thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trên khoảng từ (1;+)\left( 1 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=ln(x1)y = ln \left( x - 1 \right)

A.  

1x1\dfrac{1}{x - 1}.

B.  

x1x - 1.

C.  

1lnx\dfrac{1}{ln x}.

D.  

eln(x1)\dfrac{e}{ln \left( x - 1 \right)}.

Câu 2: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=3iz = - 3 i có tọa độ là

A.  

(1;3)\left( 1 ; - 3 \right).

B.  

(3;1)\left( - 3 ; 1 \right).

C.  

(3;0)\left( - 3 ; 0 \right).

D.  

(0;3)\left( 0 ; - 3 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương bất kỳ, (log)2ab2\left(log\right)_{2} \dfrac{a}{b^{2}} bằng

A.  

12(log)2ab\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2} \dfrac{a}{b}.

B.  

(log)2a(2log)2b\left(log\right)_{2} a - \left(2log\right)_{2} b.

C.  

(2log)2ab\left(2log\right)_{2} \dfrac{a}{b}.

D.  

(log)2a(log)2(2b)\left(log\right)_{2} a - \left(log\right)_{2} \left( 2 b \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh


A.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có 02f(x)dx=9; 24f(x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 9 ; \textrm{ } \int_{2}^{4} f \left( x \right) \text{d} x = 4. Khi đó 04f(x)dx\int_{0}^{4} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

I=5I = 5.

B.  

I=94I = \dfrac{9}{4}.

C.  

I=36I = 36.

D.  

I=13I = 13.

Câu 6: 0.2 điểm

Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x<431x3^{x} < 4 - 3^{1 - x}(a;b)\left( a ; b \right). Giá trị a+ba + b bằng

A.  

00.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số (1+sinx) dx=F(x)+C\int \left( 1 + s \text{inx} \right) \textrm{ } d x = F \left( x \right) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

F(x)=1+sinxF ' \left( x \right) = 1 + s \text{inx}.

B.  

F(x)=xcos xF ' \left( x \right) = x - c \text{os} \textrm{ } \text{x}.

C.  

F(x)=x+cos xF ' \left( x \right) = x + c \text{os} \textrm{ } \text{x}.

D.  

F(x)=cos xF ' \left( x \right) = - c \text{os} \textrm{ } \text{x}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=e12023xf \left( x \right) = e^{1 - 2023 x}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  

f(x) dx=e12023x+C\int f \left( x \right) \textrm{ } d x = e^{1 - 2023 x} + C.

B.  

f(x) dx=2023e12023x+C\int f \left( x \right) \textrm{ } d x = - 2023 e^{1 - 2023 x} + C.

C.  

f(x) dx=e12023x2023+C\int f \left( x \right) \textrm{ } d x = - \dfrac{e^{1 - 2023 x}}{2023} + C.

D.  

f(x) dx=e12023x2023+C\int f \left( x \right) \textrm{ } d x = \dfrac{e^{1 - 2023 x}}{2023} + C.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường kính đáy bằng 66, độ dài đường sinh bằng 55. Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng

A.  

2020.

B.  

30π30 \pi.

C.  

15π15 \pi.

D.  

4040.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B CSA,AB,ACS A , A B , A C đôi một vuông góc. Biết SA=3a;AB=a;AC=2aS A = 3 a ; A B = a ; A C = 2 a. Thể tích VV khối chóp đã cho bằng

A.  

V=6a3V = 6 a^{3}.

B.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

C.  

V=4a3V = 4 a^{3}.

D.  

V=a3V = a^{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Phần thực của số phức z=4iz = - 4 - i

A.  

4- 4.

B.  

1- 1.

C.  

44.

D.  

11.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là.

Hình ảnh


A.  

22.

B.  

00

C.  

33.

D.  

2- 2.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  (a0)y = a x^{4} + b x^{2} + c \textrm{ }\textrm{ } \left( a \neq 0 \right)có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh



Mệnh đề nào đúng?

A.  

a>0;b<0;c>0a > 0 ; b < 0 ; c > 0.

B.  

a<0;b>0;c<0a < 0 ; b > 0 ; c < 0.

C.  

a>0;b<0;c<0.a > 0 ; b < 0 ; c < 0 .

D.  

a>0;b>0;c<0a > 0 ; b > 0 ; c < 0.

Câu 14: 0.2 điểm

Một đội văn nghệ có 55 bạn nam và 33 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 22bạn gồm 11 bạn nam và 11 bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca ?

A.  

C51.C31C_{5}^{1} . C_{3}^{1}.

B.  

A82A_{8}^{2}.

C.  

C82C_{8}^{2}.

D.  

C51+C31C_{5}^{1} + C_{3}^{1}.

Câu 15: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức zz thỏa mãn \left| z + 2 - 3 i \left|\right. = 4 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A.  

(2 ; 3)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(3 ; 2)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

C.  

(2 ; 3)\left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

D.  

(3 ; 2)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S) : x2+y2+z24x+2y1=0\left( S \right) \textrm{ } : \textrm{ } x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4 x + 2 y - 1 = 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S)\left( S \right) ?

A.  

C(2 ; 1 ; 0)C \left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

B(2 ; 1 ; 0)B \left( 2 \textrm{ } ; - \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

A(0 ; 0 ; 1)A \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

D(4 ; 2 ; 0)D \left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, góc giữa trục OyO y và mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right)bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

120120 \circ.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)((2x5))2f ' \left( x \right) = \left( x + 1 \right) \left(\left( 2 x - 5 \right)\right)^{2} với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

C.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

D.  

(3;1)\left( - 3 ; 1 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=2x = \sqrt{2}.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=3x = - 3.

Câu 20: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)12(x2)1\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( x - 2 \right) \leq 1

A.  

[52;  +)\left[ \dfrac{5}{2} ; \textrm{ }\textrm{ } + \infty \right).

B.  

(52;  +)\left( \dfrac{5}{2} ; \textrm{ }\textrm{ } + \infty \right).

C.  

(;(log)25)\left( - \infty ; \left(log\right)_{2} 5 \right).

D.  

(;52)\left( - \infty ; \dfrac{5}{2} \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thang vuông tại AABB, AB=BC=a,  AD=2aA B = B C = a , \textrm{ }\textrm{ } A D = 2 a, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SAS ACDC D bằng

A.  

a6a \sqrt{6}.

B.  

2a2 a.

C.  

a2a \sqrt{2}.

D.  

a5a \sqrt{5}.

Câu 22: 0.2 điểm

Khối lập phương có độ dài đường chéo là 333 \sqrt{3}. Thể tích của khối lập phương đã cho là

A.  

2727.

B.  

27327 \sqrt{3}.

C.  

99.

D.  

8181.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y=1y = 1

Hình ảnh


A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(2;1)\left( 2 ; 1 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ((13))x+1>3\left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{x + 1} > 3

A.  

[2;+)\left[ - 2 ; + \infty \right).

B.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

D.  

.

Câu 25: 0.2 điểm

Trên khoảng \left(\right. 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=xey = x^{e}

A.  

xe+1e+1\dfrac{x^{e + 1}}{e + 1}.

B.  

exe1e x^{e - 1}.

C.  

xe1x^{e - 1}.

D.  

xex^{e}.

Câu 26: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

I=72I = \dfrac{7}{2}.

B.  

I=52I = \dfrac{5}{2}.

C.  

I=172I = \dfrac{17}{2}.

D.  

I=112I = \dfrac{11}{2}.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng d:x+34=y23=z12d : \dfrac{x + 3}{4} = \dfrac{y - 2}{3} = \dfrac{z - 1}{2} có một vectơ chỉ phương có tọa độ là

A.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; 1 \right).

B.  

(3;2;1)\left( 3 ; - 2 ; - 1 \right).

C.  

(4;3;2)\left( 4 ; 3 ; 2 \right).

D.  

(4;3;2)\left( 4 ; 3 ; - 2 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x24x+3y = x^{2} - 4 x + 3y=0y = 0 quanh trục OxO x bằng

A.  

1615\dfrac{16}{15}.

B.  

16π15\dfrac{16 \pi}{15}.

C.  

31π30\dfrac{31 \pi}{30}.

D.  

3130\dfrac{31}{30}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, SAS A vuông góc với đáy và SA=a62S A = \dfrac{a \sqrt{6}}{2} (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right)(ABCD)\left( A B C D \right) bằng

Hình ảnh


A.  

3030 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=3, u6=27u_{1} = - 3 , \textrm{ } u_{6} = 27. Công sai dd của cấp số cộng đó bằng

A.  

77.

B.  

66.

C.  

55.

D.  

88.

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P): x2+y3z2=1\left( P \right) : \textrm{ } \dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} - \dfrac{z}{2} = 1. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)\left( P \right)

A.  

n=(1; 1; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

n=(2; 3; 2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } - 2 \right).

C.  

n=(2; 3; 2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

n=(3; 2; 3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 3 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 3 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm đó. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng

A.  

821\dfrac{8}{21}.

B.  

47\dfrac{4}{7}.

C.  

27\dfrac{2}{7}.

D.  

37\dfrac{3}{7}.

Câu 33: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của z=((1+i))2z = \left(\left( 1 + i \right)\right)^{2}

A.  

1i1 - i.

B.  

2i- 2 i.

C.  

2i2 i.

D.  

((1i))2\left(\left( 1 - i \right)\right)^{2}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có ba nghiệm phân biệt?

Hình ảnh


A.  

55.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm M(4;2;1)M \left( 4 ; - 2 ; 1 \right)N(5;2;3)N \left( 5 ; 2 ; 3 \right). Đường thẳng MNM N có phương trình là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho A \left(\right. 1 ; 2 ; 3 \right). Điểm đối xứng với AA qua trục OzO z có tọa độ là

A.  

(1;2;3)\left( 1 ; 2 ; - 3 \right).

B.  

(1;2;3)\left( - 1 ; - 2 ; 3 \right).

C.  

(0;0;3)\left( 0 ; 0 ; 3 \right).

D.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; 3 \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị y=2x1x2y = \dfrac{- 2 x - 1}{x - 2}?

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=2x = 2.

C.  

y=2y = 2.

D.  

y=2y = - 2.

Câu 38: 0.2 điểm

Một mặt phẳng \left(\right. \alpha \right)cắt mặt cầu theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r<Rr < R. Gọi dd là khoảng cách từ II đến (α)\left( \alpha \right). Khẳng định nào sau đây là đúng?.

A.  

d=Rd = R.

B.  

d=0d = 0.

C.  

d>Rd > R.

D.  

d<Rd < R.

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ OxyzO x y z, cho điểm A(3 ;​​​ 1 ; 3)A \left( - 3 \textrm{ } ; ​​​\textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right) và đường thẳng d: x+12=y23=z1d : \textrm{ } \dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y - 2}{- 3} = \dfrac{z}{1}. Gọi (α)\left( \alpha \right)là mặt phẳng chứa đường thẳng dd và vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oyz)\left( O y z \right). Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) bằng

A.  

2102 \sqrt{10}.

B.  

10\sqrt{10}.

C.  

8105\dfrac{8 \sqrt{10}}{5}.

D.  

4105\dfrac{4 \sqrt{10}}{5}.

Câu 40: 0.2 điểm

Biết tập nghiệm của bất phương trình \left(\left(log\right)_{2}\right)^{2} \left(\right. x^{2} - 1 \right) - \left(log\right)_{3} \left( x^{2} - 1 \right) + \left(log\right)_{2} \dfrac{2}{3} \left(log\right)_{3} 2 \leq 0S=[a ; b][c ; d]S = \left[\right. a \textrm{ } ; \textrm{ } b \left]\right. \cup \left[\right. c \textrm{ } ; \textrm{ } d \left]\right. với a<b<c<da < b < c < d. Giá trị của biểu thức a+b+c+2da + b + c + 2 d bằng

A.  

1(log)23\dfrac{1}{\left(log\right)_{2} 3}.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

3- \sqrt{3}.

D.  

1(log)23+1\dfrac{1}{\left(log\right)_{2} 3} + 1.

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên \left(\right. x ; y \right) thỏa mãn
(log)3(x2+4y2+x)+(log)2(x2+4y2)+x28x+4y2x(log)3x+(log)2(x2+4y2+24x)\left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 4 y^{2} + x \right) + \left(log\right)_{2} \left( x^{2} + 4 y^{2} \right) + \dfrac{x^{2} - 8 x + 4 y^{2}}{x} \leq \left(log\right)_{3} x + \left(log\right)_{2} \left( x^{2} + 4 y^{2} + 24 x \right)

A.  

.

B.  

2525.

C.  

2222.

D.  

4848.

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x44x3+(4m)x+1y = x^{4} - 4 x^{3} + \left( 4 - m \right) x + 1có ba điểm cực trị?

A.  

1717.

B.  

1212.

C.  

1515.

D.  

88.

Câu 43: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22(m+1)z+m2+2=0z^{2} - 2 \left( m + 1 \right) z + m^{2} + 2 = 0 (mm tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số mm để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1;z2z_{1} ; z_{2}thỏa mãn z1+z2=8\left|\right. z_{1} \left|\right. + \left|\right. z_{2} \left|\right. = 8?

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):x+yz+2=0\left( P \right) : x + y - z + 2 = 0 và hai điểm A(3 ; 4 ; 1), B(7 ; 4 ; 3)A \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right) , \textrm{ } B \left( 7 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right). Điểm M(a ; b ; c)M \left( a \textrm{ } ; \textrm{ } b \textrm{ } ; \textrm{ } c \right) trên (P)\left( P \right) sao cho tam giác ABMA B M vuông tại MM và có diện tích nhỏ nhất. Khi a>2a > 2 thì biểu thức T=a+bcT = a + b - c có giá trị bằng

A.  

T=1T = - 1.

B.  

T=2T = - 2.

C.  

T=0T = 0.

D.  

T=3T = 3.

Câu 45: 0.2 điểm

Biết F(x)F \left( x \right)G(x)G \left( x \right) là hai nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} và thoả mãn 04f(x)dx=F(4)G(0)+2m\int_{0}^{4} f \left( x \right) \text{d} x = F \left( 4 \right) - G \left( 0 \right) + 2 m, với m>0m > 0. Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=F(x)y = F \left( x \right), y=G(x)y = G \left( x \right); x=0x = 0x=4x = 4. Khi S=8S = 8 thì mm bằng

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong các số phức zz thoả mãn điều kiện z25i=z3i\left|\right. z - 2 - 5 i \left|\right. = \left|\right. z - 3 i \left|\right., biết rằng z=x+yi,z = x + y i ,\left(\right. x , y \in \mathbb{R} \right) có mô đun nhỏ nhất. Tính P=x2+y2.P = x^{2} + y^{2} .

A.  

P=45P = \dfrac{4}{5}.

B.  

P=5P = 5.

C.  

P=254P = \dfrac{25}{4}

D.  

P=252P = \dfrac{25}{2}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hình vuông, SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SCS C và mặt phẳng đáy bằng 6060 \circ và khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng a6a \sqrt{6}. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

7a3423\dfrac{7 a^{3} \sqrt{42}}{3}.

B.  

7a363\dfrac{7 a^{3} \sqrt{6}}{3}.

C.  

a3423\dfrac{a^{3} \sqrt{42}}{3}.

D.  

a363\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=13x3+12(2m+3)x2(m2+3m)x+23f \left( x \right) = \left| - \dfrac{1}{3} x^{3} + \dfrac{1}{2} \left(\right. 2 m + 3 \right) x^{2} - \left( m^{2} + 3 m \right) x + \dfrac{2}{3} \left|\right.. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [20;23]\left[\right. - 20 ; 23 \left]\right. để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2)\left( 1 ; 2 \right)?

A.  

33.

B.  

1616.

C.  

22.

D.  

1919.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn \left(\right. O \right)(O)\left( O ' \right). Một mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ một khoảng bằng10a3\dfrac{10 a}{3}, cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông ABCD,A(O)A B C D , A \in \left( O ' \right). Biết góc giữa OAO A và mặt phẳng(ABCD)\left( A B C D \right) bằng (30)0\left(30\right)^{0}. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.  

136015a354π\dfrac{1360 \sqrt{15} a^{3}}{54} \pi.

B.  

64015a354π\dfrac{640 \sqrt{15} a^{3}}{54} \pi.

C.  

136015a327π\dfrac{1360 \sqrt{15} a^{3}}{27} \pi

D.  

64015a327π\dfrac{640 \sqrt{15} a^{3}}{27} \pi.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, thỏa mãn f(x)f(x)=8+16x4x2f^{'} \left( x \right) - f \left( x \right) = - 8 + 16 x - 4 x^{2}f(0)=0f \left( 0 \right) = 0. Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) và trục OxO x quay quanh OxO x bằng.

A.  

163π\dfrac{16}{3} \pi.

B.  

25615\dfrac{256}{15}.

C.  

163\dfrac{16}{3}.

D.  

25615π\dfrac{256}{15} \pi.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

443 lượt xem 203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

893 lượt xem 441 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 với đề thi thử lần 1 từ Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về đại số, hình học, giải tích và các bài toán ứng dụng, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

441 lượt xem 140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,512 lượt xem 777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Liên Trường Nghệ An - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

338 lượt xem 147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM TRƯỜNG THPT MỸ LỘC-VỤ BẢN-NAM ĐỊNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

839 lượt xem 420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

242 lượt xem 85 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

654 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,345 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!