thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 5: Đạo hàm cấp cao của hàm số có đáp án (Mới nhất)

Chương 5: Đạo hàm
Bài 5: Đạo hàm cấp hai
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hàm số \[y = \frac{x}{{x - 2}}\]có đạo hàm cấp hai là:

A.  
\(y'' = 0\).
B.  
\(y'' = \frac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\).
C.  
\(y'' = - \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\).
D.  
\(y'' = \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\).
Câu 2: 1 điểm

Hàm số \[y = {\left( {{x^2} + {\rm{ }}1} \right)^3}\] có đạo hàm cấp ba là:

A.  
\[y''' = {\rm{ }}12\left( {{x^2} + {\rm{ }}1} \right)\].
B.  
\[y''' = {\rm{ }}24\left( {{x^2} + {\rm{ }}1} \right)\].
C.  
\[y''' = {\rm{ }}24\left( {5{x^2} + {\rm{ }}3} \right)\].
D.  
\[y''' = {\rm{ }}-12\left( {{x^2} + {\rm{ }}1} \right)\].
Câu 3: 1 điểm

Hàm số \(y = \sqrt {2x + 5} \) có đạo hàm cấp hai bằng:

A.  
\(y'' = \frac{1}{{(2x + 5)\sqrt {2x + 5} }}\).
B.  
\(y'' = \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\).
C.  
\(y'' = - \frac{1}{{(2x + 5)\sqrt {2x + 5} }}\).
D.  
\(y'' = - \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\).
Câu 4: 1 điểm

Hàm số \(y{\rm{ }} = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp 5 bằng:

A.  
\({y^{(5)}} = - \frac{{120}}{{{{(x + 1)}^6}}}\).
B.  
\({y^{(5)}} = \frac{{120}}{{{{(x + 1)}^6}}}\).
C.  
\({y^{(5)}} = \frac{1}{{{{(x + 1)}^6}}}\).
D.  
\({y^{(5)}} = - \frac{1}{{{{(x + 1)}^6}}}\).
Câu 5: 1 điểm

Hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\) có đạo hàm cấp \(5\) bằng :

A.  
\[{y^{\left( 5 \right)}} = - \frac{{120}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^6}}}\].
B.  
\[{y^{\left( 5 \right)}} = \frac{{120}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^5}}}\].
C.  
\[{y^{\left( 5 \right)}} = \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^5}}}\].
D.  
\[{y^{\left( 5 \right)}} = - \frac{1}{{{{\left( {x + 1} \right)}^5}}}\].
Câu 6: 1 điểm

Hàm số \[y = x\sqrt {{x^2} + 1} \] có đạo hàm cấp \(2\) bằng :

A.  
\[y'' = - \frac{{2{x^3} + 3x}}{{\left( {1 + {x^2}} \right)\sqrt {1 + {x^2}} }}\].
B.  
\[y'' = \frac{{2{x^2} + 1}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\].
C.  
\[y'' = \frac{{2{x^3} + 3x}}{{\left( {1 + {x^2}} \right)\sqrt {1 + {x^2}} }}\].
D.  
\[y'' = - \frac{{2{x^2} + 1}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\].
Câu 7: 1 điểm

Hàm số \[y = {\left( {2x + 5} \right)^5}\] có đạo hàm cấp \(3\) bằng :

A.  
\[y''' = 80{\left( {2x + 5} \right)^3}\].
B.  
\[y''' = 480{\left( {2x + 5} \right)^2}\].
C.  
\[y''' = - 480{\left( {2x + 5} \right)^2}\].
D.  
\[y''' = - 80{\left( {2x + 5} \right)^3}\].
Câu 8: 1 điểm

Hàm số \(y = tanx\) có đạo hàm cấp \(2\) bằng :

A.  
\[y'' = - \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\].
B.  
\[y'' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\].
C.  
\[y'' = - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\].
D.  
\[y'' = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\].
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số \(y = {\rm{sin}}x\). Chọn câu sai.

A.  
\[y' = \sin \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right)\].
B.  
\[y'' = \sin \left( {x + \pi } \right)\].
C.  
\[y''' = \sin \left( {x + \frac{{3\pi }}{2}} \right)\].
D.  
\[{y^{\left( 4 \right)}} = \sin \left( {2\pi - x} \right)\].
Câu 10: 1 điểm

Hàm số \(y = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}}\) có đạo hàm cấp \(2\) bằng :

A.  
\[y'' = 2 + \frac{1}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\].
B.  
\[y'' = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\].
C.  
\[y'' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^3}}}\].
D.  
\[y'' = \frac{2}{{{{\left( {1 - x} \right)}^4}}}\].
Câu 11: 1 điểm

Hàm số \(y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\) . Phương trình \({f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\) có nghiệm \(x \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\) là:

A.  
\[x = \frac{\pi }{2}\].
B.  
\(x = 0\)\[x = \frac{\pi }{6}\].
C.  
\(x = 0\)\[x = \frac{\pi }{3}\].
D.  
\(x = 0\)\[x = \frac{\pi }{2}\].
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số \(y = {\rm{sin2}}x\). Chọn khẳng định đúng

A.  
\[4y - y' = 0\].
B.  
\[4y + y'' = 0\].
C.  
\(y = y'tan2x\).
D.  
\({y^2} = {\left( {y'} \right)^2} = 4\).
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - \frac{1}{x}\). Xét hai mệnh đề :

\(\left( I \right):y'' = f''\left( x \right) = \frac{2}{{{x^3}}}\).     \(\left( {II} \right):y''' = f'''\left( x \right) = - \frac{6}{{{x^4}}}\).

Mệnh đề nào đúng?

A.  
Chỉ \[\left( I \right)\] đúng.
B.  
Chỉ \[\left( {II} \right)\] đúng
C.  
Cả hai đều đúng.
D.  
Cả hai đều sai.
Câu 14: 1 điểm

Nếu \(f''\left( x \right) = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\) thì \(f\left( x \right)\) bằng

A.  
\[\frac{1}{{\cos x}}\].
B.  
\[ - \frac{1}{{\cos x}}\].
C.  
\(\cot x\).
D.  
\(tanx\).
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} + x + 2}}{{x - 1}}\). Xét hai mệnh đề :

\(\left( I \right):y' = f'\left( x \right)\)\( = - 1 - \frac{2}{{{{(x - 1)}^2}}} < 0,\forall x e 1\).               \(\left( {II} \right):y'' = f''\left( x \right)\)\( = \frac{4}{{{{(x - 1)}^2}}} > 0,\forall x e 1\).

Mệnh đề nào đúng?

A.  
Chỉ \[\left( I \right)\] đúng.
B.  
Chỉ \[\left( {II} \right)\] đúng.
C.  
Cả hai đều đúng.
D.  
Cả hai đều sai.
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^3}\). Giá trị \(f''\left( 0 \right)\) bằng

A.  
\[3\].
B.  
\[6\].
C.  
\(12\).
D.  
\(24\).
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}\). Giá trị \(f''\left( {\frac{\pi }{2}} \right)\) bằng

A.  
\[0\].
B.  
\[ - 1\].
C.  
\( - 2\).
D.  
\(5\).
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\). Tập nghiệm của phương trình \(f''\left( x \right) = 0\)

A.  
\[\left[ { - 1;2} \right]\].
B.  
\[\left( { - \infty ;0} \right]\].
C.  
\(\left\{ { - 1} \right\}\).
D.  
\(\emptyset \).
Câu 19: 1 điểm

Cho hàm số \[y = \frac{1}{{x - 3}}\]. Khi đó :

A.  
\[y'''\left( 1 \right) = \frac{3}{8}\].
B.  
\[y'''\left( 1 \right) = \frac{1}{8}\].
C.  
\[y'''\left( 1 \right) = - \frac{3}{8}\].
D.  
\[y'''\left( 1 \right) = - \frac{1}{4}\].
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số \[y = {\left( {ax + b} \right)^5}\] với \(a\), \(b\) là tham số. Khi đó :

A.  
\[{y^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 0\].
B.  
\[{y^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 10a + b\].
C.  
\[{y^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 5a\].
D.  
\[{y^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 10a\].
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số \[y = {\rm{si}}{{\rm{n}}^2}{\rm{2}}x\]. Tính \({y^{\left( 4 \right)}}\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\) bằng:

A.  
\[64\].
B.  
\[ - 64\].
C.  
\(64\sqrt 3 \).
D.  
\( - 64\sqrt 3 \).
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Tính \(y''\)

A.  
\(y'' = - \sin 2x\)
B.  
\(y'' = - 4\sin x\)
C.  
\(y'' = \sin 2x\)
D.  
\(y'' = - 4\sin 2x\)
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Tính \(y'''(\frac{\pi }{3})\), \({y^{(4)}}(\frac{\pi }{4})\)

A.  
4 và 16
B.  
5 và 17
C.  
6 và 18
D.  
7 và 19
Câu 24: 1 điểm

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Tính \({y^{(n)}}\)

A.  
\({y^{(n)}} = {2^n}\sin (2x + n\frac{\pi }{3})\)
B.  
\({y^{(n)}} = {2^n}\sin (2x + \frac{\pi }{2})\)
C.  
\({y^{(n)}} = {2^n}\sin (x + \frac{\pi }{2})\)
D.  
\({y^{(n)}} = {2^n}\sin (2x + n\frac{\pi }{2})\)
Câu 25: 1 điểm

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\)

A.  
A.  \({y^{(n)}} = \frac{{{{(1)}^{n - 1}}.3.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\)
B.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n - 1}}.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\)
C.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n - 1}}.3.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}}\)
D.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n - 1}}.3.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\)
Câu 26: 1 điểm

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{1}{{ax + b}},a e 0\)

A.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{(2)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{(ax + b)}^{n + 1}}}}\)
B.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{(x + 1)}^{n + 1}}}}\)
C.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(ax + b)}^{n + 1}}}}\)
D.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{(ax + b)}^{n + 1}}}}\)
Câu 27: 1 điểm

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}}\)

A.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{(2)}^n}.7.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{{{(1)}^n}.5.n!}}{{{{(x - 3)}^{n + 1}}}}\)
B.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.7.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.5.n!}}{{{{(x - 3)}^{n + 1}}}}\)
C.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.7.n!}}{{{{(x - 2)}^n}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.5.n!}}{{{{(x - 3)}^n}}}\)
D.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.7.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.5.n!}}{{{{(x - 3)}^{n + 1}}}}\)
Câu 28: 1 điểm

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \cos 2x\)

A.  
\({y^{(n)}} = {\left( { - 1} \right)^n}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)
B.  
\({y^{(n)}} = {2^n}\cos \left( {2x + \frac{\pi }{2}} \right)\)
C.  
\({y^{(n)}} = {2^{n + 1}}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)
D.  
\({y^{(n)}} = {2^n}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)
Câu 29: 1 điểm

Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \)

A.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.3.5...(3n - 1)}}{{\sqrt {{{(2x + 1)}^{2n - 1}}} }}\)
B.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n - 1}}.3.5...(2n - 1)}}{{\sqrt {{{(2x + 1)}^{2n - 1}}} }}\)
C.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.3.5...(2n - 1)}}{{\sqrt {{{(2x + 1)}^{2n + 1}}} }}\)
D.  
\({y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^{n + 1}}.3.5...(2n - 1)}}{{\sqrt {{{(2x + 1)}^{2n - 1}}} }}\)
Câu 30: 1 điểm
Tính đạo hàm cấp n của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)
A.  
\({y^{(n)}} = \frac{{5.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} + \frac{{3.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 1)}^{n + 1}}}}\)
B.  
\({y^{(n)}} = \frac{{5.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{3.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 1)}^{n + 1}}}}\)
C.  
\({y^{(n)}} = \frac{{5.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}}:\frac{{3.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 1)}^{n + 1}}}}\)
D.  
\({y^{(n)}} = \frac{{5.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 2)}^{n + 1}}}} - \frac{{3.{{( - 1)}^n}.n!}}{{{{(x - 1)}^{n + 1}}}}\)
Câu 31: 1 điểm

Tính đạo hàm cấp \(n\) của hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} + 5x + 6}}\)

A.  
\[{y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.3.n!}}{{{{(x + 3)}^{n + 1}}}} + \frac{{{{( - 1)}^n}.2.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\]
B.  
\[{y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.3.n!}}{{{{(x + 3)}^n}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.2.n!}}{{{{(x + 2)}^n}}}\]
C.  
\[{y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.3.n!}}{{{{(x + 3)}^{n - 1}}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.2.n!}}{{{{(x + 2)}^{n - 1}}}}\]
D.  
\[{y^{(n)}} = \frac{{{{( - 1)}^n}.3.n!}}{{{{(x + 3)}^{n + 1}}}} - \frac{{{{( - 1)}^n}.2.n!}}{{{{(x + 2)}^{n + 1}}}}\]
Câu 32: 1 điểm

Tính đạo hàm cấp \(n\) của hàm số \(y = \cos 2x\)

A.  
\({y^{(n)}} = {2^{n + 1}}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)
B.  
\({y^{(n)}} = {2^{n - 1}}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)
C.  
\({y^{(n)}} = {2^n}\cos \left( {2x + \frac{\pi }{2}} \right)\)
D.  
\({y^{(n)}} = {2^n}\cos \left( {2x + n\frac{\pi }{2}} \right)\)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11 (có đáp án): Ôn tập và bổ sung về giải toán (phần 2)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập và bổ sung về giải toán
Lớp 5;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,937 lượt xem 98,490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11: (có đáp án) Nhân một số thập phân với một số tự nhiênLớp 5Toán
Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Lớp 5;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

165,388 lượt xem 89,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11: (có đáp án) Hai vật chuyển động cùng chiềuLớp 5Toán
Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
Thời gian
Lớp 5;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,266 lượt xem 93,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11: (có đáp án) Ôn tập các phép tính với số đo thời gianLớp 5Toán
Chương 5: Ôn tập
Ôn tập về các phép tính số đo thời gian
Lớp 5;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,794 lượt xem 82,803 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 11: (có đáp án) Thể tích hình lập phươngLớp 5Toán
Chương 3: Hình học
Thể tích hình lập phương
Lớp 5;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,963 lượt xem 83,433 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 11 có đáp ánLớp 5Toán
Bài tập Cuối tuần Toán lớp 5
Bài tập cuối tuần Học kì 1 có đáp án (Phần 1)
Lớp 5;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

158,292 lượt xem 85,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9Lớp 6Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 6
Lớp 6;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,695 lượt xem 82,208 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2. Ý nghĩa của đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán

3 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,067 lượt xem 81,872 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 : Trắc nghiệm định nghĩa đạo hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Lớp 11;Toán

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,975 lượt xem 82,362 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!