Unit 4 Exercises
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Complete the second sentence in each pair with the past simple form of the verb.
She wants to travel the world.
=> She to travel the world.
It isn’t easy to get a job.
=> It easy to get a job.
People don’t have a lot of money.
=> People a lot of money.
He doesn’t like travelling by plane.
=> He travelling by plane.
My train is late again.
=> My train late again.
They study at the university.
=> They at the university.
Complete the text with the past simple form of these verbs.
ask, be, be, book, can, decide, drive, not know, have, take, not want.
An island holiday … with a difference
Last summer, my husband and I 1 a holiday on the island of Sicily, in Italy. We love the sea, but we 2 to spend every day on the beach. So, we 3 to visit Mount Etna, a live volcano! We 4 to the mountain from our hotel early in the morning. When we arrived, we 5 where to go so we 6 a guide to help us. She 7 very good and told us about the history of the volcano. When we got near the crater, there was a strong smell and we 8 see smoke. The views at the top 9 amazing. We 10 a lot of photos and after that we went back to the hotel and 11 a delicious lunch there. It was a fantastic experience!
Write past simple questions with these words.
how / be / your hotel? =>
when / you / get back? =>
they / get the train home? =>
what / your / favourite experience? =>
you / call me / this morning? =>
how much / our / plane tickets cost? =>
Complete the sentences with the past continuous form of the verbs.
We (wait) for the bus.
He (not eat) his food.
you (talk) to your friend?
What those people (say) to each other?
It (not rain) when we left the house.
Where she (fly) to?
Choose the correct option to complete the sentences.
- Jack while I was TV.
- When the taxi , we in.
- It was snowing while we the mountain.
- He on his computer when I was him.
- when she the accident?
- he had a problem when him shout.
Complete the text with the past simple or past continuous form of these verbs.
can not, come, eat, know, sit, start, travel, wait.
I had an amazing surprise while I around India last year. I dinner in a restaurant in Delhi when someone in and sat at the table next to me. I her face but I remember who she was. We talking and then I realized – it was Maggie, my best friend from primary school!
But the story didn’t end there. When I got to the airport on the last day of my holiday, who in the airport? Maggie, of course. She for the same flight and her seat was in front of mine on the plane!
Xem thêm đề thi tương tự
30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
191,427 lượt xem 103,075 lượt làm bài
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tiếng Anh cho các Unit 1-2-3-4 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu liên quan đến các bài học trong các đơn vị bài học này, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên nâng cao trình độ tiếng Anh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
444 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ
88,433 lượt xem 47,593 lượt làm bài
Tham khảo đề thi trắc nghiệm HA4 (Unit 1, 2, 3, 4) dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức từ các đơn vị bài học. Đây là tài liệu hỗ trợ hiệu quả cho việc chuẩn bị kỳ thi và kiểm tra trong môn học HA4, giúp sinh viên đạt được kết quả cao.
404 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ
144,647 lượt xem 77,882 lượt làm bài
165 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
146,807 lượt xem 79,044 lượt làm bài
34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
191,418 lượt xem 103,070 lượt làm bài
39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
191,362 lượt xem 103,040 lượt làm bài
22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
146,877 lượt xem 79,086 lượt làm bài