thumbnail

[2021] Trường THPT Thái Bình Dương lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Thái Bình Dương (lần 2), miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bao gồm các dạng bài như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả.

Từ khoá: Toán học giải tích số phức logarit bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Thái Bình Dương đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

A.  
A102A_{10}^2
B.  
C102C_{10}^2
C.  
A108A_{10}^8
D.  
102
Câu 2: 1 điểm

Cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu u1=3{{u}_{1}}=3 , công sai d=5, số hạng thứ tư là

A.  
u4=23{u_4} = 23
B.  
u4=18{u_4} = 18
C.  
u4=8{u_4} = 8
D.  
u4=14{u_4} = 14
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hình ảnh

Cho các mệnh đề sau:

I. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;3)\left( -\infty ;-3 \right)(3;2)\left( -3;-2 \right) .

II. Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)\left( -\infty ;-2 \right) .

III. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( -2;+\infty \right) .

IV. Hàm số đồng biến trên (;5)\left( -\infty ;5 \right) .

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số đa thức bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  
x = 2
B.  
x = 1
C.  
x = -1
D.  
x = -2
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=(x1)(x2)2(x+3){f}'\left( x \right)=\left( x-1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}\left( x+3 \right) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 6: 1 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1y=\frac{3-2x}{x+1}

A.  
x = -1
B.  
x = 1
C.  
y = 3
D.  
y = -2
Câu 7: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
B.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
C.  
y=x22x+1y = {x^2} - 2x + 1
D.  
y=x4+2x2y = - {x^4} + 2{x^2}
Câu 8: 1 điểm

Đường thẳng y=-3x cắt đồ thị hàm số y=x32x22y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-2 tại điểm có tọa độ (x0;y0)\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right) thì

A.  
y0=3{y_0} = 3
B.  
y0=3{y_0} = -3
C.  
y0=1{y_0} = 1
D.  
y0=2{y_0} = -2
Câu 9: 1 điểm

Rút gọn biểu thức A=a73.a113a4.a57A=\frac{\sqrt[3]{{{a}^{7}}}.{{a}^{\frac{11}{3}}}}{{{a}^{4}}.\sqrt[7]{{{a}^{-5}}}} với a>0 ta được kết quả A=amnA={{a}^{\frac{m}{n}}} trong đó m, nNn\in {{N}^{*}}mn\frac{m}{n} là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
m2n2=312{m^2} - {n^2} = 312
B.  
m2+n2=543{m^2} + {n^2} = 543
C.  
m2n2=312{m^2} - {n^2} = - 312
D.  
m2+n2=409.{m^2} + {n^2} = 409.
Câu 10: 1 điểm

Hàm số y=3x2xy={{3}^{{{x}^{2}}-x}} có đạo hàm là

A.  
(2x1).3x2x.ln3\left( {2x - 1} \right){.3^{{x^2} - x}}.\ln 3
B.  
(2x1).3x2x\left( {2x - 1} \right){.3^{{x^2} - x}}
C.  
3x2x.ln3{3^{{x^2} - x}}.\ln 3
D.  
(x2x).3x2x1\left( {{x^2} - x} \right){.3^{{x^2} - x - 1}}
Câu 11: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(x22x+1)13y={{\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)}^{\frac{1}{3}}} .

A.  
D=R\{1}D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\} .
B.  
D=(0;+)D=\left( 0;+\infty \right) .
C.  
D=RD=\mathbb{R}
D.  
D=(1;+)D=\left( 1;+\infty \right) .
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 3x1=27{{3}^{x-1}}=27 là

A.  
x = 4
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
x = 1
Câu 13: 1 điểm

Cho phương trình log32(3x)log32x21=0.\log _{3}^{2}\left( 3x \right)-\log _{3}^{2}{{x}^{2}}-1=0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai nghiệm đó.

A.  
P = 9
B.  
P=23.P = \frac{2}{3}.
C.  
P=93.P = \sqrt[3]{9}.
D.  
P = 1
Câu 14: 1 điểm

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A.  
1x2dx=1x+c,(xe0)\int {\frac{1}{{{x^2}}}} {\rm{d}}x = - \frac{1}{x} + c,\left( {x e 0} \right)
B.  
xndx=xn+1n+1+C,(nN)\int {{x^n}} {\rm{d}}x = \frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}} + C,\left( {n \in {N^*}} \right)
C.  
(ax.lna)dx=ax+C,(a>0)\int {\left( {{a^x}.\ln a} \right)} {\rm{d}}x = {a^x} + C,\left( {a > 0} \right)
D.  
sinxdx=cosx+C\int {\sin x} {\rm{d}}x = \cos x + C
Câu 15: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1(x+2)2f\left( x \right)=\frac{2x+1}{{{\left( x+2 \right)}^{2}}} trên khoảng (2;+)\left( -2\,;\,+\infty \right)

A.  
2ln(x+2)+3x+2+C2\ln \left( {x + 2} \right) + \frac{3}{{x + 2}} + C
B.  
2ln(x+2)+1x+2+C2\ln \left( {x + 2} \right) + \frac{1}{{x + 2}} + C
C.  
2ln(x+2)1x+2+C2\ln \left( {x + 2} \right) - \frac{1}{{x + 2}} + C
D.  
2ln(x+2)3x+2+C2\ln \left( {x + 2} \right) - \frac{3}{{x + 2}} + C
Câu 16: 1 điểm

Tính tích phân I=122xx21dxI=\int\limits_{1}^{2}{2x\sqrt{{{x}^{2}}-1}\text{d}x} bằng cách đặt u=x21u={{x}^{2}}-1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
I=03uduI = \int\limits_0^3 {\sqrt u } {\rm{d}}u
B.  
I=1212uduI = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u } {\rm{d}}u
C.  
I=203uduI = 2\int\limits_0^3 {\sqrt u } {\rm{d}}u
D.  
I=12uduI = \int\limits_1^2 {\sqrt u } {\rm{d}}u
Câu 17: 1 điểm

Cho 1e(2+xlnx)dx=ae2+be+c\int\limits_{1}^{\text{e}}{\left( 2+x\ln x \right)}\text{d}x=a{{\text{e}}^{2}}+b\text{e}+c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a + b = c
B.  
a - b = c
C.  
a - b = -c
D.  
a + b = -c
Câu 18: 1 điểm

Cho số phức z=-5+2i. Phần thực và phần ảo của số phức zˉ\bar{z} lần lượt là

A.  
5 và -2
B.  
5 và 2
C.  
-5 và 2
D.  
-5 và -2
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=23i{{z}_{1}}=-2-3i z2=5i\text{ }{{z}_{2}}=5-i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z1z22{{z}_{1}}-{{z}_{2}} bằng

A.  
13
B.  
-14
C.  
-6
D.  
3
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (1i)z+4zˉ=77i\left( 1-i \right)z+4\bar{z}=7-7i . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?

A.  
z=3\left| z \right| = \sqrt 3
B.  
z=5\left| z \right| = \sqrt 5
C.  
z=3\left| z \right| = 3
D.  
z=5\left| z \right| = 5
Câu 21: 1 điểm

Khối chóp S.ABC có thể tích V=223V=\frac{2\sqrt{2}}{3} và diện tích đáy B=3B=\sqrt{3} . Chiều cao của khối chóp S.ABC bằng

A.  
269\frac{{2\sqrt 6 }}{9}
B.  
263\frac{{2\sqrt 6 }}{3}
C.  
223\frac{{2\sqrt 2 }}{3}
D.  
2627\frac{{2\sqrt 6 }}{{27}}
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA=a6SA=a\sqrt{6} , SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) tạo với đáy góc φ\varphi sao cho tanφ=6\tan \varphi =\sqrt{6} . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối tứ diện SOGC.

A.  
a3636\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{36}}
B.  
a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
C.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
D.  
a3624\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}
Câu 23: 1 điểm

Cho khối nón có thể tích V=4πV=4\pi và bán kính đáy r=2. Tính chiều cao h của khối nón đã cho.

A.  
h = 3
B.  
h = 1
C.  
h=6h = \sqrt 6
D.  
h = 6
Câu 24: 1 điểm

Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường cao h=4 và bán kính đáy r=2 bằng:

A.  
24π24\pi
B.  
16π16\pi
C.  
8π8\pi
D.  
32π32\pi
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;5;3)A\left( -1;\,5;\,3 \right)M(2;1;2)M\left( 2;\,1;\,-2 \right) . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là

A.  
B(12;3;12)B\left( {\frac{1}{2};\,3;\,\frac{1}{2}} \right)
B.  
B(4;9;8)B\left( { - 4;\,9;\,8} \right)
C.  
B(5;3;7)B\left( {5;3; - 7} \right)
D.  
B(5;3;7)B\left( {5; - 3; - 7} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z28x+10y6z+49=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+10y-6z+49=0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S)\left( S \right) .

A.  
R = 1
B.  
R = 7
C.  
R=151R = \sqrt {151}
D.  
R=99R = \sqrt {99}
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;5),B(1;2;3)A\left( 2;-1;5 \right),B\left( 1;-2;3 \right) . Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua hai điểm A, B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n=(0;a;b)\vec{n}=\left( 0;a;b \right) . Khi đó tỉ số ab\frac{a}{b} bằng

A.  
-2
B.  
-1,5
C.  
1,5
D.  
2
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y45=z+13d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-4}{-5}=\frac{z+1}{3} . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d?

A.  
u2=(2;4;1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;4; - 1} \right)
B.  
u1=(2;5;3)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2; - 5;3} \right)
C.  
u3=(2;5;3)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;5;3} \right)
D.  
u4=(3;4;1)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {3;4;1} \right)
Câu 29: 1 điểm

Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát.

Hình ảnh

A.  
116\frac{1}{{16}}
B.  
132\frac{1}{{32}}
C.  
332\frac{3}{{32}}
D.  
364\frac{3}{{64}}
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm là f(x)=x3(x1)2(x+2){f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right) . Khoảng nghịch biến của hàm số là

A.  
(;2);(0;1)\left( -\infty ;-2 \right); \left( 0;1 \right) .
B.  
(2;0);(1;+)\left( -2;0 \right); \left( 1;+\infty \right)
C.  
(;2);(0;+)\left( -\infty ;-2 \right); \left( 0;+\infty \right) .
D.  
(2;0)\left( -2;0 \right)
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x+1)(x2)2{f}'\left( x \right)=x\left( x+1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}} với mọi xRx\in \mathbb{R} . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) trên đoạn [1;2]\left[ -1;2 \right]

A.  
f(-1)
B.  
f(0)
C.  
f(3)
D.  
f(2)
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(36x2)3{{\log }_{3}}\left( 36-{{x}^{2}} \right)\ge 3

A.  
(;3][3;+)\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)
B.  
(;3]\left( { - \infty ;3} \right]
C.  
[-3;3]
D.  
(0;3]
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right)f(0)=18f\left( 0 \right)=\frac{1}{8}f(x)=xcos2x,xR{f}'\left( x \right)=x{{\cos }^{2}}x, \forall x\in \mathbb{R} . Tích phân π2π8f(x)cos2xxdx\int\limits_{\frac{\pi }{2}}^{\pi }{\frac{8f\left( x \right)-\cos 2x}{x}\text{d}x} bằng

A.  
3π2+84\frac{{3{\pi ^2} + 8}}{4}
B.  
3π24\frac{{3{\pi ^2}}}{4}
C.  
3π24 - \frac{{3{\pi ^2}}}{4}
D.  
3π284\frac{{3{\pi ^2} - 8}}{4}
Câu 34: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z=3+iz=3+i là điểm nào trong hình vẽ dưới đây?

Hình ảnh

A.  
Điểm M
B.  
Điểm N
C.  
Điểm P
D.  
Điểm Q
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=15aSA=\sqrt{15}a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD)\left( ABCD \right) , biết SD=2a5SD=2a\sqrt{5} , SC tạo với mặt đáy (ABCD)\left( ABCD \right) một góc 6060{}^\circ . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SA.

A.  
a1579\frac{{a\sqrt {15} }}{{\sqrt {79} }}
B.  
a579\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt {79} }}
C.  
2a1579\frac{{2a\sqrt {15} }}{{\sqrt {79} }}
D.  
3a579\frac{{3a\sqrt 5 }}{{\sqrt {79} }}
Câu 37: 1 điểm

Gọi (S)\left( S \right) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(1;0;3),D(1;2;3)A\left( 2;0;0 \right),B\left( 1;3;0 \right),C\left( -1;0;3 \right),D\left( 1;2;3 \right) . Tính bán kính R của (S)\left( S \right) .

A.  
R=22R = 2\sqrt 2
B.  
R = 3
C.  
R = 6
D.  
R=6R = \sqrt 6
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của A(1;1;1)A\left( 1\,;\,1;\,1 \right) lên đường thẳng d:{x=1+ty=1+tz=td:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + t\\z = t\end{array} \right.

A.  
H(43;43;1)H\left( {\frac{4}{3}\,;\,\frac{4}{3};\,1} \right)
B.  
H(1;1;1)
C.  
H(0;0;-1)
D.  
H(1;1;0)
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị đạo hàm y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình bên.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số y=f(x)x2xy=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x đạt cực đại tại x=0.
B.  
Hàm số y=f(x)x2xy=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x đạt cực tiểu tại x=0.
C.  
Hàm số y=f(x)x2xy=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x không đạt cực trị tại x=0.
D.  
Hàm số y=f(x)x2xy=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x không có cực trị.
Câu 40: 1 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình {{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2{{x}^{2}}-3x-7}}>{{3}^{2x-21}}

A.  
7
B.  
6
C.  
Vô số
D.  
8
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) không âm, có đạo hàm trên đoạn [0;1]\left[ 0\,;\,1 \right] và thỏa mãn f(1)=1,[2f(x)+1x2]f(x)=2x[1+f(x)],x[0;1]f\left( 1 \right)=1, \left[ 2f\left( x \right)+1-{{x}^{2}} \right]{f}'\left( x \right)=2x\left[ 1+f\left( x \right) \right], \forall x\in \left[ 0\,;\,1 \right] . Tích phân 01f(x)dx\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
32\frac{3}{2}
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z thoả mãn 1+iz\frac{1+i}{z} là số thực và z2=m\left| z-2 \right|=m với mRm\in \mathbb{R} . Gọi m0{{m}_{0}} là một giá trị của m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó

A.  
m0(0;12){m_0} \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right)
B.  
m0(12;1){m_0} \in \left( {\frac{1}{2};1} \right)
C.  
m0(32;2){m_0} \in \left( {\frac{3}{2};2} \right)
D.  
m0(1;32){m_0} \in \left( {1;\frac{3}{2}} \right)
Câu 43: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC)\left( AB{C}' \right) bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( AB{C}' \right)(BCCB)\left( BC{C}'{B}' \right) bằng α\alpha với cosα=123\cos \alpha =\frac{1}{2\sqrt{3}} . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' .

A.  
V=3a324V = \frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{4}
B.  
V=3a322V = \frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{2}
C.  
V=a322V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
D.  
V=3a328V = \frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}
Câu 44: 1 điểm

Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi hoàn thành là 900 000 đồng/m2. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng

Hình ảnh

A.  
9 600 000 đồng.
B.  
15 600 000đồng.
C.  
8 160 000đồng.
D.  
8 400 000đồng.
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A\left( -1;1;6 \right), B\left( -3;-2;-4 \right), $C\left( 1;2;-1 \right), D\left( 2;-2;0 \right) . Điểm M(a;b;c)M\left( a;b;c \right) thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a+b+c.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) , hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hàm số g(x)=2f(5sinx12)+(5sinx1)24+3g\left( x \right)=2f\left( \frac{5\sin x-1}{2} \right)+\frac{{{(5\sin x-1)}^{2}}}{4}+3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0;2π)\left( 0;2\pi \right) .

Hình ảnh

A.  
0
B.  
7
C.  
6
D.  
8
Câu 47: 1 điểm

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x22x+12xm=logx22x+3(2xm+2){{3}^{{{x}^{2}}-2x+1-2\left| x-m \right|}}={{\log }_{{{x}^{2}}-2x+3}}\left( 2\left| x-m \right|+2 \right) có đúng ba nghiệm phân biệt là

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 48: 1 điểm

Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Các tứ giác ABCD, CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm2,5\,\text{cm} . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có BE=3,5cmBE=3,5\,\text{cm} . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol (P)\left( P \right) có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF. Thể tích của chi tiết máy bằng

A.  
39524cm3\frac{{395}}{{24}}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
B.  
503cm3\frac{{50}}{3}\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
C.  
1258cm3\frac{{125}}{8}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
D.  
42524cm3\frac{{425}}{{24}}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
Câu 49: 1 điểm

Cho số phức z,z1,z2z,\,{{z}_{1}},\,{{z}_{2}} thỏa mãn z145i=z21=1\left| {{z}_{1}}-4-5i \right|=\left| {{z}_{2}}-1 \right|=1z+4i=z8+4i\left| \overline{z}+4i \right|=\left| z-8+4i \right| . Tính z1z2\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\,\, khi P=zz1+zz2P=\left| z-{{z}_{1}} \right|\,+\left| z-{{z}_{2}} \right| đạt giá trị nhỏ nhất

A.  
8
B.  
6
C.  
41\sqrt {41}
D.  
252\sqrt 5
Câu 50: 1 điểm

Cho a,b,c,d,e,f là các số thực thỏa mãn {(d1)2+(e2)2+(f3)2=1(a+3)2+(b2)2+c2=9.\left\{ \begin{array}{l}{\left( {d - 1} \right)^2} + {\left( {e - 2} \right)^2} + {\left( {f - 3} \right)^2} = 1\\{\left( {a + 3} \right)^2} + {\left( {b - 2} \right)^2} + {c^2} = 9\end{array} \right.. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F=(ad)2+(be)2+(cf)2F=\sqrt{{{\left( a-d \right)}^{2}}+{{\left( b-e \right)}^{2}}+{{\left( c-f \right)}^{2}}} lần lượt là M,m. Khi đó, M-m bằng

A.  
10
B.  
10\sqrt {10}
C.  
8
D.  
222\sqrt 2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,449 lượt xem 106,848 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Thái Bình lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Thái Bình (lần 3), miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,063 lượt xem 109,319 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Nguyên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Thái Nguyên, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,696 lượt xem 117,201 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Đào - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT Thái Đào. Nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,119 lượt xem 103,404 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,735 lượt xem 105,385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Thuận - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT Thái Thuận. Nội dung phù hợp với chương trình ôn thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,283 lượt xem 118,587 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 từ Trường THPT Lý Thái Tổ. Nội dung đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, tập trung vào các chủ đề Tiến hóa, Sinh học tế bào, và Sinh lý động vật.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,516 lượt xem 118,713 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Lý Thái Tổ, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,385 lượt xem 106,806 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,873 lượt xem 112,455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!