thumbnail

[2021] Trường THPT Dương Văn Thì - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Dương Văn Thì, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Dương Văn Thì đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=12m+1x+log3xmy=\frac{1}{\sqrt{2m+1-x}}+{{\log }_{3}}\sqrt{x-m} xác định trên (2;3)\left( 2;3 \right) .

A.  
- 1 < m < 2
B.  
1m2- 1 \le m \le 2
C.  
1m21 \le m \le 2
D.  
1<m21 < m \le 2
Câu 2: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z+1i=z3i\left| z+1-i \right|=\left| z-3i \right| . Tính môđun nhỏ nhất của z-i.

A.  
3510\frac{{3\sqrt 5 }}{{10}}
B.  
455\frac{{4\sqrt 5 }}{5}
C.  
355\frac{{3\sqrt 5 }}{5}
D.  
7510\frac{{7\sqrt 5 }}{{10}}
Câu 3: 1 điểm

Biết F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x8x2f\left( x \right)=\frac{x}{\sqrt{8-{{x}^{2}}}} thoả mãn F(2)=0F\left( 2 \right)=0 . Khi đó phương trình F(x)=xF\left( x \right)=x có nghiệm là

A.  
x = 0
B.  
x=13x = 1 - \sqrt 3
C.  
x = 1
D.  
x = -1
Câu 4: 1 điểm

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A.  
-3,1,5,9,14
B.  
5,2,-1,-4,-7
C.  
-3,1,5,9,4
D.  
5,2,-1,-4,7
Câu 5: 1 điểm

Bất phương trình 2x3+3x2+6x+164x23\sqrt{2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+6x+16}-\sqrt{4-x}\ge 2\sqrt{3} có tập nghiệm là [a;b]\left[ a;b \right] . Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
-2
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 7: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a{{\log }_{2}}a+{{\log }_{3}}a+{{\log }_{5}}a={{\log }_{2}}a.{{\log }_{3}}a.{{\log }_{5}}a

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 8: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}} cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng B1D{{B}_{1}}D(B1D1C)\left( {{B}_{1}}{{D}_{1}}C \right) đạt giá trị lớn nhất.

A.  
x=2x = \sqrt 2
B.  
x = 1
C.  
x = 0,5
D.  
x = 2
Câu 9: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x1y=\frac{2x-3}{x-1} có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  
x=-1 và y=2.
B.  
x=1 và y=-3
C.  
x=2 và y=1.
D.  
x=1 và y=2.
Câu 10: 1 điểm

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i|. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?

A.  
z=-2+2i
B.  
z=2-2i
C.  
z=2+2i
D.  
z=-2-2i
Câu 11: 1 điểm

Cho số phức z=5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là

A.  
(-5;-4)
B.  
(5;4)
C.  
(-5;4)
D.  
(5;-4)
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số y=2x1x2y=\frac{2x-1}{x-2} có đồ thị (C)\left( C \right) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến Δ\Delta của (C)\left( C \right) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến Δ\Delta của (C)\left( C \right) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?

A.  
(26;27)
B.  
(29;30)
C.  
(27;28)
D.  
(28;29)
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x3z+2=0\left( \alpha \right):2x-3z+2=0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α)\left( \alpha \right) ?

A.  
n2=(2;0;3)\,\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;0; - 3} \right)
B.  
n3=(2;2;3)\,\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;2; - 3} \right)
C.  
n1=(2;3;2)\,\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 3;2} \right)
D.  
n4=(2;3;2)\,\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;3;2} \right)
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz{Oxyz} , cho hai điểm M(2;1;2)M\left( 2;1;-2 \right)N(4;5;1)N\left( 4;-5;1 \right) . Tìm độ dài đoạn thẳng MN{MN} .

A.  
7
B.  
7\sqrt 7
C.  
41\sqrt {41}
D.  
49
Câu 15: 1 điểm

Cho hai điểm A(1;2;1)A\left( 1;2;1 \right)B(4;5;2)B\left( 4;5;-2 \right) và mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình 3x-4y+5z+6=0. Đường thẳng AB cắt (P)\left( P \right) tại điểm M. Tính tỷ số MBMA\frac{MB}{MA} .

A.  
2
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
4
D.  
3
Câu 16: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+3x+2f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

A.  
F(x)=3x2+3x+CF\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C
B.  
F(x)=x43+3x2+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C
C.  
F(x)=x44+x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C
D.  
F(x)=x44+3x22+2x+CF\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C
Câu 17: 1 điểm

Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n)=48020nP(n)=480-20n . Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?

A.  
12
B.  
24
C.  
6
D.  
32
Câu 18: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc 4545{}^\circ . Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.

A.  
23a22\sqrt 3 {a^2}
B.  
(3+1)a2\left( {\sqrt 3 + 1} \right){a^2}
C.  
(31)a2\left( {\sqrt 3 - 1} \right){a^2}
D.  
4a24{a^2}
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x1=y+12=z+23d:\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z+2}{3} và mặt phẳng (P):x+2y2z+3=0.\left( P \right):x+2y-2z+3=0. Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P)\left( P \right) bằng 2.

A.  
M(-1;-3;-5)
B.  
M(-1;-5;-7)
C.  
M(-2;-5;-8)
D.  
M(-2;-3;-1)
Câu 20: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+my=\frac{mx+4}{x+m} giảm trên khoảng (;1)\left( -\infty ;1 \right) ?

A.  
2m2 - 2 \le m \le 2
B.  
- 2 < m < 2
C.  
2m1- 2 \le m \le - 1
D.  
2<m1- 2 < m \le - 1
Câu 21: 1 điểm

Biết phương trình 4log9x6.2log9x+2log327=0{{4}^{{{\log }_{9}}x}}-{{6.2}^{{{\log }_{9}}x}}+{{2}^{{{\log }_{3}}27}}=0 có hai nghiệm x1,x2{{x}_{1}},{{x}_{2}} . Khi đó x12+x22x_{1}^{2}+x_{2}^{2} bằng :

A.  
90
B.  
6642
C.  
826561\frac{{82}}{{6561}}
D.  
20
Câu 22: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y=x42m2x2+1y={{x}^{4}}-2{{m}^{2}}{{x}^{2}}+1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.

A.  
m = 1
B.  
m=±1m = \pm 1
C.  
m = -1
D.  
me0m e 0
Câu 23: 1 điểm

Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y2=4x{{y}^{2}}=4x và đường thẳng x=4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:

Hình ảnh

A.  
4π4\pi
B.  
64π64\pi
C.  
16π16\pi
D.  
32π32\pi
Câu 24: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 6060{}^\circ . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?

A.  
43π12\frac{{43\pi }}{{12}}
B.  
43π36\frac{{43\pi }}{{36}}
C.  
4πa316\frac{{4\pi {a^3}}}{{16}}
D.  
43π4\frac{{43\pi }}{4}
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số f liên tục trên R\mathbb{R} thỏa f(x)+f(x)=2+2cos2xf(x)+f(-x)=\sqrt{2+2\cos 2x} , với mọi xRx\in \mathbb{R} . Giá trị của tích phân I=π2π2f(x)dxI=\int\limits_{\frac{-\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}}{f(x)dx}

A.  
-2
B.  
-7
C.  
7
D.  
2
Câu 26: 1 điểm

Gọi x1,x2{{x}_{1}},{{x}_{2}} là nghiệm của phương trình logx2log16x=0{{\log }_{x}}2-{{\log }_{16}}x=0 . Khi đó tích x1.x2{{x}_{1}}.{{x}_{2}} bằng:

A.  
1
B.  
-1
C.  
-2
D.  
2
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;1)A\left( -2;\,1;\,1 \right)B(0;1;1).B\left( 0;\,-1;\,1 \right). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB

A.  
(x1)2+y2+(z+1)2=8{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8
B.  
(x1)2+y2+(z+1)2=2{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2
C.  
(x+1)2+y2+(z1)2=8{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8
D.  
(x+1)2+y2+(z1)2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2
Câu 28: 1 điểm

Cắt khối lăng trụ MNP.MNPMNP.{M}'{N}'{P}' bởi các mặt phẳng (MNP)\left( M{N}'{P}' \right)(MNP)\left( MN{P}' \right) ta được những khối đa diện nào?

A.  
Ba khối tứ diện.
B.  
Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C.  
Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D.  
Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 29: 1 điểm

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn   ⁣ ⁣[ ⁣ ⁣ a;b  ⁣ ⁣] ⁣ ⁣ \text{ }\!\![\!\!\text{ }a;b\text{ }\!\!]\!\!\text{ } , trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tính theo công thức

A.  
S=πabf(x)dx.S = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx.}
B.  
S=abf(x)dx.S = \int\limits_a^b {f(x)dx.}
C.  
S=abf(x)2dx.S = \int\limits_a^b {{{\left| {f(x)} \right|}^2}dx.}
D.  
S=abf(x)dx.S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx.}
Câu 30: 1 điểm

Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.

A.  
5960\frac{{59}}{{60}}
B.  
16\frac{{1}}{{6}}
C.  
56\frac{{5}}{{6}}
D.  
160\frac{{1}}{{60}}
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y+32=z13d:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-1}{3} . Viết phương trình đường thẳng d{d}' là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz)\left( Oyz \right) .

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 32: 1 điểm

Phương trình 31x=2+(19)x{{3}^{1-x}}=2+{{\left( \frac{1}{9} \right)}^{x}} có bao nhiêu nghiệm âm?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 33: 1 điểm

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (C):y=2x3+3x2+2m1\left( C \right):y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2m-1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

A.  
12<m<12.- \frac{1}{2} < m < \frac{1}{2}.
B.  
0<m<12.0 < m < \frac{1}{2}.
C.  
0m12.0 \le m \le \frac{1}{2}.
D.  
14m<12.\frac{1}{4} \le m < \frac{1}{2}.
Câu 34: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2(5x1).log4(2.5x2)=m{{\log }_{2}}\left( {{5}^{x}}-1 \right).lo{{g}_{4}}\left( {{2.5}^{x}}-2 \right)=m có nghiệm x1.x\ge 1. ?

A.  
m[2;+)m \in \left[ {2; + \infty } \right)
B.  
m[3;+)m \in \left[ {3; + \infty } \right)
C.  
m(;2]m \in ( - \infty ;2]
D.  
m(;3]m \in \left( { - \infty ;3} \right]
Câu 35: 1 điểm

Cho phương trình sin2018x+cos2018x=2(sin2020x+cos2020x){{\sin }^{2018}}x+{{\cos }^{2018}}x=2\left( {{\sin }^{2020}}x+{{\cos }^{2020}}x \right) . Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;2018)\left( 0;2018 \right) .

A.  
(12852)2π{\left( {\frac{{1285}}{2}} \right)^2}\pi
B.  
(643)2π{\left( {643} \right)^2}\pi
C.  
(642)2π{\left( {642} \right)^2}\pi
D.  
(12854)2π{\left( {\frac{{1285}}{4}} \right)^2}\pi
Câu 36: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có đáy là tam giác đều cạnh a và ABA{B}' vuông góc với BCB{C}' . Thể tích của lăng trụ đã cho là.

A.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
B.  
a364\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
C.  
a368\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}
D.  
a3624\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}
Câu 37: 1 điểm

Tính I=lim2n32n2+3n+1I = \lim \frac{{2n - 3}}{{2{n^2} + 3n + 1}}

A.  
I = 1
B.  
I=I = - \infty
C.  
I = 0
D.  
I=+I = + \infty
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên dưới đây.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B.  
Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;0)\left( -\infty ;0 \right)(0;+)\left( 0;+\infty \right)
D.  
Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 39: 1 điểm

Biết I=152x2+1xdx=4+aln2+bln5I=\int\limits_{1}^{5}{\frac{2\left| x-2 \right|+1}{x}}\text{d}x=4+a\ln 2+b\ln 5 với a,bZa,b\in \mathbb{Z} . Tính S=a+b.

A.  
S = -3
B.  
S = 5
C.  
S = 9
D.  
S = 11
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua M(2;1;2)M\left( 2;1;2 \right) đồng thời cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) là.

A.  
x + 2y + z - 1 = 0
B.  
2x + y - 2z - 1 = 0
C.  
2x + y + z - 7 = 0
D.  
x + 2y + z - 6 = 0
Câu 41: 1 điểm

Cho số phức z=a+biz=a+bi(a,bR)\left( a,b\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn : z(2+3i)z=19iz-\left( 2+3i \right)\overline{z}=1-9i . Giá trị của ab+1 là :

A.  
1
B.  
-2
C.  
-1
D.  
0
Câu 42: 1 điểm

Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:

A.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
B.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
C.  
a38\frac{{{a^3}}}{8}
D.  
3a38\frac{{3{a^3}}}{8}
Câu 43: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(2x1)2y={{\left( 2x-1 \right)}^{-2}}

A.  
D=(12;2)D = \left( {\frac{1}{2};2} \right)
B.  
D=[12;+)D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
C.  
D=R\{12}D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
D.  
D=(12;+)D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
Câu 44: 1 điểm

Tập giá trị của hàm số y={{a}^{x}}\,\,\,(a>0;a e 1) là:

A.  
R
B.  
[0;+){\rm{[}}0; + \infty )
C.  
R\{0}
D.  
(0;+)(0; + \infty )
Câu 45: 1 điểm

Cho hình trụ có hai đường tròn đáy (O;R)\left( O;R \right)(O;R)\left( {O}';R \right) , chiều cao h=3Rh=\sqrt{3}R . Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là α=30\alpha =30{}^\circ . Thể tích tứ diện ABOOABO{O}' là:

A.  
R34\frac{{{R^3}}}{4}
B.  
R32\frac{{{R^3}}}{2}
C.  
3R32\frac{{3{R^3}}}{2}
D.  
3R34\frac{{3{R^3}}}{4}
Câu 46: 1 điểm

Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h. V được cho bởi công thức nào sau đây:

A.  
V=πr2hV = \pi {r^2}h
B.  
V=13πr2hV = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
C.  
V=43π2r2hV = \frac{4}{3}{\pi ^2}{r^2}h
D.  
V=43πr2hV = \frac{4}{3}\pi {r^2}h
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x21=y21=z12\Delta :\,\frac{x-2}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-1}{2} và mặt phẳng (α):x+y+z1=0\left( \alpha \right):\,x+y+z-1=0 . Gọi d là đường thẳng nằm trên (α)\left( \alpha \right) đồng thời cắt đường thẳng Δ\Delta và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:

A.  
u=(1;2;1)\overrightarrow u = \left( {1;\, - 2;\,1} \right)
B.  
u=(1;1;2)\overrightarrow u = \left( {1;\,1;\, - 2} \right)
C.  
u=(2;1;1)\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1;\, - 1} \right)
D.  
u=(1;2;3)\overrightarrow u = \left( {1;\,2;\, - 3} \right)
Câu 48: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}'AB=1,AC=2,AA=3AB=1,AC=2,A{A}'=3BAC^=120\widehat{BAC}=120{}^\circ . Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh BB,CCB{B}', C{C}' sao cho BM=3BM,CN=2CNBM=3{B}'M, CN=2{C}'N . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (ABN)\left( A'BN \right) .

A.  
931646\frac{{9\sqrt 3 }}{{16\sqrt {46} }}
B.  
913846\frac{{9\sqrt {138} }}{{46}}
C.  
9138184\frac{{9\sqrt {138} }}{{184}}
D.  
313846\frac{{3\sqrt {138} }}{{46}}
Câu 49: 1 điểm

Gọi z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} là hai nghiệm của phương trình z22z+6=0{{z}^{2}}-2z+6=0 . Trong đó z1{{z}_{1}} có phần ảo âm. Giá trị biểu thức M=z1+3z1z2M=|{{z}_{1}}|+|3{{z}_{1}}-{{z}_{2}}| là:

A.  
6421\sqrt 6 - 4\sqrt {21}
B.  
6221\sqrt 6 - 2\sqrt {21}
C.  
6+221\sqrt 6 + 2\sqrt {21}
D.  
6+421\sqrt 6 + 4\sqrt {21}
Câu 50: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y=x1x2+2(m1)x+m22y=\frac{x-1}{{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+{{m}^{2}}-2} có đúng hai tiệm cận đứng.

A.  
m<32m < \frac{3}{2}
B.  
m>32;me1m > - \frac{3}{2};m e 1
C.  
m>32m > - \frac{3}{2}
D.  
m<32;me1;me3m < \frac{3}{2};m e 1;m e - 3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Đồng Văn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,544 lượt xem 110,670 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Dưỡng Điềm - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 từ Trường THPT Dưỡng Điềm. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về Tiến hóa, Sinh thái học, và ứng dụng Sinh học, giúp học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,467 lượt xem 110,096 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Dưỡng Điềm - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,200 lượt xem 114,261 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tam Dương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,314 lượt xem 108,927 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tam Dương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 từ Trường THPT Tam Dương. Đề thi tập trung vào các chủ đề như Hệ sinh thái, Tiến hóa, và Di truyền học người, là tài liệu hữu ích để học sinh tự kiểm tra và ôn luyện.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,831 lượt xem 104,356 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Bình Dương lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Thái Bình Dương (lần 2), miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,804 lượt xem 104,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thiên Hộ Dương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Thiên Hộ Dương, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,534 lượt xem 113,330 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,967 lượt xem 108,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đống Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,963 lượt xem 103,355 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!