Tổng Hợp Đề Trắc nghiệm Ôn Thi Triết Học Phần 8 NEU Tổng hợp các đề ôn thi Triết Học phần 8 dành cho sinh viên NEU (Đại học Kinh tế Quốc dân). Bộ đề bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập ứng dụng bám sát nội dung giảng dạy, giúp sinh viên nắm vững kiến thức trọng tâm và nâng cao. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ việc tự học và ôn tập hiệu quả, là tài liệu học tập không thể thiếu để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Triết Học.
Từ khoá: đề thi triết học phần 8 NEU Đại học Kinh tế Quốc dân câu hỏi triết học ôn thi triết học bài tập triết học phần 8 đáp án triết học tài liệu triết học NEU luyện thi triết học kiến thức triết học
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Ý thức xã hội là gì?
A. Toàn bộ những tư tưởng xã hội
B. Phản ánh của tồn tại xã hội trong một giai đoạn nhất định của lịch sử
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Con người là gì?
A. Chỉ là chủ thể nhận thức
B. Là Sự thống nhất của mặt sinh học và mặt xã hội
C. Thuần túy ở bản chất xã hội
D. Chỉ là chủ thể hoạt động thực tiễn
Câu 3: Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu dưới đây: “Cách mạng xã hội ….. trong quá trình phát triển của xã hội , ở đó diễn ra …. Từ một … xã hội này sang một hình thái xã hội khác ….”
A. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn
B. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ chế độ/ cao hơn
C. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi / hình thái/ cao hơn
D. Hiện tượng/ sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn
Câu 4: Tồn tại xã hội là gì?
A. Các nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống
B. Bao gồm Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất
C. Là mặt vật chất của đời sống xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 5: Cấu trúc của Ý thức xã hội bao gồm:
A. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
C. Tâm lý xã hội và Hệ tư tưởng xã hội
D. Phong tục, thói quen
Câu 6: Tính chất và hiệu quả của tác động của Ý thức xã hội đến Tồn tại xã hội phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Mức độ đúng đắn của tư tưởng với hiện thực
B. Lập trường và vai trò lịch sử của giai cấp đề ra tư tưởng
C. Mức độ truyền bá của tư tưởng trong quần chúng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Câu dưới đây của ai:“t của nó, bản chất con người là tổng hòa của các quan hệ xã hội”
Câu 8: Cách mạng xã hội là gì?
A. Đỉnh cao của cuộc đấu trạnh giai cấp
B. Lúc giải quyết mâu thuẫn giữa các giai cấp bị áp bức và giai cấp thống trị đã lỗi thời
C. Phương thức mà các giai cấp cách mạng làm chuyển biến xã hội sang một PTSX mới cao hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 9: Theo Marx: Tự do là gì?
C. Cái tất yếu được nhận thức
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Cách mạng xã hội là:
A. Phương thức thay thế các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử
B. Đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp
C. Bước nhảy từ HTKTXH thấp sang HTKTXH cao hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 11: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội?
A. Biểu hiện ở sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn tại xã hội
B. Có tính vượt trước tồn tại xã hội
C. Có sự kế thừa tư tưởng của các thời đại trước
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 12: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội thể hiện qua:
A. Tính kế thừa/ tính lạc hậu
B. Tính vượt trước/ tính kế thừa
C. Tính lạc hâu/ tính vượt trước
D. Tính lạc hậu/ tính vượt trước/ tính kế thừa
Câu 13: Cách mạng xã hội là bước nhảy của lịch sử vì nó:
A. Thay đổi giai cấp cầm quyền
B. Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp
C. Giành được chính quyền
D. Giải quyết được mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội
Câu 14: Mối quan hệ biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội là
A. Quan hệ gữa Vật chất và Ý thức trong đời sống xã hội
B. Được hình thành trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức
C. Sự tác động hai chiều giữa TTXH và YTXH
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Cách mạng xã hội có nguyên nhân khách quan là:
A. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
B. Mâu thuẫn giữa 2 giai cấp cơ bản đã đến đỉnh điểm
C. Sự phát triển của LLSX
D. Tất cả các phương án trên đều đúng