thumbnail

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính (Câu 1 - Câu 60) - MAOL - Học Viện Hậu Cần

Tham gia đề thi trắc nghiệm Kế toán tài chính (Câu 1 - Câu 60) miễn phí có đáp án tại Học viện Hậu cần. Kiểm tra và nâng cao kiến thức về kế toán tài chính, các nguyên lý và phương pháp trong lĩnh vực kế toán. Đề thi gồm 60 câu hỏi giúp bạn ôn luyện và củng cố kỹ năng kế toán tài chính. Với đáp án chi tiết, bạn có thể tự đánh giá trình độ và cải thiện khả năng của mình trong kỳ thi kế toán.

Từ khoá: trắc nghiệm Kế toán tài chính MAOL Học viện Hậu cần miễn phí có đáp án ôn thi kiểm tra kiến thức kế toán tài chính kỳ thi kế toán ôn luyện miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
A.  
Hoạt động khoa học
B.  
Hoạt động chính trị
C.  
Hoạt động nghệ thuật, thể thao
D.  
Hoạt động sản xuất của cải vật chất
Câu 2: 1 điểm
Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên?
A.  
Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
B.  
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
C.  
Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D.  
Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 3: 1 điểm
Hàng hoá là?
A.  
Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người.
B.  
Sản phẩm ở trên thị trường
C.  
Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
D.  
Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán
Câu 4: 1 điểm
Hàng hoá có mấy thuộc tính:
A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 5: 1 điểm
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
A.  
Lao động tư nhân và lao động xã hội
B.  
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C.  
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D.  
Lao động quá khứ và hiện hữu
Câu 6: 1 điểm
Lao động cụ thể là?
A.  
Là lao động có mục đích cụ thể
B.  
Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
C.  
Là những việc làm cụ thể
D.  
Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng
Câu 7: 1 điểm
Tiền tệ là?
A.  
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
B.  
Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
C.  
Thước đo giá trị của hàng hoá
D.  
Là phương tiện thanh toán quốc tế
Câu 8: 1 điểm
Lao động cụ thể là:
A.  
Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá biểu hiện trên thị trường
B.  
Lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
C.  
Là phạm trù lịch sử
D.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
Câu 9: 1 điểm
Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi?
A.  
Sự khan hiếm của hàng hoá
B.  
Sự hao phí sức lao động của con người
C.  
Công dụng của hàng hoá
D.  
Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
Câu 10: 1 điểm
Quy luật giá trị có mấy tác dụng?
A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 11: 1 điểm
Giá cả hàng hoá là?
A.  
Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
B.  
Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
C.  
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá trên thị trường
D.  
Giá trị của hàng hoá
Câu 12: 1 điểm
Quy luật giá trị là?
A.  
Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
B.  
Quy luật riêng của CNTB
C.  
Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
D.  
Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
Câu 13: 1 điểm
Lao động trừu tượng là?
A.  
Là phạm trù riêng của CNTB
B.  
Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá
C.  
Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
D.  
Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế
Câu 14: 1 điểm
Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A.  
Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
B.  
Thời gian lao động xã hội cần thiết
C.  
Hao phí vật tư kỹ thuật
D.  
Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
Câu 15: 1 điểm
Giá trị sử dụng là?
A.  
Tất cả các đáp án
B.  
Là tính hữu ích của vật
C.  
Là thuộc tính tự nhiên của vật
D.  
Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
Câu 16: 1 điểm
Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện cụ thể như thế nào?
A.  
Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
B.  
Giá cả thị trường ngang bằng giá cả sản xuất
C.  
Giá cả thị trường ngang bằng giá cả độc quyền
D.  
Giá cả thị trường do người sản xuất quyết định
Câu 17: 1 điểm
Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế cơ bản nào?
A.  
Quy luật cung cầu; Quy luật lợi nhuận bình quân; Quy luật độc quyền
B.  
Quy luật giá trị; Quy luật cạnh tranh; quy luật cung cầu; Quy luật lưu thông tiền tệ
C.  
Quy luật giá trị; Quy luật lợi nhuận bình quân; Quy luật độc quyền
D.  
Quy luật lưu thông tiền tệ; Quy luật lợi nhuận bình quân; Quy luật độc quyền
Câu 18: 1 điểm
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng trong học thuyết kinh tế của C.Mác?
A.  
Học thuyết giá trị thặng dư
B.  
Học thuyết giá trị lao động
C.  
Học thuyết tích luỹ tư sản
D.  
Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 19: 1 điểm
Tư bản là?
A.  
Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
B.  
Tiền có khả năng đẻ ra tiền
C.  
Tiền và máy móc thiết bị
D.  
Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Câu 20: 1 điểm
Chủ nghĩa tư bản ra đời khi nào?
A.  
Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX
B.  
Phân công lao động đã phát triển cao
C.  
Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
D.  
Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
Câu 21: 1 điểm
Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?
A.  
Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân; Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
B.  
Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân; Chinh phục, bóc lột thuộc địa; Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
C.  
Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân; Chinh phục, bóc lột thuộc địa
D.  
Chinh phục, bóc lột thuộc địa; Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
Câu 22: 1 điểm
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là?
A.  
Người lao động được tự do thân thể, không có TLSX và của cải đủ nuôi sống bản thân và gia đình.
B.  
Người lao động tự nguyện đi làm thuê
C.  
Người lao động được tự do về thân thể, tự nguyện bán sức lao động
D.  
Người lao động không có TLSX và của cải gì
Câu 23: 1 điểm
Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
B.  
Hiệu quả của tư bản
C.  
Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
D.  
Tất cả các phương án
Câu 24: 1 điểm
Tư bản bất biến (c) là:
A.  
Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
B.  
Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao và được khấu hao một lần vào trong giá trị sản phẩm mới
C.  
Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
D.  
Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
Câu 25: 1 điểm
Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
A.  
Tất cả các phương án
B.  
Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta
C.  
Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
D.  
Chi phí đào tạo người lao động
Câu 26: 1 điểm
Khi nào tiền tệ biến thành tư bản:
A.  
Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
B.  
Có lượng tiền tệ đủ lớn
C.  
Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
D.  
Sức lao động trở thành hàng hoá
Câu 27: 1 điểm
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây
A.  
Giá trị thặng dư là phần thưởng cho nhà tư bản
B.  
Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
C.  
Giá trị thặng dư là phần lợi nhuận của đầu tư tư bản
D.  
Giá trị thặng dư thể hiện tài năng kinh doanh của nhà tư bản
Câu 28: 1 điểm
Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:
A.  
Cả (c) và (v) có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
B.  
Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C.  
Tự bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
D.  
Tất cả các phương án
Câu 29: 1 điểm
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là?
A.  
Tiết kiệm chi phí sản xuất
B.  
Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
C.  
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
D.  
Giảm giá trị sức lao động
Câu 30: 1 điểm
Tiền công TBCN là:
A.  
Sự trả công cho lao động
B.  
Giá trị sức lao động
C.  
Giá trị lao động
D.  
Giá cả lao động
Câu 31: 1 điểm
Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB; Quy luật này có vai trò thế nào? Chọn ý đúng dưới đây:
A.  
Tất cả các phương án
B.  
Động lực phát triển của CNTB
C.  
Là nguyên nhân của các mâu thuẫn cơ bản của CNTB
D.  
Quy định sự vận động của CNTB
Câu 32: 1 điểm
Chi phí TBCN là
A.  
Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu
B.  
Chi phí tư bản (c) và (v)
C.  
Chi phí về TLSX và sức lao động
D.  
Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
Câu 33: 1 điểm
Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
A.  
Tất cả các phương án
B.  
Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
C.  
Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
D.  
Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
Câu 34: 1 điểm
Tiền công thực tế là gì?
A.  
Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mà người lao động mua được bằng tiền công danh nghĩa.
B.  
Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
C.  
Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
D.  
Là giá cả của sức lao động.
Câu 35: 1 điểm
Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư?
A.  
Tiền lương
B.  
Lợi tức
C.  
Địa tô
D.  
Lợi nhuận
Câu 36: 1 điểm
Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
A.  
CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
B.  
CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
C.  
CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
D.  
CNTB ngày nay và CNTB độc quyền
Câu 37: 1 điểm
CNTB độc quyền là?
A.  
Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN
B.  
Một PTSX mới
C.  
Một hình thái kinh tế- xã hội
D.  
Một nấc thang phát triển của LLSX
Câu 38: 1 điểm
Đâu là nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền?
A.  
Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
B.  
Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng- khoa học - công nghệ
C.  
Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D.  
Do sự lớn mạnh của giai cấp tư sản
Câu 39: 1 điểm
Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở nào?
A.  
Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
B.  
Sản xuất nhỏ phân tán
C.  
Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
D.  
Sự hoàn thiện QHSX – TBCN
Câu 40: 1 điểm
Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của?
A.  
Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp
B.  
Sự phát triển của thị trường tài chính
C.  
Sự phát triển của độc quyền công nghiệp
D.  
Sự ra đời của độc quyền ngân hàng
Câu 41: 1 điểm
Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
A.  
Đầu tư tư bản
B.  
Trung tâm tín dụng
C.  
Trung tâm thanh toán
D.  
Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN
Câu 42: 1 điểm
Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập là do?
A.  
Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu
B.  
Quyết định của nhà nước
C.  
Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
D.  
Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
Câu 43: 1 điểm
Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của?
A.  
Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
B.  
Sản xuất hàng hoá giản đơn
C.  
Của chủ nghĩa tư bản
D.  
Chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 44: 1 điểm
Mục đích của xuất khẩu tư bản là?
A.  
Để giải quyết nguồn tư bản "thừa" trong nước
B.  
Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
C.  
Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển
D.  
Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
Câu 45: 1 điểm
Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào?
A.  
Tất cả phương án
B.  
Giá cả độc quyền cao
C.  
Giá cả chính trị
D.  
Giá cả thấp
Câu 46: 1 điểm
Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là?
A.  
Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản
B.  
Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền
C.  
Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước
D.  
Sự thoả hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền
Câu 47: 1 điểm
V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn
A.  
Bốn giai đoạn: TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
B.  
Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
C.  
Ba giai đoạn: TKQĐ, CNXH và CNCS
D.  
Bốn giai đoạn: TKQĐ, CNXH, TKQĐ lên CNCS và CNCS
Câu 48: 1 điểm
Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?
A.  
Tất cả các phương án
B.  
Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
C.  
Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
D.  
Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
Câu 49: 1 điểm
Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
A.  
Tất cả các nước xây dựng CNXH
B.  
Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
C.  
Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
D.  
Tất cả các nước trên thế giới
Câu 50: 1 điểm
V.I.Lênin nêu ra mấy thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga?
A.  
Năm thành phần
B.  
Ba thành phần
C.  
Bốn thành phần
D.  
Hai thành phần
Câu 51: 1 điểm
Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào:
A.  
Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB
B.  
Mâu thuẫn giữa CNXH với trình tự phát triển tiểu tư sản
C.  
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động với giai cấp tư
D.  
Tất cả các phương án
Câu 52: 1 điểm
Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có?
A.  
Tất cả các phương án
B.  
Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH
C.  
Tiến hành CNH, HĐH đất nước
D.  
Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
Câu 53: 1 điểm
QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là thế nào?
A.  
Tất cả các phương án
B.  
Phải tuân theo quy luật: QHSX phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
C.  
Đa dạng hoá về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
D.  
Dựa trên nhiều phương thức tổ chức sản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối
Câu 54: 1 điểm
Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì:
A.  
Tất cả các phương án
B.  
Phù hợp với đặc điểm thời đại
C.  
Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
D.  
Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người.
Câu 55: 1 điểm
Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào?
A.  
Tất cả các phương án
B.  
Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước
C.  
Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
D.  
Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
Câu 56: 1 điểm
Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng?
A.  
Tất cả các phương án
B.  
Là quan hệ giữa các quốc gia độc lập có chủ quyền
C.  
Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế.
D.  
Không phân biệt nước giàu, nước nghèo.
Câu 57: 1 điểm
Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là?
A.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
B.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế.
C.  
Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
D.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
Câu 58: 1 điểm
Tác động của toàn cầu hoá kinh tế đến Việt Nam?
A.  
Cả tác động tích cực và tiêu cực
B.  
Tác động tích cực
C.  
Tác động tiêu cực
D.  
Không tác động
Câu 59: 1 điểm
Mối quan hệ giữa độc lập tự chủ về kinh tế và độc lập tự chủ về chính trị là gì?
A.  
Độc lập tự chủ về kinh tế là nền tảng, cơ sở vật chất cơ bản để củng cố duy trì độc lập tự chủ về chính trị
B.  
Độc lập tự chủ về chính trị là nền tảng cơ bản để củng cố duy trì độc lập tự chủ về kinh tế
C.  
Độc lập tự chủ về kinh tế là góp phần củng cố duy trì độc lập tự chủ về chính trị
D.  
Độc lập tự chủ về chính trị góp phần củng cố duy trì độc lập tự chủ về kinh tế
Câu 60: 1 điểm
Nguyên tắc cơ bản và bao trùm chỉ đạo hội nhập kinh tế quốc tế?
A.  
Bảo đảm giữ vững độc lập, tự chủ và định hướng XHCN, bảo đảm vững chắc an ninh quốc gia, giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc
B.  
Bảo đảm giữ vững độc lập, tự chủ, bảo đảm vững chắc an ninh quốc gia, giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc
C.  
Bảo đảm giữ vững độc lập, tự chủ và định hướng XHCN, bảo đảm vững chắc an ninh quốc gia
D.  
Bảo đảm giữ vững độc lập, tự chủ và định hướng XHCN, giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Có Đáp Án Về Chiến Dịch Điện Biên Phủ - Đại Học Tài Chính Kế Toán (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với câu hỏi trắc nghiệm về chiến dịch Điện Biên Phủ từ Đại học Tài Chính Kế Toán. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng về chiến dịch lịch sử này, giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức về các sự kiện, chiến lược và nhân vật liên quan. Đáp án chi tiết được cung cấp để hỗ trợ quá trình ôn luyện.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,028 lượt xem 47,362 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Tài chính
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Kế toán Tài chính giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên tắc kế toán, xử lý các nghiệp vụ tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp. Tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành kế toán, tài chính và người học chuẩn bị thi học phần kế toán tài chính.

15 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

140,073 lượt xem 75,371 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 1 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Tài Chính 1 tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các nguyên lý cơ bản của kế toán tài chính, quy trình ghi nhận và xử lý các giao dịch tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích tài chính doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

130 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

39,506 lượt xem 21,234 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Công Nghệ Đồng Nai (DNTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về báo cáo tài chính, phân tích tài chính, quản lý vốn, và các nguyên tắc kế toán trong doanh nghiệp. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán, tài chính, và quản trị doanh nghiệp. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả ôn tập.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

142,725 lượt xem 76,769 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp - Chương 3: Recording Financial Transactions VNU Đại Học Quốc Gia Hà Nội Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp - Chương 3: Recording Financial Transactions tại VNU Đại Học Quốc Gia Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ghi nhận giao dịch tài chính, nguyên tắc kế toán và các phương pháp xử lý số liệu. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,808 lượt xem 6,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm chủ đề thuế Cách lập báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán)
Chưa có mô tả

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,166 lượt xem 75,439 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 341 - Vay Và Nợ Thuê Tài Chính Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các khái niệm cơ bản, nguyên tắc kế toán, cách hạch toán vay vốn, nợ thuê tài chính, và xử lý các giao dịch liên quan trong doanh nghiệp. Bộ câu hỏi giúp kế toán viên và sinh viên nắm vững cách sử dụng tài khoản 341, hiểu rõ các quy định và nâng cao kỹ năng xử lý nghiệp vụ thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và nhận ngay đáp án cùng giải thích chi tiết.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,499 lượt xem 74,517 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tìm Hiểu 70 Năm Chiến Thắng Điện Biên Phủ (Phần 9) - Đại Học Tài Chính Kế Toán Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLịch sử

Tham gia ôn tập và tìm hiểu về 70 năm Chiến Thắng Điện Biên Phủ với các câu hỏi trắc nghiệm Phần 9 dành cho sinh viên Đại học Tài Chính Kế Toán. Bộ câu hỏi bao gồm những sự kiện, nhân vật, và diễn biến lịch sử quan trọng liên quan đến chiến thắng lừng lẫy Điện Biên Phủ. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,958 lượt xem 6,412 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đúng/Sai - Tìm Hiểu 70 Năm Chiến Thắng Điện Biên Phủ Phần 4 - Có Đáp Án - Đại Học Tài Chính Kế ToánĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm đúng/sai "Tìm hiểu 70 năm chiến thắng Điện Biên Phủ" phần 4 từ Đại học Tài chính Kế toán. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các sự kiện, diễn biến và ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lịch sử và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

56 câu hỏi 4 mã đề 30 phút

88,561 lượt xem 47,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!