Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thủy Lực Khí Nén Part 1 EPU có đáp án Tải ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Thủy Lực Khí Nén Part 1 từ Đại học Điện Lực (EPU) hoàn toàn miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn công phu, bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng. Với các câu hỏi đa dạng và sát thực tế, đây là tài liệu lý tưởng cho việc tự học, luyện thi giữa kỳ và cuối kỳ môn Thủy Lực Khí Nén.
Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Thủy Lực Khí Nén part 1 Đại học Điện Lực EPU miễn phí có đáp án tài liệu ôn thi Thủy Lực Khí Nén đề thi Thủy Lực Khí Nén luyện thi Thủy Lực Khí Nén kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ câu hỏi Thủy Lực Khí Nén ôn tập Thủy Lực Khí Nén học Thủy Lực Khí Nén
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Thủy Lực Khí Nén - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Trong các chất lỏng, áp suất (áp suất do trọng lượng và áp suất do ngoại lực) tác động lên mỗi phần tử chất lỏng
A. Không phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa
B. Phụ thuộc vào hình dạng thủng chứa và vật liệu lấm thùng chứa
C. Không phụ thuộc vào hlnh dạng thùng chứa nhưng phụ thuộc vào vật liệu làm thùng chứa
D. Phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa
Câu 2: Trong hệ thống thủy lực, bộ phận tạo ra năng lượng hoặc chuyển đổi thành dạng năng lượng khác là:
A. Máy nén khí, động cơ khí nén
B. Máy phát điện, dộng cơ điện, pin, ắc quy
C. Trục, bánh răng, đai truyền, xích truyền
D. Bơm, xi lanh truyền lực, động cơ thủy lực
Câu 3: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực,tổn thất thể tích là do....
A. ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
B. dầu thủy lực chạy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
C. tốc độ dòng chảy, trọng lượng riêng và độ nhớt của dầu
D. giảm áp suất do lực cản trên đường chuyển động của dầu từ bơm đến cơ cấu chấp hành
Câu 4: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất cơ khí là do....
A. dầu thủy lực chảy quạ các khe hở trong các phần tử của hệ thống
B. sự thay đổi tiết diện ống dẫn
C. ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
D. độ nhẵn thành ống, độ lớn tiết diện ổng dẫn
Câu 5: Trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực, tổn thất áp suất là do....
A. dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
B. ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
C. giảm áp suất do lực cản trên đường chuyển động của dầu từ bơm đến cơ cấu chấp hành
D. bơm, xi lanh truyền lực, động cơ thủy lực
Câu 6: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ H được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
A. Dầụ khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài:
B. Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhưng dể dàng tách khí ra.
C. Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.
D. Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt
Câu 7: Theo D1N 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thúy lực thì chữ L được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
A. Dầu khoáng vật có thêm chất, phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài
B. Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giám sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.
C. Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhung de dàng tách khí ra.
D. Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhót
Câu 8: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thi chữ P được dùng đe ký hiệụ loại; dầu nào?
A. Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.
B. Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt
C. Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài
D. Đầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bê mặt kim loại, hạn chê khả năng xâm nhập của khí, nhưng dể dàng tách khí ra.
Câu 9: Thế nào là truyền động khí nén?
A. Truyền động với môi chất dẫn động là không khí.
B. Truyền động với động cơ điện
C. Truyền động với môi chất dẫn động là không khí được nén.
D. Truyền động với môi chất dẫn động là dầu
Câu 10: Trong những thiết bị sau thiết bị nào có dùng truyền động khí nén?
Câu 11: Động cơ khí nén có thể tích và kích thước ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
Câu 12: Động cơ khí nén có suất tiêu hao tính ra điện ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
D. Lớn hơn 10-15 lần
Câu 13: Trong các lĩnh vực sau lĩnh vực nào ít sử dụng hệ điều khiển khí nén nhất?
A. Xăng dầu hóa chất
B. Nguy cơ xảy ra cháy nổ cao
C. Dân dụng thương mại
D. Công nghiệp đồ uống thực phẩm
Câu 14: Trong những ưu điểm sau ưu điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?
A. Lực truyền tải trọng cao
B. Không cần đường dần khí nén về
C. Có khả năng tích trữ thông qua bình trích chứa
D. Có khả năng truyền xa
Câu 15: Trong những nhược điểm sau nhược điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?
A. Không thực hiện được truyền động đòi hỏi độ chính xác cáo về tốc độ
B. Lực truyền tải trọng thấp
D. Tăng nguy cơ gây cháy nổ
Câu 16: Trong phạm vi ứng dụng sau phạm vi nào không thích hợp với truyền động khí nén?
A. Truyền động thẳng quãng đường lớn tài trọng nhỏ
B. Truyền động quay công suất lớn
C. Truyền động quay tốc độ lớn hơn 10.000 vòng/phút
D. Truyền động quay công suất nhỏ
Câu 17: Trong phạm vi ứng dụng điều khiển sau phạm vi nào thích hợp với hệ thống điều khiển khí nén?
A. Nhiều hơn 6 tiến trình
B. Nhiều hơn 10 tiến trình
C. ít hơn 6 tiến trình
D. Nhiều hơn 15 tiến trình
Câu 18: Gọi Q là lưu lượng của chất lỏng chảy qua mặt cắt s ống dẫn, v là vận tốc chảy trang bình qua mặt cắt s. Phương trình dòng chảy liên tục được biểu diễn như sau:
Câu 19: Độ động v có quan hệ với độ nhớt động lực n và khối lượng riêng p của chất lỏng theo công thức:
Câu 20: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HL được dùng để ký hiệu loại dầu nào?
A. HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
B. HL: cho những yêu cầu với áp suất lain việc lớn hơn 500 bar.
C. HL: cho những yêu cầu đơn giản với áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar.
D. HL: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
Câu 21: Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoảng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ HLP được dùng để kỷ hiệu loại dầu nào?
A. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
B. HLP: cho những yêu cầu với áp suất lấm việc nhỏ hơn 200 bar.
C. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
D. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 500 bar.
Câu 22: Trong các số chỉ dưới đây số chỉ nào tương đương với 1 HP ?