thumbnail

Trắc nghiệm Tổng hợp Triết học Mác - Lênin Chương 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Chương 1 "Khái lược về Triết học" trong môn Triết học Mác - Lênin giúp sinh viên ôn luyện các kiến thức cơ bản như nguồn gốc, đối tượng nghiên cứu, chức năng, vai trò và phương pháp của triết học. Câu hỏi đa dạng theo mức độ nhận biết, thông hiểu và vận dụng, phù hợp để kiểm tra kiến thức nền tảng và chuẩn bị cho các kỳ thi học phần. Có kèm đáp án chi tiết để đối chiếu và tự đánh giá.

Từ khoá: trắc nghiệm triết học Mác Lênin chương 1 triết học khái lược triết học triết học đại cương lý luận chính trị ôn thi triết học chức năng triết học đề thi triết học triết học nhập môn có đáp án

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 45 phút

376,166 lượt xem 28,935 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.  
Thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên
B.  
Thế kỷ V đến thế kỷ III trước Công nguyên
C.  
Thế kỷ I đến thế kỷ III sau Công nguyên
D.  
Thời kỳ Trung cổ
Câu 2: 0.25 điểm
Thuật ngữ "triết học" trong tiếng Trung Quốc (chữ triết) có nghĩa là gì?
A.  
Sự miêu tả thế giới
B.  
Yêu mến sự thông thái
C.  
Sự truy tìm bản chất của đối tượng, trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc
D.  
Chiêm ngưỡng, con đường suy ngẫm
Câu 3: 0.25 điểm
Thuật ngữ "dar'sana" (triết học) trong văn hóa Ấn Độ có nghĩa là gì?
A.  
Yêu mến sự thông thái
B.  
Chiêm ngưỡng, tri thức dựa trên lý trí, con đường suy ngẫm đến lẽ phải
C.  
Trí tuệ và hiểu biết sâu sắc
D.  
Khoa học của mọi khoa học
Câu 4: 0.25 điểm
Thuật ngữ "Philosophia" (triết học) trong tiếng Hy Lạp cổ có nghĩa là gì?
A.  
Chiêm ngưỡng
B.  
Trí tuệ
C.  
Yêu mến sự thông thái
D.  
Con đường đến lẽ phải
Câu 5: 0.25 điểm
Theo khái quát chung, triết học là gì?
A.  
Hệ thống tri thức về khoa học tự nhiên
B.  
Hệ thống tri thức về khoa học xã hội
C.  
Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí, vai trò của con người trong thế giới ấy
D.  
Hệ thống các tín ngưỡng tôn giáo
Câu 6: 0.25 điểm
Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện cần thiết cho sự ra đời của triết học với tư cách hệ thống lý luận?
A.  
Con người có vốn hiểu biết nhất định và khả năng trừu tượng hóa
B.  
Xã hội hình thành tầng lớp lao động trí óc
C.  
Sự xuất hiện của tôn giáo
D.  
Nhu cầu của thực tiễn
Câu 7: 0.25 điểm
Quan niệm coi triết học là "khoa học của mọi khoa học" phổ biến ở thời kỳ nào?
A.  
Triết học Hy Lạp cổ đại
B.  
Triết học Trung cổ
C.  
Triết học Phục hưng
D.  
Triết học Hiện đại
Câu 8: 0.25 điểm
Ở Tây Âu thời Trung cổ, triết học có mối quan hệ như thế nào với thần học?
A.  
Triết học độc lập với thần học
B.  
Triết học chi phối thần học
C.  
Triết học trở thành nô lệ của thần học
D.  
Triết học và thần học song song tồn tại
Câu 9: 0.25 điểm
Đâu là đặc điểm của triết học duy vật thế kỷ XVII - XVIII?
A.  
Gắn liền với thần học
B.  
Dựa trên cơ sở tri thức khoa học thực nghiệm và đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm, tôn giáo
C.  
Mang nặng tính kinh viện
D.  
Chủ yếu mang tính chất duy tâm
Câu 10: 0.25 điểm
Ai là đại biểu xuất sắc của triết học cổ điển Đức và được coi là đỉnh cao của các học thuyết triết học duy tâm thời kỳ này?
A.  
Ph.Bêcơn
B.  
T.Hốpxơ
C.  
Hêghen
D.  
Xpinôda
Câu 11: 0.25 điểm
Học thuyết triết học nào được xem là cuối cùng mang tham vọng đóng vai trò "khoa học của các khoa học"?
A.  
Triết học Mác
B.  
Triết học Hêghen
C.  
Triết học Cantơ
D.  
Triết học Hy Lạp cổ đại
Câu 12: 0.25 điểm
Đối tượng nghiên cứu của triết học Mácxít là gì?
A.  
Chỉ nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
B.  
Chỉ nghiên cứu các quy luật của tự nhiên
C.  
Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật triệt để và nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
D.  
Mô tả các hiện tượng tinh thần và phân tích ngữ nghĩa
Câu 13: 0.25 điểm
Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, theo Ăngghen, là gì?
A.  
Vấn đề nguồn gốc của vũ trụ
B.  
Vấn đề bản chất con người
C.  
Vấn đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại
D.  
Vấn đề đạo đức và lối sống
Câu 14: 0.25 điểm
Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi nào?
A.  
Con người có khả năng nhận thức thế giới không?
B.  
Thế giới vận động hay đứng im?
C.  
Giữa ý thức và vật chất thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
D.  
Đâu là nguồn gốc của sự phát triển?
Câu 15: 0.25 điểm
Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi nào?
A.  
Giữa ý thức và vật chất cái nào quyết định cái nào?
B.  
Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
C.  
Thế giới tồn tại khách quan hay chủ quan?
D.  
Vũ trụ có giới hạn hay vô hạn?
Câu 16: 0.25 điểm
Thế giới quan là gì?
A.  
Toàn bộ những quan niệm về khoa học tự nhiên
B.  
Toàn bộ những quan niệm về lịch sử xã hội
C.  
Toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới, về bản thân con người, về cuộc sống và vị trí của con người trong thế giới đó
D.  
Toàn bộ những kinh nghiệm sống cá nhân
Câu 17: 0.25 điểm
Đâu KHÔNG phải là một trong ba loại hình thế giới quan cơ bản xét theo quá trình phát triển?
A.  
Thế giới quan huyền thoại
B.  
Thế giới quan tôn giáo
C.  
Thế giới quan khoa học
D.  
Thế giới quan triết học
Câu 18: 0.25 điểm
Yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong thế giới quan tôn giáo?
A.  
Tri thức khoa học
B.  
Kinh nghiệm thực tiễn
C.  
Niềm tin tôn giáo
D.  
Lý trí và logic
Câu 19: 0.25 điểm
Tại sao triết học được coi là hạt nhân lý luận của thế giới quan?
A.  
Vì triết học chỉ dựa trên niềm tin
B.  
Vì triết học tạo ra hệ thống lý luận chung nhất về thế giới dưới dạng các phạm trù, quy luật
C.  
Vì triết học giống hệt thế giới quan huyền thoại
D.  
Vì triết học chỉ quan tâm đến các khoa học cụ thể
Câu 20: 0.25 điểm
Việc giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học chia các nhà triết học thành hai trường phái lớn nào?
A.  
Biện chứng và siêu hình
B.  
Khả tri và bất khả tri
C.  
Duy vật và duy tâm
D.  
Nhất nguyên và nhị nguyên
Câu 21: 0.25 điểm
Đặc điểm của chủ nghĩa duy vật chất phác thời cổ đại là gì?
A.  
Sử dụng phương pháp biện chứng
B.  
Đồng nhất vật chất với một hay một số chất cụ thể, kết luận mang tính trực quan, ngây thơ
C.  
Phủ nhận tính thứ nhất của vật chất
D.  
Chịu ảnh hưởng của thần học
Câu 22: 0.25 điểm
Hình thức cơ bản nào của chủ nghĩa duy vật chịu sự tác động mạnh mẽ của phương pháp tư duy siêu hình, máy móc?
A.  
Chủ nghĩa duy vật chất phác
B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 23: 0.25 điểm
Ai là người xây dựng nên chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.  
Hêghen và Cantơ
B.  
Ph.Bêcơn và T.Hốpxơ
C.  
C.Mác và Ph.Ăngghen
D.  
Điđrô và Henvêtiuýt
Câu 24: 0.25 điểm
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan khẳng định điều gì?
A.  
Vật chất có trước, ý thức có sau
B.  
Ý thức là một thực thể tinh thần khách quan, độc lập
C.  
Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp những cảm giác của cá nhân, của chủ thể
D.  
Con người không thể nhận thức thế giới
Câu 25: 0.25 điểm
Chủ nghĩa duy tâm khách quan cho rằng cái có trước và tồn tại độc lập với con người là gì?
A.  
Cảm giác của cá nhân
B.  
Vật chất cụ thể
C.  
Một thứ tinh thần khách quan (ý niệm, tinh thần tuyệt đối, lý tính thế giới,...)
D.  
Kinh nghiệm thực tiễn
Câu 26: 0.25 điểm
Đâu là nguồn gốc nhận thức luận dẫn đến sai lầm của chủ nghĩa duy tâm?
A.  
Phản ánh đúng đắn hiện thực khách quan
B.  
Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt của quá trình nhận thức
C.  
Dựa trên cơ sở thực nghiệm khoa học
D.  
Kế thừa chủ nghĩa duy vật chất phác
Câu 27: 0.25 điểm
Nguồn gốc xã hội của chủ nghĩa duy tâm là gì?
A.  
Sự phát triển của khoa học tự nhiên
B.  
Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
C.  
Sự tách rời lao động trí óc với lao động chân tay và địa vị thống trị của lao động trí óc
D.  
Sự hình thành các đô thị cổ đại
Câu 28: 0.25 điểm
Học thuyết triết học xem vật chất và tinh thần là hai nguyên thể tồn tại độc lập, tạo thành hai nguồn gốc của thế giới được gọi là gì?
A.  
Nhất nguyên luận duy vật
B.  
Nhất nguyên luận duy tâm
C.  
Nhị nguyên luận
D.  
Đa nguyên luận
Câu 29: 0.25 điểm
Thuyết không thể biết (Agnosticism) là kết quả của cách giải quyết khía cạnh nào của vấn đề cơ bản của triết học?
A.  
Mặt thứ nhất (Vật chất hay ý thức có trước?)
B.  
Mặt thứ hai (Con người có khả năng nhận thức thế giới không?)
C.  
Cả hai mặt
D.  
Không liên quan đến vấn đề cơ bản
Câu 30: 0.25 điểm
Trào lưu triết học nào nâng sự hoài nghi lên thành nguyên tắc và cho rằng con người không thể đạt đến chân lý khách quan?
A.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.  
Hoài nghi luận
D.  
Chủ nghĩa thực chứng
Câu 31: 0.25 điểm
Ai là đại biểu tiêu biểu cho thuyết không thể biết (agnosticisme) ở thế kỷ XVIII?
A.  
Hêghen
B.  
C. Mác
C.  
Cantơ
D.  
Ph. Ăngghen
Câu 32: 0.25 điểm
Đâu là đặc điểm của phương pháp siêu hình?
A.  
Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ, vận động, phát triển
B.  
Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tĩnh tại, tách rời
C.  
Thừa nhận mâu thuẫn nội tại là nguồn gốc phát triển
D.  
Tư duy mềm dẻo, linh hoạt
Câu 33: 0.25 điểm
Phương pháp siêu hình có hạn chế cơ bản là gì?
A.  
Quá phức tạp, khó áp dụng
B.  
Chỉ áp dụng được cho khoa học xã hội
C.  
Không phản ánh đúng hiện thực vốn luôn vận động, biến đổi và có mối liên hệ
D.  
Luôn dẫn đến chủ nghĩa duy tâm
Câu 34: 0.25 điểm
Đâu là đặc điểm của phương pháp biện chứng?
A.  
Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tĩnh tại
B.  
Nguyên nhân biến đổi nằm bên ngoài đối tượng
C.  
Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ, vận động, biến đổi, phát triển
D.  
Chỉ nhìn thấy cây mà không thấy rừng
Câu 35: 0.25 điểm
Nguồn gốc của sự thay đổi, phát triển theo quan điểm của phương pháp biện chứng là gì?
A.  
Sự tác động từ bên ngoài
B.  
Ý muốn chủ quan của con người
C.  
Đấu tranh của các mặt đối lập để giải quyết mâu thuẫn nội tại của sự vật, hiện tượng
D.  
Sự sắp đặt của một lực lượng siêu nhiên
Câu 36: 0.25 điểm
Hình thức lịch sử nào của phép biện chứng thể hiện sự nhận thức trực quan, ban đầu về các mối liên hệ, biến hóa của vũ trụ?
A.  
Phép biện chứng tự phát thời cổ đại
B.  
Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức
C.  
Phép biện chứng duy vật
D.  
Phép biện chứng siêu hình
Câu 37: 0.25 điểm
Đỉnh cao của phép biện chứng duy tâm được thể hiện ở đâu?
A.  
Triết học Hy Lạp cổ đại
B.  
Triết học Trung Quốc cổ đại
C.  
Triết học cổ điển Đức (Cantơ, Hêghen)
D.  
Triết học Mác - Lênin
Câu 38: 0.25 điểm
Phép biện chứng duy vật được xây dựng trên cơ sở nào?
A.  
Chỉ kế thừa phép biện chứng duy tâm
B.  
Chỉ dựa vào thành tựu khoa học tự nhiên
C.  
Gạt bỏ tính thần bí, kế thừa hạt nhân hợp lý của phép biện chứng duy tâm và dựa trên thành tựu khoa học
D.  
Hoàn toàn độc lập với các học thuyết trước đó
Câu 39: 0.25 điểm
Phương pháp luận là gì?
A.  
Một phương pháp nghiên cứu cụ thể
B.  
Lý luận về phương pháp; hệ thống các quan điểm chỉ đạo việc tìm tòi, xây dựng, lựa chọn và vận dụng các phương pháp
C.  
Kết quả nghiên cứu khoa học
D.  
Thế giới quan của một cá nhân
Câu 40: 0.25 điểm
Triết học thực hiện chức năng phương pháp luận ở cấp độ nào?
A.  
Phương pháp luận ngành/bộ môn
B.  
Phương pháp luận chung (cho một số ngành)
C.  
Phương pháp luận chung nhất
D.  
Không có chức năng phương pháp luận