thumbnail

[2021] Bộ GD&ĐT- Mã đề 206 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Sắt(III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt(III) hiđroxit là

A.  
Fe(OH)2.
B.  
Fe(OH)3.
C.  
FeCO3.
D.  
Fe3O4.
Câu 2: 1 điểm

Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là

A.  
O2.
B.  
CO2.
C.  
H2S.
D.  
N2.
Câu 3: 1 điểm

Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là

A.  
NaOH.
B.  
NaHS.
C.  
NaHCO3.
D.  
Na2CO3
Câu 4: 1 điểm

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?

A.  
Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
B.  
Na2SO4, KCl.
C.  
KCl, NaCl.
D.  
NaCl, K2SO4.
Câu 5: 1 điểm

Chất nào sau đây là đipeptit?

A.  
Ala-Gly-Ala.
B.  
Ala-Ala-Ala.
C.  
Gly-Gly-Gly.
D.  
Ala-Gly.
Câu 6: 1 điểm

Chất nào sau đây là muối axit?

A.  
NaCl.
B.  
NaH2PO4.
C.  
NaOH.
D.  
NaNO3.
Câu 7: 1 điểm

Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?

A.  
K2O.
B.  
BaO.
C.  
Na2O.
D.  
CuO.
Câu 8: 1 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A.  
Glucozơ.
B.  
Tinh bột.
C.  
Saccarozơ.
D.  
Glixerol.
Câu 9: 1 điểm

Dung dịch chất nào sau đây làm qùy tím chuyển thành màu xanh?

A.  
Etylamin.
B.  
Glyxin.
C.  
Valin.
D.  
Alanin
Câu 10: 1 điểm

Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit stearic là

A.  
33.
B.  
36.
C.  
34.
D.  
31.
Câu 11: 1 điểm

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?

A.  
Fe.
B.  
Cu.
C.  
Mg.
D.  
Ag.
Câu 12: 1 điểm

Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

A.  
KCl.
B.  
NaCl.
C.  
NaOH.
D.  
NaNO3.
Câu 13: 1 điểm

Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là

A.  
HCOOC2H5.
B.  
HCOOCH3.
C.  
CH3COOC2H5.
D.  
CH3COOCH3.
Câu 14: 1 điểm

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A.  
Hg.
B.  
Ag.
C.  
Cu.
D.  
Al.
Câu 15: 1 điểm

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A.  
Al.
B.  
Ba.
C.  
K.
D.  
Fe.
Câu 16: 1 điểm

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A.  
CaO.
B.  
Al2O3.
C.  
NaOH.
D.  
HCl.
Câu 17: 1 điểm

Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A.  
Tơ visco.
B.  
Poli(vinyl clorua).
C.  
Tinh bột.
D.  
Polietilen.
Câu 18: 1 điểm

Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A.  
Cr(OH)3.
B.  
K2Cr2O7.
C.  
CrO3.
D.  
Cr(OH)2.
Câu 19: 1 điểm

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí H2?

A.  
Au.
B.  
Cu.
C.  
Mg.
D.  
Ag.
Câu 20: 1 điểm

Công thức phân tử của ancol etylic là

A.  
C3H8O3.
B.  
CH4O.
C.  
C2H6O.
D.  
C2H4O2
Câu 21: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B.  
Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C.  
Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D.  
Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 22: 1 điểm

Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A.  
12,55.
B.  
10,59.
C.  
8,92.
D.  
10,04.
Câu 23: 1 điểm

Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?

A.  
FeS.
B.  
Fe2(SO4)3.
C.  
FeSO3.
D.  
FeSO4.
Câu 24: 1 điểm

Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

A.  
3.36.
B.  
4,48.
C.  
2,24.
D.  
1,12.
Câu 25: 1 điểm

Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là

A.  
HCOOH.
B.  
CH3OH.
C.  
CH3COOH.
D.  
C2H5OH.
Câu 26: 1 điểm

Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?

A.  
Fructozơ.
B.  
Ancol propylic.
C.  
Anbumin.
D.  
Propan-1,3-điol.
Câu 27: 1 điểm

Thủy phân hoản toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

A.  
36,0.
B.  
16,2.
C.  
18,0.
D.  
32,4.
Câu 28: 1 điểm

Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là

A.  
4,86.
B.  
2,16.
C.  
3,78.
D.  
3,24.
Câu 29: 1 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH (+ X) → Z (+Y) → NaOH (+ X) → E (+Y) → BaCO3.

Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A.  
NaHCO3, BaCl2.
B.  
NaHCO3, Ba(OH)2.
C.  
CO2, Ba(OH)2.
D.  
CO2, BaCl2.
Câu 30: 1 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.

(b) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.

(c) Các mảng “riêu cua" xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.

(d) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.

(đ) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).

Số phát biểu đúng là

A.  
5
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 31: 1 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.

(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.

(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.

(d) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

Số phát biểu đúng là

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 32: 1 điểm

Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là

A.  
0,75.
B.  
0,60.
C.  
0,50.
D.  
0,30.
Câu 33: 1 điểm

Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được CO2 vầ H2O. Giá trị của a là

A.  
0,24.
B.  
0,27.
C.  
0,21.
D.  
0,20.
Câu 34: 1 điểm

Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol

E + 2NaOH → Y + 2Z

F + 2NaOH → Y + T + H2O

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:

(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.

(b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.

(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(đ) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.

Số phát biểu đúng là

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 35: 1 điểm

Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,05 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,07 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 136,85 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là

A.  
3,25%.
B.  
5,20%.
C.  
3,90%.
D.  
2,60%
Câu 36: 1 điểm

Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
26.
B.  
84.
C.  
22.
D.  
45.
Câu 37: 1 điểm

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.

Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, đun nóng nhẹ.

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là sobitol.
B.  
Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
C.  
Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D.  
Ở bước 3, có thể thay việc đun nóng nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
Câu 38: 1 điểm

Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E, thu được 0,05 mol N2, 0,30 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A.  
40,41%.
B.  
38,01%.
C.  
70,72%.
D.  
30,31%.
Câu 39: 1 điểm

Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần và đủ 4,07 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A.  
74,98%.
B.  
76,13%.
C.  
75,57%.
D.  
76,67%
Câu 40: 1 điểm

Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là

A.  
3,65 gam.
B.  
5,92 gam.
C.  
4,72 gam.
D.  
5,84 gam.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT- Mã đề 206 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,422 lượt xem 105,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Mã đề 401 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,735 lượt xem 106,470 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT- Mã đề 213 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn Vật lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,942 lượt xem 105,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Mã đề 118 - Đề thi THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 - Mã đề 118 được biên soạn và công bố bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu quan trọng để học sinh lớp 12 ôn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

211,983 lượt xem 114,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,940 lượt xem 118,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,652 lượt xem 103,733 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,239 lượt xem 105,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Bộ GD&ĐT - Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2021THPT Quốc giaVật lý
Đề minh họa kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nội dung mang tính định hướng, giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi chính thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,467 lượt xem 105,784 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!