thumbnail

ĐỀ 14 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Tìm giá trị cực đại yCĐy_{C Đ} và giá trị cực tiểu yCTy_{C T} của hàm số đã cho.

A.  

yCĐ=2y_{C Đ} = 2yCT=0y_{C T} = 0

B.  

yCĐ=3y_{C Đ} = 3yCT=0y_{C T} = 0

C.  

yCĐ=3y_{C Đ} = 3yCT=2y_{C T} = - 2

D.  

yCĐ=2y_{C Đ} = - 2yCT=2y_{C T} = 2

Câu 2: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3f \left( x \right) = 2 x + 3

A.  

x2+3x+Cx^{2} + 3 x + C.

B.  

2x2+3x+C2 x^{2} + 3 x + C.

C.  

x2+Cx^{2} + C.

D.  

2x2+C2 x^{2} + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x2)=3\log_{2} \left( x - 2 \right) = 3 là:

A.  

x=6x = 6.

B.  

x=8x = 8.

C.  

x=11x = 11.

D.  

x=10x = 10.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho a=(2;3;3)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 ; - 3 ; 3 \right), b=(0;2;1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 0 ; 2 ; - 1 \right), c=(3;1;5)\overset{\rightarrow}{c} = \left( 3 ; - 1 ; 5 \right). Tìm tọa độ của vectơ u=2a+3b2c\overset{\rightarrow}{u} = 2 \overset{\rightarrow}{a} + 3 \overset{\rightarrow}{b} - 2 \overset{\rightarrow}{c}.

A.  

(10;2;13)\left( 10 ; - 2 ; 13 \right).

B.  

(2;2;7)\left( - 2 ; 2 ; - 7 \right).

C.  

(2;2;7)\left( - 2 ; - 2 ; 7 \right).

D.  

(2;2;7)\left( - 2 ; 2 ; 7 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x2x+1y = \dfrac{2 x - 2}{x + 1}

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 6: 0.2 điểm

Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.  

y=x3+3x+2y = - x^{3} + 3 x + 2

B.  

y=x4x2+1y = x^{4} - x^{2} + 1

C.  

y=x4+x2+1y = x^{4} + x^{2} + 1

D.  

y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2

Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  

y=(1π)xy = \left( \dfrac{1}{\pi} \right)^{x}

B.  

y=(23)xy = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x}

C.  

y=(3)xy = \left( \sqrt{3} \right)^{x}

D.  

y=(0,5)xy = \left( 0 , 5 \right)^{x}

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng d:x+31=y11=z52d : \dfrac{x + 3}{1} = \dfrac{y - 1}{- 1} = \dfrac{z - 5}{2} có một vectơ chỉ phương là

A.  

u1=(3; 1; 5)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 3 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 5 \right)

B.  

u4=(1; 1; 2)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 1 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 2 \right)

C.  

u2=(3; 1; 5)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( - 3 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 5 \right)

D.  

u3=(1; 1; 2)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 1 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } - 2 \right)

Câu 9: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z=12iz = 1 - 2 i ?

A.  

Q(1 ; 2)Q \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

M(2 ; 1)M \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

P(2 ; 1)P \left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

N(1 ; 2)N \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A.  

x2+y2+z22x+4z1=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 z - 1 = 0

B.  

x2+z2+3x2y+4z1=0x^{2} + z^{2} + 3 x - 2 y + 4 z - 1 = 0

C.  

x2+y2+z2+2xy4y+4z1=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x y - 4 y + 4 z - 1 = 0

D.  

x2+y2+z22x+2y4z+8=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 2 y - 4 z + 8 = 0

Câu 11: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương tùy ý và a1a \neq 1, (log)a5b\left(log\right)_{a^{5}} b bằng:

A.  

(5log)ab\left(5log\right)_{a} b.

B.  

15+(log)ab\dfrac{1}{5} + \left(log\right)_{a} b.

C.  

5+(log)ab5 + \left(log\right)_{a} b.

D.  

15(log)ab\dfrac{1}{5} \left(log\right)_{a} b.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

(1 ; 3)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(0 ; 2)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A.  

a3.

B.  

2a3.

C.  

8a3.

D.  

4a3.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Tìm hàm số đồng biến trên R\mathbb{R}.

A.  

f(x)=3xf \left( x \right) = 3^{x}.

B.  

f(x)=3xf \left( x \right) = 3^{- x}.

C.  

f(x)=(13)xf \left( x \right) = \left( \dfrac{1}{\sqrt{3}} \right)^{x}.

D.  

f(x)=33xf \left( x \right) = \dfrac{3}{3^{x}}.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):x+2y+3z1=0.\left( P \right) : x + 2 y + 3 z - 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)\left( P \right) ?

A.  

n3=(1;2;1).\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 ; 2 ; - 1 \right) .

B.  

n4=(1;2;3).\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 ; 2 ; 3 \right) .

C.  

n1=(1;3;1).\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 1 ; 3 ; - 1 \right) .

D.  

n2=(2;3;1).\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 2 ; 3 ; - 1 \right) .

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x3(x1)(x2),xRf^{'} \left( x \right) = x^{3} \left( x - 1 \right) \left( x - 2 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

1.

B.  

3.

C.  

5.

D.  

2.

Câu 18: 0.2 điểm

Biết 12f(x)dx=2\int_{1}^{2} f \left( x \right) d x = 2. Giá trị của 133f(x)dx\int_{1}^{3} 3 f \left( x \right) d x bằng

A.  

5.

B.  

6.

C.  

23\dfrac{2}{3}.

D.  

8.

Câu 19: 0.2 điểm

Biết F(x)=x3F \left( x \right) = x^{3} là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R}. Giá trị của 13(1+f(x))dx\int_{1}^{3} \left(\right. 1 + f \left( x \right) \left.\right) \text{d} x bằng

A.  

20.

B.  

22.

C.  

26.

D.  

28.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3B = 3 và chiều cao h=4h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

6.

B.  

12.

C.  

36.

D.  

4.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=13iz_{1} = 1 - 3 iz2=3+iz_{2} = 3 + i. Số phức z1z2z_{1} - z_{2} bằng

A.  

24i- 2 - 4 i.

B.  

24i2 - 4 i.

C.  

2+4i- 2 + 4 i.

D.  

2+4i2 + 4 i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng aa và độ dài đường sinh bằng 2a2 a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  

4πa24 \pi a^{2}.

B.  

3πa23 \pi a^{2}.

C.  

2πa22 \pi a^{2}.

D.  

2a22 a^{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?

A.  

8.

B.  

15.

C.  

56.

D.  

7.

Câu 24: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x2f \left( x \right) = x^{3} + x^{2}

A.  

14x4+13x3+C\dfrac{1}{4} x^{4} + \dfrac{1}{3} x^{3} + C

B.  

3x2+2x+C3 x^{2} + 2 x + C

C.  

x3+x2+Cx^{3} + x^{2} + C

D.  

x4+x3+Cx^{4} + x^{3} + C

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

. Đồ thị của hàm số

như hình vẽ bên.



Số nghiệm của phương trình

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 26: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm2 c m và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  

8πcm38 \pi c m^{3}

B.  

4πcm34 \pi c m^{3}

C.  

32πcm332 \pi c m^{3}

D.  

16πcm316 \pi c m^{3}

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2u2=6u_{2} = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.  

3.

B.  

−4.

C.  

4.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho số phức z=12iz = 1 - 2 i. Phần ảo của số phức zˉ\bar{z} là ?

A.  

−1.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

−2.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hai số phức z=1+2iz = 1 + 2 iw=3+i\text{w} = 3 + i. Môđun của số phức z.wˉz . \bar{\text{w}} bằng

A.  

525 \sqrt{2}.

B.  

26\sqrt{26}.

C.  

26.

D.  

50.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.EFGHA B C D . E ​ F G H. Góc giữa cặp véc tơ AF\overset{\rightarrow}{A ​ F}EG\overset{\rightarrow}{E G} bằng

A.  

3030 \circ.

B.  

120120 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho tứ diện OABCO A B COAO A, OBO B, OCO C đôi một vuông góc và OA=OB=2aO A = O B = 2 a, OC=a2O C = a \sqrt{2}. Khoảng cách từ điểm OO đến mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

a2a \sqrt{2}.

B.  

aa.

C.  

a2\dfrac{a}{2}.

D.  

3a4\dfrac{3 a}{4}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x2)2(1x)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 2 \right)^{2} \left( 1 - x \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc SS, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng

A.  

15\dfrac{1}{5}.

B.  

1335\dfrac{13}{35}.

C.  

935\dfrac{9}{35}.

D.  

27\dfrac{2}{7}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 02f(x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 4 thì 02[12f(x)+2]dx\int_{0}^{2} \left[\right. \dfrac{1}{2} f \left( x \right) + 2 \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

6.

B.  

8.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x333xf \left( x \right) = x^{3} - 33 x trên đoạn [2;19]\left[\right. 2 ; 19 \left]\right. bằng

A.  

−72.

B.  

2211- 22 \sqrt{11}.

C.  

−58.

D.  

221122 \sqrt{11}.

Câu 36: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)2a2\left(log\right)_{2} a^{2} bằng:

A.  

2+(log)2a2 + \left(log\right)_{2} a.

B.  

12+(log)2a\dfrac{1}{2} + \left(log\right)_{2} a.

C.  

(2log)2a\left(2log\right)_{2} a.

D.  

12(log)2a\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2} a.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?

A.  

x2+y2+z2+x2y+4z3=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + x - 2 y + 4 z - 3 = 0.

B.  

2x2+2y2+2z2xyz=02 x^{2} + 2 y^{2} + 2 z^{2} - x - y - z = 0.

C.  

2x2+2y2+2z2+4x+8y+6z+3=02 x^{2} + 2 y^{2} + 2 z^{2} + 4 x + 8 y + 6 z + 3 = 0.

D.  

x2+y2+z22x+4y4z+10=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y - 4 z + 10 = 0.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1 ; 2 ; 3)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right)B(5 ; 4 ; 1)B \left( 5 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right)

A.  

x52=y41=z+12\dfrac{x - 5}{2} = \dfrac{y - 4}{1} = \dfrac{z + 1}{2}.

B.  

x+14=y+22=z+34\dfrac{x + 1}{4} = \dfrac{y + 2}{2} = \dfrac{z + 3}{- 4}.

C.  

x14=y22=z34\dfrac{x - 1}{4} = \dfrac{y - 2}{2} = \dfrac{z - 3}{4}.

D.  

x32=y31=z12\dfrac{x - 3}{- 2} = \dfrac{y - 3}{- 1} = \dfrac{z - 1}{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Biết phương trình log22x+(3log)12x=4log_{2}^{2} x + \left(3log\right)_{\dfrac{1}{2}} x = 4 có hai nghiệm phân biệt là aa, bb với a<ba < b. Tìm khẳng định sai.

A.  

b>10b > 10.

B.  

2a+b=172 a + b = 17.

C.  

a<1a < 1.

D.  

b=16ab = 16 a.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên mm để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3)\left( 2 ; 3 \right).

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 41: 0.2 điểm

Xét f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR,a>0)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} , a > 0 \right) sao cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có ba điểm cực trị là A,BA , BC(2;23)C \left( \sqrt{2} ; - \dfrac{2}{3} \right). Gọi y=g(x)y = g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A,BA , BCC. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right) và hai đường thẳng x=0,x=2x = 0 , x = \sqrt{2} có diện tích bằng 2215\dfrac{2 \sqrt{2}}{15}, tích phân bằng

A.  

2720\dfrac{27}{20}.

B.  

4415\dfrac{44}{15}.

C.  

2215- \dfrac{2 \sqrt{2}}{15}.

D.  

9430\dfrac{94}{30}.

Câu 42: 0.2 điểm

Xét các số phức z,wz , w thỏa mãn . Khi , giá trị của z+w2+4i\left|\right. z + w - 2 + 4 i \left|\right. bằng

A.  

232 \sqrt{3}.

B.  

5\sqrt{5}.

C.  

6\sqrt{6}.

D.  

232 \sqrt{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh bằng aa. Hình chiếu vuông góc của AA ' trên (ABC)\left( A B C \right) là trung điểm của ABA B. Mặt phẳng (AACC)\left( A A ' C ' C \right) tạo với đáy một góc bằng 4545 \circ. Thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' bằng

A.  

V=3a316V = \dfrac{3 a^{3}}{16}.

B.  

V=3a38V = \dfrac{3 a^{3}}{8}.

C.  

V=3a34V = \dfrac{3 a^{3}}{4}.

D.  

V=3a32V = \dfrac{3 a^{3}}{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng d: x+22=y+13=z1d : \textrm{ } \dfrac{x + 2}{2} = \dfrac{y + 1}{- 3} = \dfrac{z}{1} và mặt cầu (S):(x2)2+(y+1)2+(z+1)2=6\left( S \right) : \left( x - 2 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 6. Hai mặt phẳng (P),  (Q)\left( P \right) , \textrm{ }\textrm{ } \left( Q \right) chứa dd và cùng tiếp xúc với (S)\left( S \right) lần lượt tại A, BA , \textrm{ } B. Gọi II tà tâm mặt cầu (S)\left( S \right). Giá trị cosAIB^cos \widehat{A I B} bằng

A.  

19- \dfrac{1}{9}.

B.  

19\dfrac{1}{9}.

C.  

13- \dfrac{1}{3}.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao là h=1,8 mh = 1 , 8 \textrm{ } \text{m} gồm
+ Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R=1 mR = 1 \textrm{ } \text{m} và có chiều cao bằng 13h\dfrac{1}{3} h ;
+ Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng RR đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán kính đáy bằng 12R\dfrac{1}{2} R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);
+ Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng 14R\dfrac{1}{4} R (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân nghìn) bằng

A.  

3,881 (m)33 , 881 \textrm{ } \left(\text{m}\right)^{3}

B.  

2,731 (m)32 , 731 \textrm{ } \left(\text{m}\right)^{3}

C.  

3,203 (m)33 , 203 \textrm{ } \left(\text{m}\right)^{3}

D.  

3,731 (m)33 , 731 \textrm{ } \left(\text{m}\right)^{3}

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi

là các số thực dương thỏa mãn

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

là bao nhiêu?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 47: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số phức z=a+bi  (a,bR)z = a + b i \textrm{ }\textrm{ } \left( a , b \in \mathbb{R} \right) thỏa mãn a.b0a . b \geq 0. Xét z1,z2z_{1} , z_{2} thuộc SS sao cho z1z21+i\dfrac{z_{1} - z_{2}}{1 + i} là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1+z22i\left|\right. z_{1} \left|\right. + \left|\right. z_{2} - 2 i \left|\right. bằng

A.  

222 \sqrt{2}.

B.  

2.

C.  

252 \sqrt{5}.

D.  

2+222 + 2 \sqrt{2}

Câu 48: 0.2 điểm

Một viên gạch hoa hình vuông có cạnh bằng

. Người ta thiết kế sử dụng 4 đường parabol cùng chung đỉnh tại tâm của viên gạch và đi qua hai đỉnh kề nhau của viên gạch để tạo thành bông hoa như hình vẽ.



Diện tích của bông hoa (phần tô đậm trong hình vẽ) là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

liên tục trên

và có

. Gọi S là tập các số nguyên

để hàm số

có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S bằng

A.  

5.

B.  

14.

C.  

4.

D.  

10.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ

, cho mặt cầu

có đường kính

,

là trung điểm

. Gọi

là mặt phẳng vuông góc với đoạn

tại

sao cho khối nón đỉnh

và đáy là đường tròn

(

là giao của

) có thể tích lớn nhất. Biết

có bán kính

, viết phương trình mặt cầu

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 14 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,218 lượt xem 4,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cuối kì Tin học Bài 14Tin học
EDQ #92065

2 mã đề 39 câu hỏi 20 câu/mã đề 1 giờ

88,996 lượt xem 47,908 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

203 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Ngô Gia Tự - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,686 lượt xem 4,130 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Yên Lạc - Vĩnh Phúc. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,723 lượt xem 3,598 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Bạc Liêu - Lần 1.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

5,023 lượt xem 2,688 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - CAN LỘC - TRẦN PHÚ L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,043 lượt xem 4,858 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Thế - Bắc Giang (Lần 2).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,353 lượt xem 1,260 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lục Ngạn Số 1 - Bắc Giang (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,334 lượt xem 4,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!