thumbnail

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hình hộp chữ nhật đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 2: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức ).

A.  
y
B.  
2y
C.  
3y
D.  
4y
Câu 3: 0.2 điểm

Rút gọn các biểu thức:

A.  
2(a + 3)
B.  
2(a - 3)
C.  
a - 3
D.  
a + 3
Câu 4: 0.2 điểm

Tìm x, biết: 9x2=2x+1\sqrt {9{x^2}} = 2x + 1

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm x : x<2\sqrt x < \sqrt 2

A.  
0
B.  
1
C.  
0 và 1
D.  
Đáp án khác
Câu 6: 0.2 điểm

Tính: 7434+23\displaystyle \sqrt {7 - 4\sqrt 3 } - \sqrt {4 + 2\sqrt 3 }

A.  
1231 - 2\sqrt 3
B.  
1+231 + 2\sqrt 3
C.  
1+31 +\sqrt 3
D.  
131 -\sqrt 3
Câu 7: 0.2 điểm

Tính :

A.  
-6
B.  
7
C.  
-8
D.  
5
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f( x ) = x2 và g( x ) = 5x - 4. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 9: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f( x ) = - 2x3 và h( x ) = 10 - 3x. So sánh f( - 2) và h( - 1)

A.  
f(−2)
B.  
f(−2)≤h(−1)
C.  
f(−2)=h(−1)
D.  
f(−2)>h(−1)
Câu 10: 0.2 điểm

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số (y = 3x - 2 )

A.  
Hình 4.
B.  
Hình 2.
C.  
Hình 3.
D.  
Hình 1.
Câu 11: 0.2 điểm

Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1;3)

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc nhất y=ax4(1)y = ax - 4\,\,\left( 1 \right). Hãy xác định hệ số a biết đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x - 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.

A.  
a=12a = \dfrac{1}{2}
B.  
a=32a = \dfrac{3}{2}
C.  
a=52a = \dfrac{5}{2}
D.  
a=72a = \dfrac{7}{2}
Câu 13: 0.2 điểm
A.  
m = 3
B.  
m > -3
C.  
m ≥ 3
D.  
x ≠ 3
Câu 14: 0.2 điểm

Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?

A.  
y=−2
B.  
7x+14=0
C.  
x+2y=3
D.  
y−x=9
Câu 15: 0.2 điểm

Một chiếc ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm mất 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB.

A.  
350km
B.  
340km
C.  
330km
D.  
320km
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124.

A.  
712 và 294
B.  
710 và 296
C.  
712 và 295
D.  
712 và 296
Câu 17: 0.2 điểm

Nghiệm của hệ phương trình là: {7x1+5y+2=11x11y+2=112\left\{\begin{array}{l} \frac{7}{x-1}+\frac{5}{y+2}=1 \\ \frac{1}{x-1}-\frac{1}{y+2}=\frac{1}{12} \end{array}\right.

A.  
(14917;835)\left(\frac{149}{17} ; \frac{83}{5}\right)
B.  
(16117;1345)\left(\frac{161}{17} ; \frac{134}{5}\right)
C.  
(12;75)\left(\frac{1}{2} ; \frac{-7}{5}\right)
D.  
(2317;134)\left(\frac{23}{17} ; \frac{13}{4}\right)
Câu 18: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

{4xy=8x14y=2\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
Vô số
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm hệ số a, b để hệ phương trình {2ax+by=1bxa.y=5\left\{\begin{array}{l} 2 a \cdot x+by=-1 \\ b \cdot x-a.y=5 \end{array}\right. có nghiệm là (3;-4)?

A.  
a=-2 ; b=1
B.  
a=12;b=1a=-\frac{1}{2} ; b=1
C.  
a=12;b=1a=\frac{1}{2} ; b=1
D.  
a=0;b=2a=0; b=-2
Câu 20: 0.2 điểm

Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình {x+32y+1=22x+3+y+1=4\left\{\begin{array}{l} \sqrt{x+3}-2 \sqrt{y+1}=2 \\ 2 \sqrt{x+3}+\sqrt{y+1}=4 \end{array}\right.. Giá trị của x+y là:

A.  
-1
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm

Cho phương trình 6x5=7x2+2x26x - 5 = - 7{x^2} + \sqrt 2 {x^2} . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

A.  
Không thể đưa phương trình này về dạng phương trình ax2+bx+c=0a{x^2} + bx + c = 0
B.  
Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình
C.  
Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình
D.  
Phương trình này có thể đưa về dạng phương trình
Câu 22: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình x2+2x8=0x^{2}+2 x-8=0 là?

A.  
[x1=2x2=4\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.
B.  
[x1=2x2=4\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.
C.  
Vô nghiệm.
D.  
[x1=2x2=4\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.
Câu 23: 0.2 điểm

Động năng (tính bằng Jun) của một quả bưởi rơi được tính bằng công thức K=mv22K = \dfrac{{m{v^2}}}{2}, với m là khối lượng của quả bưởi (kg), v là vận tốc của quả bưởi (m/s). Tính vận tốc rơi của quả bưởi nặng 1 kg tại thời điểm quả bưởi đạt được động năng là 32 J.

A.  
4(m/s)
B.  
6(m/s)
C.  
8(m/s)
D.  
10(m/s)
Câu 24: 0.2 điểm

Một xuồng du lịch đi từ thành phố Cà Mau đến Đất Mũi theo một đường sông dài 120km. Trên đường đi, xuồng nghỉ lại 1 giờ ở thị trấn Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo đường khác dài hơn đường lúc đi là 5 km và với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi là 5km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi, biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.

A.  
50(km/h)50\,\left( {km/h} \right).
B.  
20(km/h)20\,\left( {km/h} \right).
C.  
30(km/h)30\,\left( {km/h} \right).
D.  
40(km/h)40\,\left( {km/h} \right).
Câu 25: 0.2 điểm

?

A.  
[m=0 m=12\left[\begin{array}{l} \mathrm{m}=0 \\ \mathrm{~m}=-\frac{1}{2} \end{array}\right.
B.  
[m=0 m=32\left[\begin{array}{l} \mathrm{m}=0 \\ \mathrm{~m}=-\frac{3}{2} \end{array}\right.
C.  
[m=1 m=32\left[\begin{array}{l} \mathrm{m}=1 \\ \mathrm{~m}=\frac{3}{2} \end{array}\right.
D.  
[m=0 m=32\left[\begin{array}{l} \mathrm{m}=0 \\ \mathrm{~m}=\frac{3}{2} \end{array}\right.
Câu 26: 0.2 điểm

Phương trình xx2=102xx22x\dfrac{x}{{x - 2}} = \dfrac{{10 - 2x}}{{{x^2} - 2x}} có nghiệm là:

A.  
x=1+11;x=111x = 1 + \sqrt {11} ;x = 1 - \sqrt {11} .
B.  
x=1+11;x=111x = 1 + \sqrt {11} ;x = - 1 - \sqrt {11} .
C.  
x=1+11;x=111x = - 1 + \sqrt {11} ;x = - 1 - \sqrt {11} .
D.  
x=1+11;x=111x = - 1 + \sqrt {11} ;x = 1 - \sqrt {11} .
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số

A.  
(3;3);(3;3);(62;32);(62;32)\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right);\left( { - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)
B.  
(3;3);(62;32)\,\left( { \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)
C.  
(3;3);(62;32)\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)
D.  
(3;3);(3;3);(62;32)\left( {\sqrt 3 ; - 3} \right);\,\left( { - \sqrt 3 ; - 3}\right); \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}; - \dfrac{3}{2}} \right)
Câu 28: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 4x2+11x3=04 x^{2}+11 x-3=0 là?

A.  
Vô nghiệm.
B.  
[x1=14x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.
C.  
[x1=13x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.
D.  
[x1=14x2=3\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{4} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.
Câu 29: 0.2 điểm

Tính:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm x, biết : (x+1x+1).(1x+2x+x+1)>0()\left( {\sqrt x + {1 \over {\sqrt x + 1}}} \right).\left( {1 - {{\sqrt x + 2} \over {x + \sqrt x + 1}}} \right) > 0\,\left( * \right)

A.  
x<1x < 1.
B.  
x>0x > 0.
C.  
x>1x > 1.
D.  
x<0x < 0.
Câu 31: 0.2 điểm

So sánh các cặp tỉ số lượng giác sau:

A.  
sin30o<sin50ocos22o>cos78o\sin {30^o}<\sin {50^o} \\\cos {22^o}>\cos {78^o}
B.  
sin30o<sin50ocos22o<cos78o\sin {30^o}<\sin {50^o} \\\cos {22^o}<\cos {78^o}
C.  
sin30o>sin50ocos22o>cos78o\sin {30^o}>\sin {50^o} \\\cos {22^o}>\cos {78^o}
D.  
sin30o>sin50ocos22o<cos78o\sin {30^o}>\sin {50^o} \\\cos {22^o}<\cos {78^o}
Câu 32: 0.2 điểm

Tính góc y trong mỗi trường hợp sau ( làm tròn đến độ ) : cosy=0,79;coty=2,44\cos y = 0,79;\cot y = 2,44.

A.  
cosy=0,79y38ocoty=2,44y21o\begin{array}{l}\cos y = 0,79 \Rightarrow y \approx {38^o}\\\cot y = 2,44 \Rightarrow y \approx {21^o}\end{array}
B.  
cosy=0,79y37ocoty=2,44y22o\begin{array}{l}\cos y = 0,79 \Rightarrow y \approx {37^o}\\\cot y = 2,44 \Rightarrow y \approx {22^o}\end{array}
C.  
cosy=0,79y39ocoty=2,44y22o\begin{array}{l}\cos y = 0,79 \Rightarrow y \approx {39^o}\\\cot y = 2,44 \Rightarrow y \approx {22^o}\end{array}
D.  
cosy=0,79y38ocoty=2,44y22o\begin{array}{l}\cos y = 0,79 \Rightarrow y \approx {38^o}\\\cot y = 2,44 \Rightarrow y \approx {22^o}\end{array}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

A.  
AB = 10, 5cm ; BC = 18cm
B.  
AB = 12cm ; BC = 22cm
C.  
AB = 12, 5cm ; BC = 20cm
D.  
AB = 15cm ; BC = 24cm
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình thang vuông ABCD (∠A = ∠D = 90o) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD.

A.  
504cm2
B.  
505cm2
C.  
506cm2
D.  
507cm2
Câu 35: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, ∠B = α biết cotB = 2, 4. Tính AB, BC

A.  
AB = 10cm ; BC = 12cm
B.  
AB = 6cm ; BC = 8cm
C.  
AB = 7cm ; BC = 12cm
D.  
AB = 12cm ; BC = 13cm
Câu 36: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = c. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
b = a. cos B
B.  
b = c.tan C
C.  
b = a.sin B
D.  
b = c. cot B
Câu 37: 0.2 điểm

Cho đường tròn

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 38: 0.2 điểm

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là

A.  
7+13cm7 + \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm
B.  
713cm7 - \sqrt {13} {\mkern 1mu} cm
C.  
7cm7cm
D.  
7213cm7 -2\sqrt {13} {\mkern 1mu} cm
Câu 39: 0.2 điểm

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM và CN . Gọi D là trung điểm cạnh BC . Đường tròn đi qua bốn điểm B, N, M, C là:

A.  
Đường tròn tâm D bán kính BC2 \frac{{BC}}{2}
B.  
Đường tròn tâm D bán kính BC
C.  
Đường tròn tâm B bán kính BC2 \frac{{BC}}{2}
D.  
Đường tròn tâm C bán kính BC2 \frac{{BC}}{2}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho tam giác đều (ABC ) có cạnh bằng 1, nội tiếp trong đường tròn tâm (O. ) Đường cao AD của tam giác (ABC ) cắt đường tròn tại điểm H. Diện tích phần giới hạn bởi cung nhỏ BC và hình BOCH là:

A.  
3π3 \sqrt 3 - \frac{\pi }{3}
B.  
32+π3\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{\pi }{3}
C.  
32π3 \frac{{\sqrt 3 }}{2} - \frac{\pi }{3}
D.  
32π3 \sqrt 3 - \frac{{2\pi }}{3}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có AB = 5cm,AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC) , khi đó R bằng

A.  
6
B.  
6,5
C.  
7
D.  
7,5
Câu 42: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), đường cao AH, biết AB = 12cm,AC = 15cm, AH = 6cm.Tính đường kính của đường tròn (O).

A.  
13,5cm
B.  
12cm
C.  
15cm
D.  
30cm
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hai hình tròn (C1) và (C2) đồng tâm và có bán kính lần lượt là R1, R2 (R1> R2). Hình vành khăn là phần hình tròn (C1) nằm ngoài (C2). Tính diện tích S của hình vành khăn theo R1 và R2.

A.  
S=πR1πR2S = \pi R_1 - \pi R_2
B.  
S=πR12πR22S= \pi R_1^2 - \pi R_2^2
C.  
S=πR22πR12S= \pi R_2^2 - \pi R_1^2
D.  
S=πR2πR1S= \pi R_2 - \pi R_1
Câu 44: 0.2 điểm

Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy một điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn. Gọi H là hình chiếu của C lên AB. Biết MC = a,MB = 3a. Độ dài đường kính AB là?

A.  
AB=2aAB=2a
B.  
AB=10a3 AB = \frac{{10a}}{3}
C.  
AB=8a3 AB = \frac{{8a}}{3}
D.  
AB=3aAB=3a
Câu 45: 0.2 điểm

Một hình nó có đường sinh l = 20cm, diện tích xung quanh )

A.  
9 cm
B.  
12 cm
C.  
14 cm
D.  
15 cm
Câu 46: 0.2 điểm

Khi quay hình tam giác vuông . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:

A.  
12πcm212\pi \,\,c{m^2}
B.  
15πcm215\pi \,\,c{m^2}
C.  
16πcm216\pi \,\,c{m^2}
D.  
20πcm220\pi \,\,c{m^2}
Câu 47: 0.2 điểm

Người ta nhúng hoàn toàn một tượng đá nhỉ vào một lọ thủy tinh có nước dạng hình trụ. DIện tích đáy của lọ thủy tinh là . Hỏi thể tích của tượng đá là bao nhiêu ?

A.  
11,88cm3.11,88c{m^3}.
B.  
10,88cm3.10,88c{m^3}.
C.  
10,77cm3.10,77c{m^3}.
D.  
11,77cm3.11,77c{m^3}.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được được hình trụ có thể tích V1; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V2. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

A.  
V1=V2{V_1} = {V_2}
B.  
V1=2V2{V_1} = 2{V_2}
C.  
V2=2V1{V_2} = 2{V_1}
D.  
V2=3V1{V_2} = 3{V_1}
Câu 49: 0.2 điểm

Khi quay nửa đường tròn, bán kính R = 12,5 cm một vòng quanh đường kính AB cố định, ta được một mặt cầu. Diện tích mặt cầu đó là:

A.  
605πcm2605\pi \,c{m^2}
B.  
615πcm2615\pi \,c{m^2}
C.  
625πcm2625\pi \,c{m^2}
D.  
635πcm2635\pi \,c{m^2}
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình cầu có đường kính d = 8 cm. Diện tích mặt cầu là:

A.  
16π(cm2)16\pi (c{m^2})
B.  
64π(cm2)64\pi (c{m^2})
C.  
12π(cm2)12\pi (c{m^2})
D.  
64π(cm)64\pi (c{m})

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn ToánToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,655 lượt xem 67,109 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn ToánToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,152 lượt xem 63,609 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán TrườngToán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,044 lượt xem 70,546 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Tiếng AnhTiếng Anh
Đề thi học kỳ, Tiếng Anh Lớp 9

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,250 lượt xem 60,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,997 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,610 lượt xem 58,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,924 lượt xem 58,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,806 lượt xem 58,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,444 lượt xem 58,919 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!