thumbnail

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3, giúp học sinh luyện tập nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. Nội dung bài học được thiết kế với các bước giải chi tiết, bài tập đa dạng từ dễ đến khó. Học sinh sẽ rèn được kỹ năng tính toán nhanh chóng, chính xác và làm quen với dạng bài này để tự tin trong các kỳ kiểm tra. Đáp án chi tiết đi kèm giúp học sinh có thể đối chiếu và sửa lỗi sai một cách dễ dàng.

Từ khoá: Toán lớp 3 Phép nhân nâng cao Bài tập số lớn Rèn kỹ năng tính nhanh Đáp án minh họa Tự luyện Toán Ôn tập bài tập khó Kỹ năng cơ bản

Số câu hỏi: 16 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

172,754 lượt xem 13,284 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:

A.  
 3602
B.  
3702
C.  
3692
D.  
3792
Câu 1: 1 điểm

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Hình ảnh

Câu 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân.

Hình ảnh

Câu 2: 1 điểm

Một xe chở 2345kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?

A.  
 7035 kg
B.  
 7935 kg
C.  
6935 kg
D.  
6035 kg
Câu 3: 1 điểm

Thùng thứ nhất đang chứa 1005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất.

Hình ảnh

Câu 3: 1 điểm

Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 2018cm. Chu vi của bồn hoa đó là:

A.  
 8072 cm
B.  
8052 cm
C.  
8042 cm
D.  
8054 cm
Câu 4: 1 điểm

Biết: x:1245=4. Giá trị của x là:

A.  
 4860
B.  
4980
C.  
5060
D.  
4870
Câu 5: 1 điểm

Cho x : 926 + 15 = 38 : 2. Giá trị của x là:

A.  
 3794
B.  
3704
C.  
3604
D.  
Không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài
Câu 6: 1 điểm

Cho phép tính:

Hình ảnh

Các giá trị đúng của chữ số a, b, c, d là:

A.  
a = 3, b = 4, c = 8, d = 2
B.  
a = 6, b = 4, c = 6, d = 2
C.  
a = 2, b = 4, c = 6, d = 1
D.  
a = 3, b = 4, c = 6, d = 1
Câu 4: 1 điểm

Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

Hình ảnh

Câu 5: 1 điểm

Sắp xếp các ô sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

Hình ảnh

Câu 7: 1 điểm

Giá trị của biểu thức 2413 x 4 - 2055

A.  
 7597
B.  
7497
C.  
7697
D.  
7487
Câu 6: 1 điểm

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Hình ảnh

Câu 7: 1 điểm

Tìm số còn thiếu của bảng sau:

Hình ảnh

Câu 8: 1 điểm

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình ảnh

Câu 9: 1 điểm

Tính nhẩm:

Hình ảnh

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 (có đáp án): Nhân chia các số hữu tỉLớp 7Toán

1 mã đề 21 câu hỏi 1 giờ

179,35213,791

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 9Lớp 3Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

174,56113,424

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 8Lớp 3Toán

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

177,22813,628

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 6Lớp 3Toán

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

171,66313,201

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 7Lớp 3Toán

1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ

150,90011,604