thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 14)

Đề thi ôn tập môn Toán (Đề 14) cho kỳ thi tốt nghiệp THPT với nội dung đa dạng, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu có lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh nâng cao kỹ năng giải toán và tự tin bước vào kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit số phức bài toán thực tế ôn thi tốt nghiệp năm 2022 đề thi có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

182,645 lượt xem 14,038 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (-4;5) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A.  
z = 4 + 5 i .
B.  
z = 4 5 i .
C.  
z = 4 5 i . z = 5 + 4 i .
D.  
z = 5 + 4 i .
Câu 2: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCcó đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và S A = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  
V = 3 4 a 3 .
B.  
V = a 3 .
C.  
V = 2 a 3 2 .
D.  
V = 1 2 a 3 .
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y = x + 2 x 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên  ; 1 1 ; + .

B.  

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 1  và  1 ; + .

C.  

Hàm số nghịch biến trên  .

D.  

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1  và  1 ; + .

Câu 4: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A.  
n = 2 ; 0 ; 1 .
B.  
n = 2 ; 0 ; 3 .
C.  
n = 0 ; 2 ; 1 .
D.  
n = 2 ; 1 ; 3 .
Câu 5: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5 2 x + 3 > 1 25  là

A.  
5 2 ; + .
B.  
1 2 ; + .
C.  
0 ; + .
D.  
; 5 2 .
Câu 6: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều cạnh bằng a ,    S A = a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

Hình ảnh

A.  
90 °
B.  
60 °
C.  
30 °
D.  
45 °
Câu 7: 1 điểm

Cho log a b = 3,  log a c = 4 . Khi đó P = log a a 3 c b 2  bằng bao nhiêu?

A.  
-5
B.  
-1
C.  
7
D.  
11
Câu 8: 1 điểm

Cho cấp số cộng u n , biết u 5 u 1 = 20 . Tìm công sai d  của cấp số cộng.

A.  
5
B.  
4
C.  
-4
D.  
-5
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oxz bằng

A.  
45 °
B.  
30 °
C.  
90 °
D.  
60 °
Câu 10: 1 điểm

Biết f x d x = 5 x ln 5 + 3 x + C . Khi đó f(x)  bằng

A.  
f x = 5 x ln 5 + 3
B.  
f x = 5 x ln 5 + 3 x
C.  
f x = 5 x + 3 x
D.  
5 x + 3
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x 1 2 = y + 3 1 = z 3 . Phương trình tham số của đường thẳng d

A.  
x = 2 + t y = 1 3 t z = 3
B.  
x = 1 + 2 t y = 3 t z = 3 t
C.  
x = 1 + 2 t y = 3 t z = 3 t
D.  
x = 2 + t y = 1 3 t z = 3
Câu 12: 1 điểm

Nếu 1 3 f x  d x = 5   3 5 f x  d x = 1  thì 1 5 f x  d x  bằng

A.  
4
B.  
-6
C.  
6
D.  
-4
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 2 x + 4 y 6 z 2 = 0 . Đường kính mặt cầu (S) là

A.  
14
B.  
4
C.  
2 14
D.  
8
Câu 14: 1 điểm

Hàm số y = x + 2022 x + 2023  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là

A.  
(0;-2023)
B.  
(-2022;0)
C.  
(2023;0)
D.  
(0;2023)
Câu 15: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log 1 3 x 3 < 2  

A.  
12 ; +
B.  
; 12
C.  
; 7 3
D.  
(3;12)
Câu 16: 1 điểm

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i 3 i + 1 .

A.  
z ¯ = 3 + i
B.  
z ¯ = 3 + i
C.  
z ¯ = 3 i
D.  
z ¯ = 3 i
Câu 17: 1 điểm

Môđun của số phức z = 3 + 4 i  bằng

A.  
5
B.  
5
C.  
25
D.  
7
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' x = 2 x + 1 x + 2 2 3 x 1 4 , x . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)

A.  
3.                    
B.  
1.                     
C.  
  2.                       
D.  
0.
Câu 19: 1 điểm
Cho tập hợp A có 10 phần tử, số tập con gồm 2 phần tử của A
A.  
A 10 2
B.  
10 2
C.  
C 10 2
D.  
A 10 8
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số y = f x = a x 3 + b x 2 + c x + d  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Hàm số y = f(x)  đồng biến trên khoảng nào?

A.  
1 ; 1
B.  
; 1
C.  
2 ; +
D.  
0 ; 1
Câu 21: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = π + 1 x  

A.  
\ 0
B.  
1 ; +
C.  
0 ; +
D.  
Câu 22: 1 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x 3 2 x + 1 ?

A.  
x = 1 2
B.  
y = 1 2
C.  
y = 1 2
D.  
x = 1 2
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Điểm cực tiểu của của hàm số đã cho là

A.  
(0;2)
B.  
y = -5
C.  
x = 3
D.  
(3;-5)
Câu 24: 1 điểm

Trên khoảng 0 ; + , đạo hàm của hàm số y = log 2023 x  

A.  
y ' = 1 x
B.  
y ' = ln 2023 x
C.  
y ' = 1 x ln 2023
D.  
y ' = 1 x ln 2023
Câu 25: 1 điểm

Nếu 0 6 f x d x = 3  thì 0 6 x + f x d x  bằng

A.  
9
B.  
39
C.  
21
D.  
6
Câu 26: 1 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  
6 π
B.  
36 π
C.  
108 π
D.  
18 π
Câu 27: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

Hình ảnh
A.  
y = 2 x 2 x 1
B.  
y = 2 x + 1 x 1
C.  
y = x + 2 x + 1
D.  
y = 2 x 1 x + 1
Câu 28: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ bằng

A.  
60
B.  
80
C.  
100
D.  
20
Câu 29: 1 điểm

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1;-2;0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 2z + 1 = 0 là

A.  
x 1 1 = y 2 2 = z 2
B.  
x 1 1 = y 2 1 = z 2
C.  
x 1 1 = y + 2 2 = z 2
D.  
x 1 1 = y 2 2 = z 2
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian Oxyz , cho điểm M(3;2;-1) . Khi đó, điểm đối xứng với M qua mặt phẳng (yOz) có tọa độ bằng

A.  
(3;-2;1)
B.  
(3;0;0)
C.  
(-3;2;-1)
D.  
(0;2;-1)
Câu 31: 1 điểm

Cho mặt cầu (S) tâm O , bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng (P) bằng 1. Tính chu vi đường tròn (C).

A.  
4 2 π
B.  
2 2 π
C.  
8 π
D.  
4 π
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) = 4 – 3sin x và f(0) = 5. Tìm hàm số f(x).

A.  
f x = 4 x + 3 cos x + 1
B.  
f x = 4 x 3 cos x + 1
C.  
f x = 4 x 3 cos x + 8
D.  
f x = 4 x + 3 cos x + 2
Câu 33: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z – (1 – 2i)| = 2 là

A.  
x 2 2 + y + 1 2 = 4
B.  
x 1 2 + y + 2 2 = 4
C.  
x 1 2 + y + 2 2 = 2
D.  
x 1 2 + y 2 2 = 4
Câu 34: 1 điểm

Tổng các nghiệm thực của phương trình log 2 x 2 + x + 1 = 2 + log 2 x  bằng

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Tìm m để phương trình 3f(x) – m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt

A.  
6 < m < 12
B.  
2 < m < 4
C.  
6 m 12
D.  
2 m 4
Câu 36: 1 điểm

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1;2;3;4;5;6. Cho ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5.

A.  
1 2
B.  
1 4
C.  
1 12
D.  
1 6
Câu 37: 1 điểm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = x 3 6 x   y = x 2  bằng
A.  
125 12
B.  
16 3
C.  
63 4
D.  
253 12
Câu 38: 1 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 m z + m + 8 = 0  (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z 1 , z 2  phân biệt thỏa mãn z 1 z 1 2 + m z 2 = m 2 m 8 z 2 ?

A.  
5
B.  
11
C.  
12
D.  
6
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x  thỏa mãn

log 3 x 2 + 1 log 3 x + 31 32 2 x 1 0 ?

A.  
27
B.  
Vô số
C.  
28
D.  
26
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = m x 4 + m 2 4 x 2 + 2  có đúng một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu?

A.  
3
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 41: 1 điểm
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên S A = a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB SC
Hình ảnh
A.  
a 21 7 .
B.  
2 a 21 7 .
C.  
a 42 7 .
D.  
a 42 14 .
Câu 42: 1 điểm
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d 1 : x 1 3 = y + 1 2 = z 2 2 , d 2 : x 4 2 = y 4 2 = z + 3 1 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d 1 , d 2  
A.  
x 2 2 = y 2 1 = z 2 .
B.  
x 4 2 = y 1 1 = z 2 .
C.  
x 2 2 = y 2 1 = z + 2 2 .
D.  
x 4 2 = y + 1 1 = z 2 .
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số f x = e 2 x + 1  khi  x 0 4 x + 2  khi  x < 0 . Giả sử F(x) là nguyên hàm của f(x) trên  thoả mãn F(-2) = 5. Biết rằng F 1 + 3 F 1 = a e 2 + b  (trong đó a,b là các số hữu tỉ). Khi đó a + b bằng

A.  
8
B.  
5
C.  
4
D.  
10
Câu 44: 1 điểm

Cho hình nón (N) có đỉnh S, chiều cao h = 3. Mặt phẳng (P) qua đỉnh S cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P) bằng 6 . Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) bằng

A.  
81 π .
B.  
27 π .
C.  
36 π .
D.  
12 π .
Câu 45: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = z + 3 i 1 z + 3 + i  là số thuần ảo. Xét các số phức z 1 ,    z 2 S  thỏa mãn z 1 z 2 = 2 , giá trị lớn nhất của P = z 1 3 i 2 z 2 3 i 2  bằng

A.  
10
B.  
20
C.  
2 26
D.  
4 26
Câu 46: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC/A’B’C’ có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = a. Gọi M là trung điểm của cạnh AA, biết hai mặt phẳng (MBC) và (MB’C’) vuông góc với nhau. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A.  
a 3 8
B.  
a 3 4
C.  
a 3 2 24
D.  
a 3 2 8
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x + 1 1 = y + 2 1 = z 1 1  và mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 2 x 4 y + 6 z 13 = 0 . Lấy điểm M(a;b;c) với a<0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, Clà tiếp điểm) thỏa mãn A M B ^ = 60 ° ; B M C ^ = 90 ° ; C M A ^ = 120 ° . Tổng a+b+c bằng

A.  
10 3
B.  
1
C.  
-2
D.  
2
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ( x ) x . f ' ( x ) . ln x = 2 x 2 . f 2 x , x 1 ; + . Biết f ( x ) > 0, x 1 ; +   f ( e ) = 1 e 2 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x . f ( x ) , y = 0, x = e , x = e 2 .

A.  
S = 1 2
B.  
S = 2
C.  
S = 3 2
D.  
S = 5 3
Câu 49: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với y 20  thỏa mãn:

log 2023 x + 1 y + 1 + x 2 y 2 + 2 x y 2 y + 2 y 3 ?

A.  
380
B.  
210
C.  
420
D.  
200
Câu 50: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-2023;2023] của tham số thực m để hàm số y = e 3 x 3 m + 2 e 2 x + 3 m m + 4 e x  đồng biến trên khoảng ; ln 2 ?

A.  
4047
B.  
2023
C.  
2022
D.  
4045

Đề thi tương tự

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 4)THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

179,24113,783

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 3)THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

185,13214,235

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)THPT Quốc giaToán

1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

188,98414,531

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

188,82114,519

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

167,39112,871

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 9)THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

157,86412,133

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 8)THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

179,67213,815

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 6)THPT Quốc giaToán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

182,53414,030

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7)THPT Quốc giaToán

1 mã đề 49 câu hỏi 1 giờ

183,71914,127