thumbnail

Đề tham khảo minh họa môn Toán năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

/Đề minh họa thi THPT 2024

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

3.

B.  

-2 .

C.  

2 .

D.  

-1 .

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=5-6x2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=5-2x3+C.

B.  

f(x)dx=5x-2x3+C.

C.  

f(x)dx=5x-6x3+C.

D.  

f(x)dx=5-3x3+C.

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log3x2-7=2

A.  

{-4;4}.

B.  

{4}.

C.  

{2}.

D.  

{16}.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-2)B(3;-1;2). Tọa độ của vectơ AB

A.  

(2;-2;4).

B.  

(2;0;0).

C.  

(1;-1;2).

D.  

(-2;2;-4).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+d(a,b,c,dR) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

A.  

y=0.

B.  

y=2.

C.  

y=-1.

D.  

y=1.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A.  

y=-2x4+4x2+1.

B.  

y=x3-4x2-2.

C.  

y=x4-2x2+3.

D.  

y=2x-1x-1.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x+1)2

A.  

R.

B.  

(0;+).

C.  

(-1;+).

D.  

R{-1}.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y1=z+2-3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?

A.  

u2=(1;0;-2).

B.  

u1=(2;1;-3).

C.  

u3=(2;1;3).

D.  

u4=(1;0;2).

Câu 9: 0.2 điểm

Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A.  

2+i.

B.  

-1+2i.

C.  

2-i.

D.  

-1-2i.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;1) và bán kính R=5. Phương trình của (S)

A.  

(x-1)2+(y+2)2+(z-1)2=25.

B.  

(x+1)2+(y-2)2+(z+1)2=25.

C.  

(x-1)2+(y+2)2+(z-1)2=5.

D.  

(x+1)2+(y-2)2+(z+1)2=5.

Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log2a13 bằng

A.  

32log2a.

B.  

3log2a.

C.  

13log2a.

D.  

23log2a.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(-2;2).

B.  

(-;2).

C.  

(-2;0).

D.  

(0;2).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5a2 và chiều cao bằng 6a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

15a3.

B.  

5a3.

C.  

10a3.

D.  

30a3.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x<5

A.  

-;log25.

B.  

-;log25.

C.  

-;log52.

D.  

-;log52.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0;+) ?

A.  

y=lnx.

B.  

y=log3x.

C.  

y=logx.

D.  

y=log13x.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) ?

A.  

n=(1;1;0).

B.  

J=(0;1;0).

C.  

ı=(1;0;0).

D.  

k=(0;0;1).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=(x+1)(x-1),xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

1 .

B.  

4 .

C.  

3.

D.  

2 .

Câu 18: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=312g(x)dx=5 thì 12(f(x)-g(x))dx bằng

A.  

2 .

B.  

-2 .

C.  

8.

D.  

35.

Câu 19: 0.2 điểm

Nếu -12f(x)dx=3 thì 2-1f(x)dx bằng

A.  

3 .

B.  

-3 .

C.  

1.

D.  

-1 .

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 7a2 và chiều cao bằng 9a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

9a3.

B.  

21a3.

C.  

84a3.

D.  

63a3.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=1-3iz2=-4+i. Số phức z1+z2 bằng

A.  

-3-3i.

B.  

3-4i.

C.  

3-2i.

D.  

-3-2i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r, chiều cao h và độ dài đường sinhl. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

l=h+r.

B.  

l=h2+r2.

C.  

l=hr.

D.  

l=h2+r2.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi?

A.  

600 .

B.  

120.

C.  

3125 .

D.  

25 .

Câu 24: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=e2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.  

f4(x)=12e2x.

B.  

f1(x)=e2x.

C.  

f2(x)=ex2.

D.  

f3(x)=2e2x.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+d(a,b,c,dR) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  

2 .

B.  

0 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh bằng S. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng

A.  

S2πr.

B.  

Sπr.

C.  

2Sπr.

D.  

S2r.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng un với u1=3u2=7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

73.

B.  

37.

C.  

-4 .

D.  

4 .

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức z=4-5i có phần ảo bằng

A.  

-5 .

B.  

-4 .

C.  

-5i.

D.  

4 .

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức z=3-i, phần thực của số phức (1-i)z bằng

A.  

4 .

B.  

2 .

C.  

-4 .

D.  

-2 .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng CDAB' bằng

A.  

90.

B.  

60.

C.  

30.

D.  

45.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a,SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)SA=3a3. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng

A.  

a2.

B.  

a.

C.  

3a3.

D.  

14a7.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=(x-1)(x-3),xR. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;3).

B.  

(3;+).

C.  

(-;2).

D.  

(1;3).

Câu 33: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ bằng

A.  

1355.

B.  

4155.

C.  

1455.

D.  

4255.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu -12f(x)dx=4 thì -12(3-f(x))dx bằng

A.  

7 .

B.  

13.

C.  

5 .

D.  

-1 .

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=-x4+6x2-4 bằng

A.  

-3.

B.  

-4 .

C.  

5 .

D.  

3.

Câu 36: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log232a4 bằng

A.  

5-4log2a.

B.  

5+4a.

C.  

5-4a.

D.  

5+4log2a.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(4;0;0) và đi qua điểm M(0;-3;0) có phương trình là

A.  

(x-4)2+y2+z2=5.

B.  

(x+4)2+y2+z2=5.

C.  

(x+4)2+y2+z2=25.

D.  

(x-4)2+y2+z2=25.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;0;1),B(1;0;2)C(3;2;3). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

A.  

x=2-ty=2z=1+t

B.  

x=-1+4ty=2tz=1+5t.

C.  

x=-1+2ty=2tz=1+t.

D.  

x=4+2ty=2+2tz=5+t

Câu 39: 0.2 điểm

Cho ab là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn loga2a2blogaba+4=0. Giá trị của logba bằng

A.  

-3 .

B.  

3 .

C.  

13.

D.  

-13.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [1;20] sao cho ứng với mỗi m, hàm số y=-x2+3x-m-13x-m đồng biến trên khoảng (2;3) ?

A.  

17.

B.  

14 .

C.  

15.

D.  

13.

Câu 41: 0.2 điểm

Xét f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR,a>0) sao cho đồ thị hàm số y=f(x) có ba điểm cực trị là A,BC1;-35. Gọi y=g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A,BC. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x) và hai đường thẳng x=0,x=1 có diện tích bằng 25, tích phân 01f(x)dx bằng

A.  

1 .

B.  

-1 .

C.  

-1715.

D.  

1715.

Câu 42: 0.2 điểm

Xét các số phức z,w(w2) thỏa mãn |z|=1w+2w-2 là số thuần ảo. Khi |z-w|=3, giá trị của |2z+w| bằng

A.  

972.

B.  

372.

C.  

233.

D.  

23.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, A'A=A'B=A'C=a. Biết góc giữa hai mặt phẳng BCC'B'(ABC) bằng 30, thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

3a324.

B.  

3a38.

C.  

3a38.

D.  

a38.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-2;2) và mặt cầu (S):x2+y2+z2=1. Biết B,C,D là ba điểm phân biệt trên (S) sao cho các tiếp diện của (S) tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Hỏi mặt phẳng (BCD) đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

M(1;1;1).

B.  

P(-3;1;1).

C.  

N(-1;1;1).

D.  

Q(1;1;-1).

Câu 45: 0.2 điểm

Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 30 cm, người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1 cm và sâu 1 cm (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.

A.  

9110,619 cm3.

B.  

9170,309 cm3.

C.  

9365,088 cm3.

D.  

8997,521 cm3.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét các số thực không âm x, y thỏa mãn ylog3(3x+y+9)=x2+3x+ylog3(x+3). Khi biểu thức y-5x đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức x-2y bằng

A.  

-1 .

B.  

2 .

C.  

-7 .

D.  

-31 .

Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số phức z,w thỏa mãn |z-w|=2|z|=2 và số phức z.w có phần thực bằng 1 . Giá trị lớn nhất của P=|z+w-1+2i| thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(4;5).

B.  

(3;4).

C.  

(5;6).

D.  

(6;7).

Câu 48: 0.2 điểm

Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền (R) (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB. Miền (R) được giới hạn bởi các cạnh AB,AD của hình vuông ABCD và các cung phần tư của các đường tròn bán kính bằng 1 cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,AD. Tính thể tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

A.  

20,3 cm3.

B.  

10,5 cm3.

C.  

12,6 cm3.

D.  

8,4 cm3.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2-3x-4,xR. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m, hàm số g(x)=f-x3+3x2+m có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng (1;4) ?

A.  

9 .

B.  

7.

C.  

8 .

D.  

10 .

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hình nón (N) có đỉnh A(2;3;0), độ dài đường sinh bằng 5 và đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng (P):2x+y+2z-1=0. Gọi (C) là giao tuyến của mặt xung quanh của (N) với mặt phẳng (Q):x-4y+z+4=0M là một điểm di động trên (C). Hỏi giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

32;2.

B.  

(0;1).

C.  

1;32.

D.  

(2;3).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Ngữ Văn năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ngữ văn
/Đề minh họa thi THPT 2024

6 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,996 lượt xem 2,142 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Tiếng Anh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạoTiếng Anh
/Đề minh họa thi THPT 2024

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

3,937 lượt xem 2,115 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Vật Lý năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Vật lý
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

4,032 lượt xem 2,163 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Địa Lý năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Địa lý
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

3,962 lượt xem 2,128 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn GDCD năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

3,945 lượt xem 2,121 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Lịch Sử năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Lịch sử
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

3,971 lượt xem 2,135 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Sinh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Sinh học
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

4,002 lượt xem 2,149 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Hóa học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hoá học
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

4,018 lượt xem 2,156 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Tham Khảo Thi Tốt Nghiệp THPT Từ Năm 2025 - Môn Tiếng Nga, Trắc Nghiệm Online Kèm Đáp ÁnTHPT Quốc gia
Thực hành làm trắc nghiệm online với bộ đề tham khảo môn Tiếng Nga cho kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025, kèm đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, giúp học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững kiến thức ngôn ngữ. Phù hợp cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, giúp làm quen với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến và nâng cao kỹ năng sử dụng Tiếng Nga.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

191,665 lượt xem 103,195 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!