thumbnail

Trắc nghiệm Chuyên đề 8 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra (có đáp án)

Chuyên đề Toán 8
Chuyên đề 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 92 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

190,368 lượt xem 14,640 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 2!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phép nhân 3x(2x2 – 4x + 1) được kết quả là:

A.  
6x3 – 4x + 1
B.  
6x3 – 12x2 + 3x
C.  
6x3 + 12x2 – 3x
D.  
6x3 + 12x2 + 3x
Câu 2: 1 điểm

Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(x + y) tại x = 3 và y = –4 là:

A.  
-12
B.  
-25
C.  
12
D.  
25
Câu 3: 1 điểm

Chọn kết quả sai:

A.  
x2 – 10x + 25 = (x – 5)2
B.  
x2 – 10x + 25 = (5 – x)2
C.  
x2 – 10x + 25 = – (5 – x)2
D.  
x2 + 10x + 25 = (5 + x)2
Câu 4: 1 điểm

Biết a + b = –5 và ab = 6. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:

A.  
-35
B.  
35
C.  
-30
D.  
30
Câu 5: 1 điểm

Phân tích đa thức x2 + 4x – y2 + 4 thành nhân tử, kết quả là:

A.  
(x + y)(x – y)(x + 1)
B.  
(x + y + 2)(x – y + 2)
C.  
4(x + y)(x – y)
D.  
(x + y + 2)(x + y – 2)
Câu 6: 1 điểm

Kết quả của phép chia x12 : (–x)8 là:

A.  
x20
B.  
-x20
C.  
x4
D.  
-x4
Câu 1: 1 điểm

a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị của biểu thức:

A = x(x3 + y) – x2(x2 – y) – x2(y – 1) tại x = –10 và y = 5

Câu 2: 1 điểm

b) Tìm x, biết: 5x3 – 3x2 + 10x – 6 = 0

Câu 3: 1 điểm

c) Tìm x, y biết: x2 + y2 – 2x + 4y + 5 = 0

Câu 4: 1 điểm

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) xy – 3x + 2y – 6

Câu 5: 1 điểm
b) x2y + 4xy + 4y – y3
Câu 6: 1 điểm
c) x2 + y2 + xz + yz + 2xy
Câu 7: 1 điểm

d) x3+ 3x2– 3x – 1

Câu 8: 1 điểm

Thực hiện các phép chia:

a) (13xy2 + 17xy3 – 18y2) : 6y2

Câu 9: 1 điểm
Thực hiện các phép chia:
b) (2x2 – 9x2 + 10x – 3) : (x – 3)
Câu 10: 1 điểm

Biết a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.

Đề thi tương tự