thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Chương 3 – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin chương 3 từ Đại Học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật, quy luật vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Triết học Mác - Lênin chương 3Đại học Quốc Gia Hà Nộiđề thi Triết học Mác - Lênin có đáp ántrắc nghiệm Triết họcôn thi Triết học Mác - Lênin

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý não?
A.  
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
B.  
Nguyên lý về sự phát triển.
C.  
Nguyên lý về tinh thống nhất vật chất của thế giới.
D.  
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
Câu 2: 0.2 điểm
Nguồn gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gi?
A.  
Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đac tinh nảo đó của quả trình nhận thức như tâm linh, tỉnh thần, tỉnh cảm.
B.  
Xuất phát từ lợi ich của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao đong.
C.  
Do giới hạn trong nhận thức cùa các nhà triết học.
D.  
Ca 3 phán đoán kia đều đúng.
Câu 3: 0.2 điểm
Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa đầu thé ký XIx tác động đến sự hinh thành triết học Mác? Chọn phản đoán sai.
A.  
Quy luật bảo toàn và chuyến hóa năng lượmg.
B.  
Thuyết tiến hỏa
C.  
Học thuyết tế bảo.
D.  
Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
Câu 4: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.  
Khi thu nhập khả dụng bằng không thì tiêu dùng vẫn là số dương.
B.  
MPC + MPS = 1.
C.  
MPC và MPS luôn trái dấu nhau.
D.  
MPC không thể lớn hơn 1.
Câu 5: 0.2 điểm
Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự ra đời triết học Mác?
A.  
Điều kiện kinh tế - xã hội.
B.  
Tiền đề lý luận.
C.  
Tiến để khoa học tự nhiên.
D.  
Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
Câu 6: 0.2 điểm
Vấn đề cơ bản của triết học là gi?
A.  
Vấn để mối quan hệ giữa thần và người.
B.  
Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C.  
Vấn để thế giới quan của con người.
D.  
Vấn đề về con người.
Câu 7: 0.2 điểm
32, Nhà triết học nào cho rằng "lừa" là thực thể dầu tiên của thế giới?
A.  
Ta-lét.
B.  
Anaximen.
C.  
Heraclit.
D.  
Đêmôcrit.
Câu 8: 0.2 điểm
Triết học Mác - Lênin là gì?
A.  
Là khoa học cùa mọi khoa học.
B.  
Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự
C.  
nhiên.
D.  
Là khoa học nghiên cu về con ngưoi.
E.  
Triết học Mác - Lênin lå hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới.
Câu 9: 0.2 điểm
Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
A.  
Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
B.  
Cẩn phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
C.  
Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
D.  
Cần phải xem xét sự vật như một chinh thế thống nhất.
Câu 10: 0.2 điểm
Nguồn gốc của mối liên hệ phố biển là từ đâu?
A.  
Do lực lượng siêu nhiên (Thượng để, ý niệm) quy định.
B.  
Do tinh thống nhất vật chất của thế giới.
C.  
Do tu duy cùa con người tạo ra rồi đua vào tự nhiên và xã hội.
D.  
Do tinh ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
Câu 11: 0.2 điểm
Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A.  
Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
B.  
Con ngưoi và thế giới sẽ di về đâu?
C.  
Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
D.  
Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
Câu 12: 0.2 điểm
Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
A.  
Tỉnh khách quan, tỉnh phổ biển, tính liên tục.
B.  
Tỉnh khách quan, tỉnh lịch sử, tỉnh đa dạng, phong phú.
C.  
s. Tỉnh phổ biến, tính đa dạng, tỉnh ngẫu nhiên.
D.  
Tính khách quan, tỉnh phổ biến, tính đa dạng phong phú.
Câu 13: 0.2 điểm
Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn?
A.  
2 giai đoạn.
B.  
3 giai đoạn.
C.  
4 giai đoạn.
D.  
5 giai đoạn.
Câu 14: 0.2 điểm
Triết học là gì?
A.  
Là hệ thống quan niệm về con người và thể giới.
B.  
Là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thể giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
C.  
Là hệ thống quan niệm, quan điểm của mỗi người về thế giới cũng như về vị trí, vai trở của họ trong thế giới đó.
D.  
Là khoa học cùa mọi khoa học.
Câu 15: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là nguồn gốc nào?
A.  
Một, nguồn gốc tự nhiên.
B.  
Một, nguồn gốc xã hội.
C.  
Hai, nguồn goc tự nhiên và thế giới khách quan.
D.  
Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hoi.
Câu 16: 0.2 điểm
Tỉnh đúng đẫn trong quan niệm về vật chất cua các nhà
A.  
triết học duy vật thời kỳ cổ dại là gi?
B.  
Xuất phát diểm từ chinh từ các yếu tố vật chất để giải thích về the giới vật chất.
C.  
Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thich về giới tu nhiên.
D.  
Xuất phát từ kinh nghiệm thực tien.
E.  
Că ba phán đoán kia đều đúng.
Câu 17: 0.2 điểm
Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
A.  
Nghiên cứu thế giới trong tính chinh thể của nó.
B.  
Nghiên cu thế giới siêu hinh.
C.  
Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
D.  
Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trưởng duy vật biện chứng và nghiên cứu g nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
E.  
Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp. những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 18: 0.2 điểm
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gi?
A.  
Ý thức có nguồn goc từ thần thánh.
B.  
Ý thức là thuộc tỉnh của mọi dạng vat chất.
C.  
Ý thức là cái vốn có trong bộ não con người.
D.  
Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
Câu 19: 0.2 điểm
Quan điểm nào duoi dây của chủ nghĩa duy tâm khách
A.  
quan?
B.  
Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
C.  
Nguyễn Du viết: "...người buồn cảnh có vui đầu bao giờ".
D.  
"Ý niệm, tỉnh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thể giới là cái
E.  
có trước thể giới vật chất".
Câu 20: 0.2 điểm
Theo quan diểm của triết học Mác- Lênin, sy khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự phát triển là gì?
A.  
Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình đoc lập, tách rời nhau.
B.  
Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều hướng tiến lên.
C.  
Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
D.  
Sự phát triển là khuynh hưóng chung của quá trinh vận động của su vật, nên nó bao hàm mọi sự vận động
Câu 21: 0.2 điểm
Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
A.  
Vật chất võ sinh.
B.  
Giới tự nhiên hữu sinh.
C.  
Động vật có hệ thần kinh trung ương.
D.  
Bộ óc người.
Câu 22: 0.2 điểm
Chức năng chính của ngân hàng thương mại là?
A.  
Huy động tiền dự trữ của ngân hàng trung ương.
B.  
Kích thích người dân gửi tiền tiết kiệm nhiều hơn.
C.  
Kinh doanh tiền tệ.
D.  
Phát hành tiền tệ.
Câu 23: 0.2 điểm
Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác là ở chỗ nào?
A.  
Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
B.  
Tính trung thực của phản ánh.
C.  
Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
D.  
Tỉnh phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
Câu 24: 0.2 điểm
Phép biện ching duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
A.  
Nguyên lý về mối liên hệ và sự vặn động.
B.  
Nguyên lý về tỉnh hệ thống và tinh cầu trúc.
C.  
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
D.  
Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển.
Câu 25: 0.2 điểm
Để giảm lượng cung tiền chính phủ phải?
A.  
Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán trái phiếu chính phủ.
B.  
Điều chỉnh mức lãi suất lớn hơn lãi suất thị trường.
C.  
Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, mua trái phiếu chính phủ.
D.  
Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán trái phiếu chính phủ và điều chỉnh mức lãi suất lớn hơn lãi suất thị trường.
Câu 26: 0.2 điểm
Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỷ cổ đại là gì?
A.  
"Nguyên tử".
B.  
"Apeirôn".
C.  
"Đạo".
Câu 27: 0.2 điểm
C.Mác – Ph.Ănghen đã kể thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào?
A.  
Các triết gia thời cổ đại.
B.  
L.Phoiobắc và Hêghen.
C.  
Hium và Béccoli.
D.  
Các triết gia thời Phục hưng.
Câu 28: 0.2 điểm
Ai là người đưra ra định nghĩa: "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, dược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác"?
A.  
C.Mác.
B.  
Ph.Angghen.
C.  
V.L.Lênin.
D.  
L.V.Phoiobắc.
Câu 29: 0.2 điểm
Theo quan diểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tien của chúng ta phải như thế nào?
A.  
Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
B.  
Phát huy tinh năng động chủ quan của con người.
C.  
Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tinh năng đóng chủ quan của con người.
D.  
Tùy vào mỗi tinh huống cu thể må nhận thức và hành động.
Câu 30: 0.2 điểm
Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
A.  
Không tổn tại.
B.  
Có tồn tại, tổn tại khách quan.
C.  
Có tồn tại, tổn tại chủ quan.
D.  
Có tổn tại, tổn tại trong linh hồn.
Câu 31: 0.2 điểm
Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra duoc ý nghĩa phương pháp luận gi?
A.  
Khắc phục những thiếu sót trong các quan diểm siêu hình,máy móc về vật chất, giải quyết triệt để vẫn để cơ bản của triết học.
B.  
Định hưởng cho sự phát triển của khoa học.
C.  
Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của moi biến đoi xã hội.
D.  
Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Câu 32: 0.2 điểm
Quan diểm nào của L.Phoiobắc đã ảnh hưởng đến lập trưởng thế giới quan của Mác?
A.  
Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
B.  
Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bảm sinh.
C.  
Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tinh yêu thương của con người.
D.  
Phép biện chứng.
Câu 33: 0.2 điểm
Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con người nhằm thực hiện mục đích của minh?
A.  
Tri thức.
B.  
Ý chí.
C.  
Tinh cảm.
D.  
Tiềm thức.
Câu 34: 0.2 điểm
Chính sách tài khóa là chính sách liên quan đến?
A.  
Các khoản chi cho thanh toán chuyển nhượng.
B.  
Mức cung tiền và lãi suất.
C.  
Việc thu thuế và chi tiêu công của chính phủ.
D.  
Các khoản chi cho thanh toán chuyển nhượng, mức cung tiền và lãi suất.
Câu 35: 0.2 điểm
Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
A.  
Bộ óc con người.
B.  
Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
C.  
Lao động và ngôn ngữ.
D.  
Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 36: 0.2 điểm
Đề cập đến thái độ của con người đối với đối tượng phản ánh là đề cập đến yếu tố nào trong kết cấu của ý thức
A.  
Tri thức.
B.  
Ý chí.
C.  
Tỉnh cảm.
D.  
Tiềm thức.
Câu 37: 0.2 điểm
Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì?
A.  
Tiền là một loại hàng hóa đặc biệt.
B.  
Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đoái, mức sản lượng và số nhân tiền.
C.  
Tiền biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã hội.
D.  
Mọi nền kinh tế hiện nay đều là nền kinh tế tiền tệ.
Câu 38: 0.2 điểm
Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
A.  
Triết học Mác - Lênin.
B.  
Kinh tế chỉnh trị Mác – Lênin.
C.  
Chủ nghĩa xã hội khoa học.
D.  
Cả ba bộ phận kia.
Câu 39: 0.2 điểm
Biện chứng là gì?
A.  
Là khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, cô lập, tỉnh tại, không vận động, không phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy,
B.  
Là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
C.  
Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
D.  
Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ rằng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 40: 0.2 điểm
Tiêu dùng tự định là?
A.  
Tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập.
B.  
Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm.
C.  
Tiêu dùng tối thiểu không phụ thuộc vào thu nhập khả dụng.
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 41: 0.2 điểm
Ngân hàng trung ương bán trái phiếu cho dân cư sẽ làm?
A.  
Tăng lượng tiền trong nền kinh tế.
B.  
Giảm lượng tiền trong nền kinh tế.
C.  
Giảm lãi suất.
D.  
Tăng đầu tư.
Câu 42: 0.2 điểm
Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
A.  
Phù nhận đặc tinh tồn tại khách quan của vật chất.
B.  
Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
C.  
Thừa nhận vật chất tổn tại khách quan.
D.  
Không thửa nhận sự ton tại của các sự vật, hiện tượng của the giới.
Câu 43: 0.2 điểm
Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gi?
A.  
Vận động.
B.  
Tổn tại khách quan.
C.  
Phản ánh.
D.  
Có khối lượng.
Câu 44: 0.2 điểm
Phản ánh tâm lý là phản ảnh của dạng vật chất nào?
A.  
Vật chất vô sinh.
B.  
Giới tự nhiên hữu sinh.
C.  
Động vật có hệ thần kinh trung ương.
D.  
Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
Câu 45: 0.2 điểm
Quan điểm của trường phải triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng, quá trình là ở tỉnh thống nhất vật chất của thế giới?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
D.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 46: 0.2 điểm
Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
A.  
Triết học.
B.  
Khoa học xã hội.
C.  
Khoa học tự nhiên.
D.  
Thần học.
Câu 47: 0.2 điểm
Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; diện từ (là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.l.Lênin điều đó chứng to gi?
A.  
Vật chất không tổn tại thực sự.
B.  
Vật chất bị tan biến.
C.  
Giới hạn hiểu biết trước đây của chủng ta về vật chất mất đi.
D.  
Vật chất có tổn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.
Câu 48: 0.2 điểm
Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
A.  
Những năm 20 của thế kỷ XIX.
B.  
Những năm 30 của thế kỷ XIX.
C.  
Những năm 40 cũa thế kỷ XIX.
D.  
Những năm 50 của thế kỷ XIX.
Câu 49: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
A.  
Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, biến đổi của toàn bộ thể giới vật chất.
B.  
Tuyệt đối hoá vai trò của lý tinh, khẳng dịnh thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đổi" là bán thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực.
C.  
Tuyệt đối hoả vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tổn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới vật chất.
D.  
Cá 3 phán doán kia đều đúng.
Câu 50: 0.2 điểm
Quan diểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?
A.  
Sự phát triển chi là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
B.  
Sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả sự thụt lủi, đứt đoạn.
C.  
Sự phát triển là một quả trình đi lên, bao hàm cá sự lập lại cải cũ trên co sở cái mới.
D.  
Sự phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng và sự nhảy vọt về chất.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Chương 3 – Đại Học Y Dược Hải Phòng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin chương 3 từ Đại Học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật, quy luật vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

94 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

40,917 lượt xem 22,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Chương 3 – Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin chương 3 từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý và luận điểm quan trọng của Triết học Mác - Lênin, giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận chính trị. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

94 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

23,762 lượt xem 12,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Chương 3 – Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin chương 3 từ Đại học Y Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật, quy luật vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lý luận chính trị.

94 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

20,105 lượt xem 10,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Chương 3 – Đại Học Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin chương 3 từ Đại học Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phép biện chứng duy vật, quy luật vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

94 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

49,730 lượt xem 26,736 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Chương 1 – Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin chương 1 từ Học Viện Tài Chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, lý luận về vật chất, ý thức, và phép biện chứng duy vật, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

32 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

25,667 lượt xem 13,805 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Chương 1 - Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết Học Mác - Lênin chương 1 tại Đại học Y Hà Nội. Đề thi tập trung vào các nội dung cơ bản của chương 1 như khái niệm về triết học, vai trò của Triết học Mác - Lênin trong sự phát triển xã hội, các nguyên lý và quy luật của phép biện chứng duy vật. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

32 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

38,297 lượt xem 20,595 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin tổng hợp - Đại học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳngTriết học

Kiểm tra và củng cố kiến thức với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin tổng hợp - Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi online miễn phí với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả trước kỳ thi. Tham gia ngay để nắm vững kiến thức Triết học Mác - Lênin!

113 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

23,570 lượt xem 12,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 8 – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 8 từ Học viện Ngoại Giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về nhận thức luận, phép biện chứng duy vật, và sự phát triển xã hội, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

15 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

27,992 lượt xem 15,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Tổng Hợp – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin tổng hợp từ Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, lý luận chính trị - xã hội và các vấn đề triết học quan trọng, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

113 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

14,776 lượt xem 7,938 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!