thumbnail

Trắc Nghiệm Khí Cụ Điện Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Khí Cụ Điện với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi chuyên sâu về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, và ứng dụng của các loại khí cụ điện, giúp bạn củng cố kiến thức kỹ thuật điện với đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm khí cụ điệnĐại học Điện LựcEPUbài kiểm tra khí cụ điệncấu tạo khí cụ điệnnguyên lý hoạt động khí cụ điệnkiểm tra trực tuyếnôn tập kỹ thuật điệnbài thi điện lựctrắc nghiệm có đáp ánkhí cụ điện

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?
A.  
Ko phụ thuộc vào điều kiện làm việc của phụ tải
B.  
dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
C.  
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn dòng điện tính toán của mạch
D.  
dòng điện định mức của phần từ bảo vệ nhỏ hơn 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch
Câu 2: 0.2 điểm
đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?
A.  
hằng số tải bé
B.  
hằng số thời gian nhiệt lớn
C.  
khó khăn trong việc chế tạo thành lưỡng Kim
D.  
khi dòng điện định mức thay đổi ta phải thay đổi kích thước tấm kim loại kép
Câu 3: 0.2 điểm
Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để bảo vệ ngắn mạch cho động cơ là thiết bị nào?
A.  
aptomat
B.  
rơ le nhiệt
C.  
nút dừng khẩn cấp stop
D.  
nút ngừng thuận, nghịch
Câu 4: 0.2 điểm
để dập tắt hồ quang cần ?
A.  
phân đoạn Hồ quang
B.  
tăng dòng điện
C.  
tăng nhiệt độ Hồ Quang
D.  
Đăng điện áp
Câu 5: 0.2 điểm
độ mở của tiếp điểm trong bồn cắt chân không cấp trung áp(35KV)
A.  
6 mm đến 25 mm
B.  
15 cm đến 25 cm
C.  
55 mm đến 80 mm
D.  
3 mm đến 5 mm
Câu 6: 0.2 điểm
trên nhãn thông số công tắc tơ ghi m bằng 3 lần có nghĩa là?
A.  
số pha
B.  
số tiếp điểm chính
C.  
tính số tiếp điểm phụ
D.  
là số lần đóng cắt Tải định mức cho đến khi công tắc tơ hỏng
Câu 7: 0.2 điểm
phương trình cân bằng nhiệt của thiết bị có dạng sau:
A.  
Pdt = Kt*St*tô dt + cG dt
B.  
Pdt = Kt*St*tô dt
C.  
Pdt = cG dt
D.  
Pdt = Kt*St*tô dt - cG dt
Câu 8: 0.2 điểm
thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau
A.  
rơle thời gian có Ttđ<1s
B.  
tác động bình thường Ttđ=2s
C.  
tác động nhanh Ttđ<0,001s
D.  
tác động chậm Ttđ=0,05s
Câu 9: 0.2 điểm
rơle thời gian là Rơle có vai trò?
A.  
bảo vệ mạch điện theo thời gian
B.  
điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển theo thời gian định trước
C.  
bảo vệ mạch điện khi có quá tải xảy ra
D.  
bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra ngắn mạch
Câu 10: 0.2 điểm
Nhiệm vụ của MCV và TGV trong sơ đồ HT 2 TG có TGV
A.  
TGV có thể thay thế cho 1 phân đoạn(hay cả TG) của TG làm việc khi tiến hành sửa chữa TG làm việc
B.  
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho 1 phân đoạn TG làm việc mà vẫn đảm bảo cung cấp điện cho TG đó
C.  
MCV kết hợp TGV có thể đồng thời thay thế cho tất cả các MC đường dây của tất cả các mạch mà vẫn đảm bảo cung cấp điện cho tất cả mạch
D.  
MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho MC của 1 mạch bất kỳ, khi cần kiểm tra sữa chữa mạch này
Câu 11: 0.2 điểm
Ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?
A.  
máy tính cá nhân
B.  
thiết bị chống Quá tải
C.  
máy máy biến
D.  
máy phát điiện dồng bộ
Câu 12: 0.2 điểm
ATS là gì?
A.  
thiết bị dập hổ Quang
B.  
thiết bị lưu trữ điện năng
C.  
thiết bị tự động đổi nguồn dự phòng
D.  
aptomat
Câu 13: 0.2 điểm
trong bộ ups có công suất thấp khối chuyển mạch là?
A.  
rơ le điện cơ
B.  
contactor
C.  
khởi động từ
D.  
aptomat
Câu 14: 0.2 điểm
thời gian bảo trì của máy cắt chân không là?
A.  
khoảng 10 năm đến 20 năm
B.  
khoảng 5 năm đến 10 năm
C.  
khoảng 3 năm
D.  
khoảng 1 năm
Câu 15: 0.2 điểm
cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều?
A.  
lõi thép Tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của con tắc tơ
B.  
lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó không có hệ thống tiếp điểm
C.  
lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ thống tiếp điểm
D.  
lõi thép tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của công tắc tơ trên đó có hệ thống tiếp điểm
Câu 16: 0.2 điểm
dập hồ quang trong máy cắt không khí nén là? là
A.  
Không khí sạch và khô được nén trong bình khí với áp suất cao thổi vào tiếp điểm
B.  
hỗn hợp khí được sinh ra do vật liệu rắn dưới tác dụng nhiệt độ cao của Hồ Quang
C.  
hỗn hợp khí được sinh ra trong bình nén khí được đặt sẵn trong thân máy cắt
D.  
không khí hoặc thì hiếm được bơm vào thân máy cắt bao quanh các tiếp điểm
Câu 17: 0.2 điểm
hướng lực điện động tác động lên hai dây dẫn song song có dòng điện ngược chiều?
A.  
hút nhau
B.  
đẩy nhau
C.  
vuông góc
D.  
chéo nhau
Câu 18: 0.2 điểm
số lần đóng cắt tối thiểu với dòng cắt định mức của máy cắt khí sf6 là?
A.  
Từ 10 đến 50 lần
B.  
Từ 30 đến 400 lần
C.  
Từ 2000 đến 10000 lần
D.  
Từ 1000 lần
Câu 19: 0.2 điểm
một trong những yêu cầu của dao cách ly?
A.  
có thời gian cắt nhỏ
B.  
dập hồ quang trong thời gian ngắn nhất
C.  
Tác động nhanh khi có sự cố ngắnmạch
D.  
kết cấu đơn giản dễ thao tác dễ bảo trì
Câu 20: 0.2 điểm
Đặc tính ampe-giây của cầu chì là:
A.  
Sự phụ thuộc của dòng điện chạy qua dây chảy
B.  
Sự phụ thuộc thời gian chảy đứt của dây chảy với dòng điện chạy qua
C.  
Sự phụ thuộc của thời gian chảy đứt của dây chảy
D.  
Sự phụ thuộc của dây chảy khi làm việc quá tải
Câu 21: 0.2 điểm
khí cụ điện là thiết bị nào sau đây
A.  
máy biến áp
B.  
động cơ
C.  
công tắc tơ
D.  
máy phát
Câu 22: 0.2 điểm
ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?
A.  
các trung tâm điện toán
B.  
thiết bị chống quá tải
C.  
máy biến áp
D.  
máy phát điện đồng bộ
Câu 23: 0.2 điểm
môi trường cách điện của biến dòng cao áp?
A.  
cách điện bằng dầu biến áp
B.  
cách điện bằng không khí vật liệu tự sinh khí
C.  
cách điện bằng chân không cách điện giấy
D.  
I cách điện bằng khí sf6
Câu 24: 0.2 điểm
thiết bị chống sét có công dụng gì?
A.  
dùng để hạn chế dòng ngắn mạch
B.  
dùng để giảm điện trở to quá điện áp cao từ khí quyển
C.  
dùng để tăng dòng công suất trên lưới điện
D.  
Dùng để bảo vệ các thiết bị điện tránh được hỏng hóc cách điện do quá điện áp cao từ khí quyển
Câu 25: 0.2 điểm
Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ C có nghĩa là gì?
A.  
Chế độ dòng quá độ nhẹ Im/Iđm=3-5
B.  
Chế độ dòng quá độ trung bình Im/Iđm=5-10
C.  
Chế độ dòng quá độ nặng Im/Iđm=10-20
D.  
Chế độ dòng quá độ quá taỉ Im/Iđm=20-30
Câu 26: 0.2 điểm
câu hỏi: Thông thường hình dáng của dây chảy?
A.  
dây chảy hình tròn to đều
B.  
dây chảy hình nền có những chỗ thắt nhỏ lại. dây chạy hình tròn hiệu ứng luyện kim
C.  
dây chảy hình dệt mỏng đều
D.  
dây chạy hình chữ nhật một dài đều
Câu 27: 0.2 điểm
yếu tố nào ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc?
A.  
trạng thái bề mặt tiếp điểm
B.  
điện áp
C.  
dòng điện quá tải
D.  
Chế độ làm việc tiếp điểm
Câu 28: 0.2 điểm
Rơle là gì?
A.  
Khí cụ điện dùng để điều khiển mạch điện bằng tay
B.  
Khí cụ điện dùng để đóng cắt mạch động lực bằng tay
C.  
là thiết bị tự động thực hiện các chức năng đóng cắt các mạch điều khiển và mạch bảo vệ
D.  
là thiết bị dùng để biến đổi dòng một chiều thành xoay chiều
Câu 29: 0.2 điểm
Trong sơ đồ hệ thống một thanh góp có phân đoạn có TG vòng hoặc sơ đồ hệ thống 2 thành góp có TG vòng thì?
A.  
TGV có thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc
B.  
TGV có thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc, nếu có kế hoạch chuẩn bị trc
C.  
TGV ko thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc
D.  
TGV, MCV ko thể thay thế cho MC của 1 mạch đường dây bất kỳ
Câu 30: 0.2 điểm
Khánh điện có công dụng gì?
A.  
dùng để hạn chế dòng ngắn mạch
B.  
dùng để tăng dòng công suất trên lưới điện
C.  
dùng để điều khiển mạch điện bằng tay
D.  
ai dùng để điều khiển các khí cụ điện khác
Câu 31: 0.2 điểm
cho KCĐ làm việc ngắn hạn lặp lại, tck=25s, tlv=10s, T=90s. hệ số quá tải công suất là: Kp
A.  
2.3
B.  
4.3
C.  
6.3
D.  
8.3
Câu 32: 0.2 điểm
Rơle trung gian là rơ le?
A.  
dùng để điều khiển đóng cắt mạch điện theo thời gian
B.  
dùng để bảo vệ mạch điện khi có quá tải
C.  
dùng để điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển
D.  
dùng để điều khiển trung gian giữa các mạch động lực
Câu 33: 0.2 điểm
rơ le bảo vệ hệ thống điện thường là loại
A.  
Rơle mạch thứ cấp nhị thứ
B.  
RL mạch sơ cấp(nhất thứ)
C.  
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn
D.  
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện trung bình
Câu 34: 0.2 điểm
dao cách ly dùng để đóng cắt được các mạch điện ở chế độ?
A.  
dòng Tải định mức
B.  
dòng điện không tải
C.  
dòng điện ngắn mạch
D.  
dòng điện quá tải
Câu 35: 0.2 điểm
ups là gì?
A.  
thiết bị chống rò điện
B.  
thiết bị chống quá tải
C.  
cầu chì bảo vệ
D.  
thiết bị cấp nguồn liên tục
Câu 36: 0.2 điểm
khởi động từ kép là tổ hợp của?
A.  
ủa hai công tắc tơ kết hợp với nhau
B.  
2 công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
C.  
hai rơ le nhiệt kết hợp với nhau
D.  
một công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt
Câu 37: 0.2 điểm
môi trường cách điện của biến dòng hạ áp?
A.  
cách điện bằng nhựa Epoxy
B.  
cách điện bằng không khí vật liệu tự sinh khí
C.  
cách điện bằng chân không cách điện giấy
D.  
I cách điện bằng khí sf6
Câu 38: 0.2 điểm
nguyên lý hoạt động của Rơle nhiệt dựa vào?
A.  
lực hút sinh ra do cuộn dây và nam châm điện
B.  
sự giãn nở của phiến lưỡng kim tác động vào cơ cấu tiếp điểm
C.  
các tiếp điểm phụ được đóng cắt theo thời gian
D.  
các tiếp điểm chính được đóng cắt theo thời gian
Câu 39: 0.2 điểm
sơ đồ nối điện của một loại trạm biến áp 110kv 220kv , phát biểu sau đây đúng nhất
A.  
các trạm biến áp cung cấp điện áp thì tất cả là như nhau
B.  
Có thể khác nhau phụ thuộc Vị trí vai trò độ tin cậy của mỗi trạm biến áp
C.  
phía cao áp của các trạm đều như nhau
D.  
phí hạ áp của các trạm đều như nha
Câu 40: 0.2 điểm
bộ UPS loại làm việc liên tục thường có những khối nào?
A.  
Ắc quy, cầu chì, tranzitor
B.  
Ắc quy, Aptomat, bộ đo đếm, bộ lọc
C.  
Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, lọc
D.  
Ắc quy, bộ hiển thị, bộ chỉnh lưu
Câu 41: 0.2 điểm
thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau
A.  
rơle thời gian có Ttđ<1s
B.  
tác động bình thường Ttđ=0,001s
C.  
tác động nhanh Ttđ>0,5s
D.  
tác động chậm Ttđ=0,1-1s
Câu 42: 0.2 điểm
Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm thường mở của Rơle nhiệt?
A.  
sẽ đóng lại để cấp nguồn cho hệ thống như chuông báo động hoặc đèn chỉ thị sự cố khi động cơ quá tải
B.  
sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút contactor khi động cơ quá tải
C.  
sẽ mở ra để san tải khi động cơ quá tải
D.  
sẽ không thay đổi trạng thái tiếp điểm
Câu 43: 0.2 điểm
Trong sơ đồ ATS lưới lưới khi nguồn chính đã được khôi phục và các thông số đã ổn định thì thì?
A.  
bộ ATS sẽ chuyển từ nguồn dự phòng sang nguồn chính
B.  
Bộ ATS sẽ chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng
C.  
bộ biến đổi sẽ chuyển từ nguồn dự phòng sang nguồn chính
D.  
Bộ so sánh sẽ chuyển từ nguồn chính sang nguồn dự phòng
Câu 44: 0.2 điểm
Câu19 hệ thống dập hồ quang của con tắc tơ một chiều?
A.  
Dùng cuộn phổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiềm dàn dập hay kiểu khe hẹp ziczac
B.  
Dùng cuộn thổi từ mắc song song với tiếp điểm đồng dập Hồ Quang kiểu dàn dập hay kiểu khe hẹp ziczac
C.  
Dùng cuộn thổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiểu chân không không
D.  
dùng cuộn thổi từ mắc song song với tiếp điểm đồng hồ quang kiểu khí nén
Câu 45: 0.2 điểm
Kháng điện là gì?
A.  
là một tụ điện có điện dung không đổi
B.  
là một cuộn dây điện cảm có điện khoảng không đổi
C.  
là tổ hợp của RLC
D.  
là một khí cụ điện điều khiển trung gian
Câu 46: 0.2 điểm
thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau
A.  
rơle thời gian có Ttđ<1s
B.  
tác động bình thường Ttđ=0,01s
C.  
tác động nhanh Ttđ>0,5s
D.  
tác động chậm Ttđ=0,001s
Câu 47: 0.2 điểm
cấu tạo của Khánh điện gồm?
A.  
cuộn dây và lõi thép
B.  
lõi thép và mạch từ
C.  
nam châm lõi Thép cuộn dây
D.  
cuộn dây không có lõi thép
Câu 48: 0.2 điểm
số lần đóng cắt tối đa với dòng điện định mức của máy cắt chân không là?
A.  
từ 1.000 đến 5.000 lần
B.  
từ 30 đến 400 lần
C.  
từ 10000 đến 30000 lần
D.  
khoảng 5000 lần
Câu 49: 0.2 điểm
Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại
A.  
Rơle mạch trung gian
B.  
Rơle mạch thứ cấp
C.  
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện nhỏ 1,3 hoặc 5 Ampe
D.  
bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn hàng trăm A
Câu 50: 0.2 điểm
Trong sơ đồ ATS lưới máy phát điện khi điện áp máy phát điện bằng bao nhiêu so với điện áp lưới thì bộ điều khiển sẽ chuyển tải sang máy phát
A.  
U=0,8Uđm
B.  
U=0,6Uđm
C.  
U=0,5Uđm
D.  
U=Uđm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Khí Cụ Điện (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khí Cụ Điện, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của các loại khí cụ điện trong hệ thống điện. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành điện. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,850 lượt xem 39,753 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thủy Lực Khí Nén Phần 4 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thủy Lực Khí Nén phần 4 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của hệ thống thủy lực và khí nén, các thành phần cơ bản, ứng dụng thực tiễn trong công nghiệp, và cách tính toán trong thiết kế hệ thống. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,028 lượt xem 47,397 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thủy Lực Khí Nén Part 1 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tải ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Thủy Lực Khí Nén Part 1 từ Đại học Điện Lực (EPU) hoàn toàn miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn công phu, bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Với các câu hỏi đa dạng và sát thực tế, đây là tài liệu lý tưởng cho việc tự học, luyện thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Thủy Lực Khí Nén.

22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

80,564 lượt xem 43,358 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóLớp 4Toán
Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Lớp 4;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,638 lượt xem 96,180 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 7: Khí lý tưởng có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý chủ đề Khí Lý Tưởng, nội dung chi tiết kèm đáp án phù hợp với học sinh lớp 12.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

318,474 lượt xem 171,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 2: (có đáp án) tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đóLớp 4Toán
Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số - Tỉ lệ bản đồ
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Lớp 4;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,878 lượt xem 84,462 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

57 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

189,934 lượt xem 102,263 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đóLớp 4Toán
Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số - Tỉ lệ bản đồ
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Lớp 4;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,930 lượt xem 87,185 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 8 (có đáp án) ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóLớp 4Toán
Chương 6: Ôn tập
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Lớp 4;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,379 lượt xem 90,111 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!