tiểu nhiều trong ngày mà thể tích nước tiểu mỗi lần đi tiểu giảm
Câu 22: 1 điểm
Tiểu tắc giữa dòng là triệu chứng điển hình của:
A.  
U xơ tiền liệt tuyến.
B.  
Sỏi bàng quang.
C.  
Sỏi niệu đạo.
D.  
Hẹp niệu đạo.
E.  
Hẹp bao qui đầu.
Câu 23: 1 điểm
Không phải là nguyên nhân gây bí tiểu mạn:
A.  
U xơ tiền liệt tuyến.
B.  
Hẹp niệu đạo.
C.  
Xơ hẹp cổ bàng quang.
D.  
Giập niệu đạo.
E.  
Bàng quang thần kinh.
Câu 24: 1 điểm
Nguyên nhân gây bí tiểu cấp thường gặp nhất ở người cao tuổi là:
A.  
U xơ tiền liệt tuyến.
B.  
Hẹp niệu đạo.
C.  
Xơ hẹp cổ bàng quang.
D.  
Giập niệu đạo.
E.  
Sỏi bàng quang.
Câu 25: 1 điểm
Chẩn đoán phân biệt bí tiểu cấp và bí tiểu mạn tính không dựa vào:
A.  
Tình trạng đau tức tiểu nhiều hay ít.
B.  
Tình trạng tiểu được hay không.
C.  
Đặc điểm của cầu bàng quang: căng đau nhiều hay mềm ít đau.
D.  
Thông tiểu được hay không.
E.  
Thời gian mắc bệnh.
Câu 26: 1 điểm
Hậu quả lâu dài của tiểu khó là trào ngược bàng quang - niệu quản - thận. Phương
A.  
tiện giúp chẩn đoán nhanh và chính xác tình trạng này là:
B.  
UIV.
C.  
Siêu âm.
D.  
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (ASP).
E.  
Chụp bàng quang ngược dòng (CUM).
Câu 27: 1 điểm
Chẩn đoán bí tiểu mạn tính dựa vào:
A.  
Hỏi bệnh sử.
B.  
Khám lâm sàng phát hiện cầu bàng quang mạn.
C.  
Làm siêu âm bàng quang.
D.  
Chụp phim UIV.
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 28: 1 điểm
Chẩn đoán bí tiểu cấp dựa vào:
A.  
Hỏi bệnh sử.
B.  
Khám lâm sàng phát hiện cầu bàng quang cấp.
C.  
Làm siêu âm bàng quang.
D.  
Chụp phim hệ tiết niệu không chuẩn bị.
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng trừ D.
Câu 29: 1 điểm
Hậu quả hay gặp nhất khi tiểu khó kéo dài:
A.  
Nhiễm trùng tiết niệu.
B.  
Ứ đọng nước tiểu mạn tính trong bàng quang (bí tiểu mạn tính).
C.  
Bí tiểu cấp.
D.  
Trào ngược bàng quang - niệu quản hai bên.
E.  
Sỏi bàng quang.
Câu 30: 1 điểm
Triệu chứng tiểu khó biểu hiện rõ nhất bằng:
A.  
Tiểu ngắt quãng giữa dòng.
B.  
Rặn nhiều mới tiểu được.
C.  
Tiểu không tự chủ.
D.  
Tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày.
E.  
Tiểu đau rát.
Câu 31: 1 điểm
Không phải là nguyên nhân gây tiểu khó:
A.  
Hẹp niệu đạo.
B.  
Hẹp niệu quản.
C.  
U xơ tiền liệt tuyến.
D.  
Xơ hẹp cổ bàng quang.
E.  
Ung thư tiền liệt tuyến
Câu 32: 1 điểm
Ở người trường thành bình thường, lưu lượng nước tiểu trung bình là:
A.  
10 ml/giây.
B.  
15 ml/giây.
C.  
20 ml/giây.
D.  
25 ml/giây.
E.  
30 ml/giây.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm ôn tập chương 1-Hàm số lượng giác (có đáp án)Lớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,364 lượt xem 79,870 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn tập Unit 9, 10, 11 Tiếng Anh 7Tiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,714 lượt xem 65,506 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương có đáp ánLớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Ôn tập Toán 12 Chương 1 Hình học
Lớp 12;Toán

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

172,428 lượt xem 92,834 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng có đáp án (Nhận biết)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Lớp 5;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,361 lượt xem 97,104 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 11 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,399 lượt xem 102,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (Thông hiểu)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập: Khái niệm về phân số
Lớp 5;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,559 lượt xem 82,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương I có đáp án (Tổng hợp)Lớp 9Toán
Chương 1: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Ôn tập chương 1
Lớp 9;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,053 lượt xem 95,319 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp ánLớp 11Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,174 lượt xem 100,233 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 4 có đáp án (Tổng hợp)Lớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Ôn tập Toán 10 Chương 4
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

170,764 lượt xem 91,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!