thumbnail

ĐỀ 8 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau.



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 2: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+x2f \left( x \right) = x^{4} + x^{2}

A.  

15x5+13x3+C\dfrac{1}{5} x^{5} + \dfrac{1}{3} x^{3} + C

B.  

x4+x2+Cx^{4} + x^{2} + C

C.  

x5+x3+Cx^{5} + x^{3} + C.

D.  

4x3+2x+C4 x^{3} + 2 x + C

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log2(3x)=3\log_{2} \left( 3 x \right) = 3 là:

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=83x = \dfrac{8}{3}.

D.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(0; 1; 1 )A \left( 0 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } \right),B(2; 3; 2)B \left( 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 2 \right). Vectơ AB\overset{\rightarrow}{A B} có tọa độ là

A.  

(2; 2; 3)\left( 2 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(1; 2; 3)\left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(3; 5; 1)\left( 3 ; \textrm{ } 5 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(3; 4; 1)\left( 3 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x+1x1y = \dfrac{4 x + 1}{x - 1}

A.  

y=14y = \dfrac{1}{4}.

B.  

y=4y = 4.

C.  

y=1y = 1.

D.  

y=1y = - 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

B.  

y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1.

C.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

D.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(x2x2)3y = \left( x^{2} - x - 2 \right)^{- 3}.

A.  

D=(; 1)(2; +)D = \left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right) \cup \left( 2 ; \textrm{ } + \infty \right)

B.  

C.  

D=RD = \mathbb{R}

D.  

D=(0; +)D = \left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right)

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x43=y+21=z32d : \dfrac{x - 4}{3} = \dfrac{y + 2}{- 1} = \dfrac{z - 3}{- 2}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của dd?

A.  

u2=(4;2;3)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 4 ; - 2 ; 3 \right).

B.  

u4=(4;2;3)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 4 ; 2 ; - 3 \right).

C.  

u3=(3;1;2)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 3 ; - 1 ; - 2 \right).

D.  

u1=(3;1;2)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 3 ; 1 ; 2 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=2+7iz = 2 + 7 i có tọa độ là

A.  

(2;7)\left( 2 ; - 7 \right).

B.  

(2;7)\left( 2 ; 7 \right).

C.  

(7;2)\left( 7 ; 2 \right).

D.  

(2;7)\left( - 2 ; - 7 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1 ; 1 ; 1)A \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right)B(1 ; 1 ; 3)B \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right). Phương trình mặt cầu có đường kính ABA B

A.  

(x1)2+y2+(z2)2=8\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 8.

B.  

(x1)2+y2+(z2)2=2\left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 2.

C.  

(x+1)2+y2+(z+2)2=2\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 2.

D.  

(x+1)2+y2+(z+2)2=8\left( x + 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 8.

Câu 11: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, 4loga4log \sqrt{a} bằng

A.  

2loga- 2log a.

B.  

2loga2log a.

C.  

4loga- 4log a.

D.  

8loga8log a.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.  

(;1).\left( - \infty ; - 1 \right) .

B.  

(1;1).\left( - 1 ; 1 \right) .

C.  

(1;2).\left( 1 ; 2 \right) .

D.  

(0;1).\left( 0 ; 1 \right) .

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a23 a^{2}và chiều cao 2a.2 a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

a3a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

3a33 a^{3}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 9x+2.3x3>09^{x} + 2 . 3^{x} - 3 > 0

A.  

[0 ;+)\left[ 0 \textrm{ } ; + \infty \right).

B.  

(0 ;+)\left( 0 \textrm{ } ; + \infty \right).

C.  

(1 ;+)\left( 1 \textrm{ } ; + \infty \right).

D.  

[1 ;+)\left[ 1 \textrm{ } ; + \infty \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  

y=(1π)xy = \left( \dfrac{1}{\pi} \right)^{x}

B.  

y=(23)xy = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x}

C.  

y=(3)xy = \left( \sqrt{3} \right)^{x}

D.  

y=(0,5)xy = \left( 0 , 5 \right)^{x}

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\text{O} x y z, cho mặt phẳng (P):3xz+2=0\left( P \right) : 3 x - z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)\left( P \right)?

A.  

(n)2=(3;0;1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{2} = \left( 3 ; 0 ; - 1 \right)

B.  

(n)1=(3;1;2)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{1} = \left( 3 ; - 1 ; 2 \right)

C.  

(n)3=(3;1;0)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{3} = \left( 3 ; - 1 ; 0 \right)

D.  

(n)4=(1;0;1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{4} = \left( - 1 ; 0 ; - 1 \right)

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)2,  xR.f^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right)^{2} , \textrm{ }\textrm{ } \forall x \in R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

2.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 18: 0.2 điểm

Nếu 03f(x)dx=6\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 6 thì 03[13f(x)+2]dx\int_{0}^{3} \left[\right. \dfrac{1}{3} f \left( x \right) + 2 \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

6.

B.  

5.

C.  

9.

D.  

8.

Câu 19: 0.2 điểm

Nếu 02f(x)dx=3\int_{0}^{2} f \left( x \right) d x = 3 thì 02[4xf(x)]dx\int_{0}^{2} \left[\right. 4 x - f \left( x \right) \left]\right. \text{d} xbằng

A.  

−2.

B.  

5.

C.  

14.

D.  

11.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáyB=7B = 7 và chiều caoh=6h = 6. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

42.

B.  

126.

C.  

14.

D.  

56.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=13iz_{1} = 1 - 3 iz2=3+iz_{2} = 3 + i. Số phức z1+z2z_{1} + z_{2} bằng.

A.  

42i4 - 2 i.

B.  

4+2i- 4 + 2 i.

C.  

4+2i4 + 2 i.

D.  

42i- 4 - 2 i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng aa, đường cao là 2a2 a. Tính diện tích xung quanh hình nón?

A.  

25πa22 \sqrt{5} \pi a^{2}.

B.  

5πa2\sqrt{5} \pi a^{2}.

C.  

2a22 a^{2}.

D.  

5a25 a^{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ?

A.  

9.

B.  

54.

C.  

15.

D.  

6.

Câu 24: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosx+6xf \left( x \right) = cos x + 6 x

A.  

sinx+3x2+Csin x + 3 x^{2} + C.

B.  

sinx+3x2+C- sin x + 3 x^{2} + C.

C.  

sinx+6x2+Csin x + 6 x^{2} + C.

D.  

sinx+C- sin x + C.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

. Đồ thị của hàm số

như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

18π18 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

54π54 \pi.

D.  

27π27 \pi.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)với u1=7u_{1} = 7công sai d=2d = 2. Giá trị u_2u \_{2}^{} bằng

A.  

14.

B.  

9.

C.  

72\dfrac{7}{2}.

D.  

5

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là

A.  

3+4i3 + 4 i

B.  

43i4 - 3 i

C.  

34i3 - 4 i

D.  

4+3i4 + 3 i

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=3iz_{1} = 3 - iz2=1+iz_{2} = - 1 + i. Phần ảo của số phức z1z2z_{1} z_{2} bằng

A.  

4.

B.  

4i4 i.

C.  

−1.

D.  

i- i.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho tứ diện OABCO ​ A B COA, OB, OCO A , \text{ } O B , \text{ } O C đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=OCO A = O B = O C. Gọi MM là trung điểm của BCB C (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OMO MABA B bằng

A.  

(45)0\left(45\right)^{0}

B.  

(90)0\left(90\right)^{0}

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}

D.  

(60)0\left(60\right)^{0}

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (ACCA)\left( A C C ' A ' \right) bằng

A.  

322\dfrac{3 \sqrt{2}}{2}.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

323 \sqrt{2}.

D.  

3.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ dưới đây



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(1;4)\left( 1 ; 4 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3quả. Xác suất để lấy được 3quả màu đỏ bằng

A.  

122\dfrac{1}{22}.

B.  

744\dfrac{7}{44}.

C.  

512\dfrac{5}{12}.

D.  

27\dfrac{2}{7}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 13f(x)dx=2\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 2 thì 13[f(x)+2x]dx\int_{1}^{3} \left[\right. f \left( x \right) + 2 x \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

20.

B.  

10.

C.  

18.

D.  

12.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x330xf \left( x \right) = x^{3} - 30 x trên đoạn [2;19]\left[\right. 2 ; 19 \left]\right. bằng

A.  

2010.20 \sqrt{10} .

B.  

−63.

C.  

2010.- 20 \sqrt{10} .

D.  

−52.

Câu 36: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương tùy ý và a1a \neq 1, (log)1a1b3\left(log\right)_{\dfrac{1}{a}} \dfrac{1}{b^{3}} bằng

A.  

(3log)ab\left(3log\right)_{a} b.

B.  

(log)ab\left(log\right)_{a} b.

C.  

(3log)ab- \left(3log\right)_{a} b.

D.  

13(log)ab\dfrac{1}{3} \left(log\right)_{a} b.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(2;2;3)\left( - 2 ; 2 ; - 3 \right). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  

x2+(y3)2+(z1)2=36.x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36 .

B.  

x2+(y+3)2+(z1)2=9.x^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 9 .

C.  

x2+(y3)2+(z+1)2=9.x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 9 .

D.  

x2+(y3)2+(z+1)2=36.x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 36 .

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1;1;1)P \left( 1 ; 1 ; - 1 \right)Q(2;3;2)Q \left( 2 ; 3 ; 2 \right)

A.  

x12=y13=z+12\dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 1}{3} = \dfrac{z + 1}{2}.

B.  

x11=y12=z+13\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 1}{2} = \dfrac{z + 1}{3}.

C.  

x11=y21=z31\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{1} = \dfrac{z - 3}{- 1}.

D.  

x+21=y+32=z+23\dfrac{x + 2}{1} = \dfrac{y + 3}{2} = \dfrac{z + 2}{3}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho x,y là các số thực dương thoản mãn (log)5x2=(log)2y=(log)9(x2+y2)\left(log\right)_{5} x^{2} = \left(log\right)_{2} y = \left(log\right)_{9} \left( x^{2} + y^{2} \right). Giá trị của x2y\dfrac{x^{2}}{y}bằng

A.  

(log)5(52)\left(log\right)_{5} \left( \dfrac{5}{2} \right).

B.  

(log)2(52)\left(log\right)_{2} \left( \dfrac{5}{2} \right).

C.  

52\dfrac{5}{2}.

D.  

2.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên âm mm để hàm số y=2x3+mx2+6x+3y = 2 x^{3} + m x^{2} + 6 x + 3 đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

A.  

5.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

7.

Câu 41: 0.2 điểm

Xét f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR,a>0)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} , a > 0 \right) sao cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có ba điểm cực trị là A,BA , BC(2;1)C \left( 2 ; - 1 \right). Gọi y=g(x)y = g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A,BA , BCC. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right) và hai đường thẳng x=0,x=2x = 0 , x = 2 có diện tích bằng 6415\dfrac{64}{15}, tích phân 02f(x)dx\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

22615\dfrac{226}{15}.

B.  

2513\dfrac{25}{13}.

C.  

1715- \dfrac{17}{15}.

D.  

22615- \dfrac{226}{15}.

Câu 42: 0.2 điểm

Xét các số phức z,wz , w thỏa mãn là số thuần ảo. Khi , giá trị của 2z+w\left|\right. 2 z + w \left|\right. bằng

A.  

41\sqrt{41}.

B.  

47\sqrt{47}.

C.  

63\sqrt{63}.

D.  

434 \sqrt{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất cả các cạnh bằng aa, các cạnh bên tạo với đáy góc 6060 \circ. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}bằng

A.  

a3324\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24}

B.  

3a38\dfrac{3 a^{3}}{8}

C.  

a338\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}

D.  

a38\dfrac{a^{3}}{8}

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+11=y+21=z11d : \dfrac{x + 1}{1} = \dfrac{y + 2}{1} = \dfrac{z - 1}{1} và mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y+6z13=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 4 y + 6 z - 13 = 0. Lấy điểm M(a ;  b ;  c)M \left( a \textrm{ } ; \textrm{ }\textrm{ } b \textrm{ } ; \textrm{ }\textrm{ } c \right) với a<0a < 0 thuộc đường thẳng dd sao cho từ MM kẻ được ba tiếp tuyến MAM A, MBM B, MCM C đến mặt cầu (S)\left( S \right) (A,B,CA , B , Clà tiếp điểm) thỏa mãn góc AMB^=60\widehat{A M B} = 60 \circ, BMC^=90\widehat{B M C} = 90 \circ, CMA^=120\widehat{C M A} = 120 \circ. Tổng a+b+ca + b + c bằng

A.  

−2.

B.  

2.

C.  

103\dfrac{10}{3}.

D.  

1.

Câu 45: 0.2 điểm

Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2 m2 \textrm{ } m, độ dày thành ống là 10 cm10 \textrm{ } c m. Đường kính ống là 50 cm50 \textrm{ } c m. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó (làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy).

A.  

0,57  (m3)0 , 57 \textrm{ }\textrm{ } \left( m^{3} \right).

B.  

0,14  (m3)0 , 14 \textrm{ }\textrm{ } \left( m^{3} \right).

C.  

1,57  (m3)1 , 57 \textrm{ }\textrm{ } \left( m^{3} \right).

D.  

0,25  (m3)0 , 25 \textrm{ }\textrm{ } \left( m^{3} \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi

là các số thực dương thỏa mãn

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

là bao nhiêu?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 47: 0.2 điểm

Cho số phức

thỏa mãn

. Gọi

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

. Tính

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 48: 0.2 điểm

Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là 1600π(cm2), chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống gần với giá trị nào trong 4 giá trị sau?

A.  

(lít).

B.  

(lít).

C.  

(lít).

D.  

(lít).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

có đúng 7 cực trị.

A.  

83

B.  

81

C.  

80.

D.  

84

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

và mặt cầu

. Mặt phẳng

đi qua A, B và cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính

.

A.  

B.  

C.  

D.  


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 8 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

10 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

9,311 lượt xem 4,998 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn GDCD - Đề 8THPT Quốc gia
EDQ #93070

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

22,659 lượt xem 12,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Toán - Đề 8THPT Quốc giaToán
EDQ #93403

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,515 lượt xem 22,883 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Hóa - Đề 8THPT Quốc giaHoá học
EDQ #93381

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

52,631 lượt xem 28,329 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề 8 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra (có đáp án)Lớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Lớp 8;Toán

92 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

190,330 lượt xem 102,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Chuyên đề 8 Chủ đề 7: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có đáp án)Lớp 8Toán
Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Lớp 8;Toán

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,567 lượt xem 87,528 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

41 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

169,879 lượt xem 91,462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 8THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93313

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

26,336 lượt xem 14,168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 8THPT Quốc giaVật lý
EDQ #93520

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,534 lượt xem 32,571 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!