thumbnail

[2021] Trường THPT Thái Bình Dương lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

A.  
A102A_{10}^2
B.  
C102C_{10}^2
C.  
A108A_{10}^8
D.  
102
Câu 2: 1 điểm

Cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu u1=3{{u}_{1}}=3 , công sai d=5, số hạng thứ tư là

A.  
u4=23{u_4} = 23
B.  
u4=18{u_4} = 18
C.  
u4=8{u_4} = 8
D.  
u4=14{u_4} = 14
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho các mệnh đề sau:

I. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;3)\left( -\infty ;-3 \right)(3;2)\left( -3;-2 \right) .

II. Hàm số đồng biến trên khoảng (;2)\left( -\infty ;-2 \right) .

III. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( -2;+\infty \right) .

IV. Hàm số đồng biến trên (;5)\left( -\infty ;5 \right) .

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số đa thức bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  
x = 2
B.  
x = 1
C.  
x = -1
D.  
x = -2
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=(x1)(x2)2(x+3){f}'\left( x \right)=\left( x-1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}}\left( x+3 \right) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 6: 1 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1y=\frac{3-2x}{x+1}

A.  
x = -1
B.  
x = 1
C.  
y = 3
D.  
y = -2
Câu 7: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
B.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
C.  
y=x22x+1y = {x^2} - 2x + 1
D.  
y=x4+2x2y = - {x^4} + 2{x^2}
Câu 8: 1 điểm

Đường thẳng y=-3x cắt đồ thị hàm số y=x32x22y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-2 tại điểm có tọa độ (x0;y0)\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right) thì

A.  
y0=3{y_0} = 3
B.  
y0=3{y_0} = -3
C.  
y0=1{y_0} = 1
D.  
y0=2{y_0} = -2
Câu 9: 1 điểm

Rút gọn biểu thức A=a73.a113a4.a57A=\frac{\sqrt[3]{{{a}^{7}}}.{{a}^{\frac{11}{3}}}}{{{a}^{4}}.\sqrt[7]{{{a}^{-5}}}} với a>0 ta được kết quả A=amnA={{a}^{\frac{m}{n}}} trong đó m, nNn\in {{N}^{*}}mn\frac{m}{n} là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
m2n2=312{m^2} - {n^2} = 312
B.  
m2+n2=543{m^2} + {n^2} = 543
C.  
m2n2=312{m^2} - {n^2} = - 312
D.  
m2+n2=409.{m^2} + {n^2} = 409.
Câu 10: 1 điểm

Hàm số y=3x2xy={{3}^{{{x}^{2}}-x}} có đạo hàm là

A.  
(2x1).3x2x.ln3\left( {2x - 1} \right){.3^{{x^2} - x}}.\ln 3
B.  
(2x1).3x2x\left( {2x - 1} \right){.3^{{x^2} - x}}
C.  
3x2x.ln3{3^{{x^2} - x}}.\ln 3
D.  
(x2x).3x2x1\left( {{x^2} - x} \right){.3^{{x^2} - x - 1}}
Câu 11: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(x22x+1)13y={{\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)}^{\frac{1}{3}}} .

A.  
D=R\{1}D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\} .
B.  
D=(0;+)D=\left( 0;+\infty \right) .
C.  
D=RD=\mathbb{R}
D.  
D=(1;+)D=\left( 1;+\infty \right) .
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 3x1=27{{3}^{x-1}}=27 là

A.  
x = 4
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
x = 1
Câu 13: 1 điểm

Cho phương trình log32(3x)log32x21=0.\log _{3}^{2}\left( 3x \right)-\log _{3}^{2}{{x}^{2}}-1=0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai nghiệm đó.

A.  
P = 9
B.  
P=23.P = \frac{2}{3}.
C.  
P=93.P = \sqrt[3]{9}.
D.  
P = 1
Câu 14: 1 điểm

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A.  
1x2dx=1x+c,(xe0)\int {\frac{1}{{{x^2}}}} {\rm{d}}x = - \frac{1}{x} + c,\left( {x e 0} \right)
B.  
xndx=xn+1n+1+C,(nN)\int {{x^n}} {\rm{d}}x = \frac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}} + C,\left( {n \in {N^*}} \right)
C.  
(ax.lna)dx=ax+C,(a>0)\int {\left( {{a^x}.\ln a} \right)} {\rm{d}}x = {a^x} + C,\left( {a > 0} \right)
D.  
sinxdx=cosx+C\int {\sin x} {\rm{d}}x = \cos x + C
Câu 15: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1(x+2)2f\left( x \right)=\frac{2x+1}{{{\left( x+2 \right)}^{2}}} trên khoảng (2;+)\left( -2\,;\,+\infty \right)

A.  
2ln(x+2)+3x+2+C2\ln \left( {x + 2} \right) + \frac{3}{{x + 2}} + C
B.  
2ln(x+2)+1x+2+C2\ln \left( {x + 2} \right) + \frac{1}{{x + 2}} + C
C.  
2ln(x+2)1x+2+C2\ln \left( {x + 2} \right) - \frac{1}{{x + 2}} + C
D.  
2ln(x+2)3x+2+C2\ln \left( {x + 2} \right) - \frac{3}{{x + 2}} + C
Câu 16: 1 điểm

Tính tích phân I=122xx21dxI=\int\limits_{1}^{2}{2x\sqrt{{{x}^{2}}-1}\text{d}x} bằng cách đặt u=x21u={{x}^{2}}-1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
I=03uduI = \int\limits_0^3 {\sqrt u } {\rm{d}}u
B.  
I=1212uduI = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u } {\rm{d}}u
C.  
I=203uduI = 2\int\limits_0^3 {\sqrt u } {\rm{d}}u
D.  
I=12uduI = \int\limits_1^2 {\sqrt u } {\rm{d}}u
Câu 17: 1 điểm

Cho 1e(2+xlnx)dx=ae2+be+c\int\limits_{1}^{\text{e}}{\left( 2+x\ln x \right)}\text{d}x=a{{\text{e}}^{2}}+b\text{e}+c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a + b = c
B.  
a - b = c
C.  
a - b = -c
D.  
a + b = -c
Câu 18: 1 điểm

Cho số phức z=-5+2i. Phần thực và phần ảo của số phức zˉ\bar{z} lần lượt là

A.  
5 và -2
B.  
5 và 2
C.  
-5 và 2
D.  
-5 và -2
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=23i{{z}_{1}}=-2-3i z2=5i\text{ }{{z}_{2}}=5-i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức 2z1z22{{z}_{1}}-{{z}_{2}} bằng

A.  
13
B.  
-14
C.  
-6
D.  
3
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (1i)z+4zˉ=77i\left( 1-i \right)z+4\bar{z}=7-7i . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu?

A.  
z=3\left| z \right| = \sqrt 3
B.  
z=5\left| z \right| = \sqrt 5
C.  
z=3\left| z \right| = 3
D.  
z=5\left| z \right| = 5
Câu 21: 1 điểm

Khối chóp S.ABC có thể tích V=223V=\frac{2\sqrt{2}}{3} và diện tích đáy B=3B=\sqrt{3} . Chiều cao của khối chóp S.ABC bằng

A.  
269\frac{{2\sqrt 6 }}{9}
B.  
263\frac{{2\sqrt 6 }}{3}
C.  
223\frac{{2\sqrt 2 }}{3}
D.  
2627\frac{{2\sqrt 6 }}{{27}}
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA=a6SA=a\sqrt{6} , SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) tạo với đáy góc φ\varphi sao cho tanφ=6\tan \varphi =\sqrt{6} . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tính thể tích khối tứ diện SOGC.

A.  
a3636\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{36}}
B.  
a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
C.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
D.  
a3624\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}
Câu 23: 1 điểm

Cho khối nón có thể tích V=4πV=4\pi và bán kính đáy r=2. Tính chiều cao h của khối nón đã cho.

A.  
h = 3
B.  
h = 1
C.  
h=6h = \sqrt 6
D.  
h = 6
Câu 24: 1 điểm

Diện tích toàn phần của hình trụ có độ dài đường cao h=4 và bán kính đáy r=2 bằng:

A.  
24π24\pi
B.  
16π16\pi
C.  
8π8\pi
D.  
32π32\pi
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;5;3)A\left( -1;\,5;\,3 \right)M(2;1;2)M\left( 2;\,1;\,-2 \right) . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là

A.  
B(12;3;12)B\left( {\frac{1}{2};\,3;\,\frac{1}{2}} \right)
B.  
B(4;9;8)B\left( { - 4;\,9;\,8} \right)
C.  
B(5;3;7)B\left( {5;3; - 7} \right)
D.  
B(5;3;7)B\left( {5; - 3; - 7} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z28x+10y6z+49=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+10y-6z+49=0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S)\left( S \right) .

A.  
R = 1
B.  
R = 7
C.  
R=151R = \sqrt {151}
D.  
R=99R = \sqrt {99}
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;5),B(1;2;3)A\left( 2;-1;5 \right),B\left( 1;-2;3 \right) . Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua hai điểm A, B và song song với trục Ox có vectơ pháp tuyến n=(0;a;b)\vec{n}=\left( 0;a;b \right) . Khi đó tỉ số ab\frac{a}{b} bằng

A.  
-2
B.  
-1,5
C.  
1,5
D.  
2
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y45=z+13d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-4}{-5}=\frac{z+1}{3} . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d?

A.  
u2=(2;4;1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;4; - 1} \right)
B.  
u1=(2;5;3)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2; - 5;3} \right)
C.  
u3=(2;5;3)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;5;3} \right)
D.  
u4=(3;4;1)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {3;4;1} \right)
Câu 29: 1 điểm

Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát.

A.  
116\frac{1}{{16}}
B.  
132\frac{1}{{32}}
C.  
332\frac{3}{{32}}
D.  
364\frac{3}{{64}}
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm là f(x)=x3(x1)2(x+2){f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right) . Khoảng nghịch biến của hàm số là

A.  
(;2);(0;1)\left( -\infty ;-2 \right); \left( 0;1 \right) .
B.  
(2;0);(1;+)\left( -2;0 \right); \left( 1;+\infty \right)
C.  
(;2);(0;+)\left( -\infty ;-2 \right); \left( 0;+\infty \right) .
D.  
(2;0)\left( -2;0 \right)
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x+1)(x2)2{f}'\left( x \right)=x\left( x+1 \right){{\left( x-2 \right)}^{2}} với mọi xRx\in \mathbb{R} . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) trên đoạn [1;2]\left[ -1;2 \right]

A.  
f(-1)
B.  
f(0)
C.  
f(3)
D.  
f(2)
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(36x2)3{{\log }_{3}}\left( 36-{{x}^{2}} \right)\ge 3

A.  
(;3][3;+)\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)
B.  
(;3]\left( { - \infty ;3} \right]
C.  
[-3;3]
D.  
(0;3]
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right)f(0)=18f\left( 0 \right)=\frac{1}{8}f(x)=xcos2x,xR{f}'\left( x \right)=x{{\cos }^{2}}x, \forall x\in \mathbb{R} . Tích phân π2π8f(x)cos2xxdx\int\limits_{\frac{\pi }{2}}^{\pi }{\frac{8f\left( x \right)-\cos 2x}{x}\text{d}x} bằng

A.  
3π2+84\frac{{3{\pi ^2} + 8}}{4}
B.  
3π24\frac{{3{\pi ^2}}}{4}
C.  
3π24 - \frac{{3{\pi ^2}}}{4}
D.  
3π284\frac{{3{\pi ^2} - 8}}{4}
Câu 34: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z=3+iz=3+i là điểm nào trong hình vẽ dưới đây?

A.  
Điểm M
B.  
Điểm N
C.  
Điểm P
D.  
Điểm Q
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=15aSA=\sqrt{15}a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD)\left( ABCD \right) , biết SD=2a5SD=2a\sqrt{5} , SC tạo với mặt đáy (ABCD)\left( ABCD \right) một góc 6060{}^\circ . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SA.

A.  
a1579\frac{{a\sqrt {15} }}{{\sqrt {79} }}
B.  
a579\frac{{a\sqrt 5 }}{{\sqrt {79} }}
C.  
2a1579\frac{{2a\sqrt {15} }}{{\sqrt {79} }}
D.  
3a579\frac{{3a\sqrt 5 }}{{\sqrt {79} }}
Câu 37: 1 điểm

Gọi (S)\left( S \right) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0),B(1;3;0),C(1;0;3),D(1;2;3)A\left( 2;0;0 \right),B\left( 1;3;0 \right),C\left( -1;0;3 \right),D\left( 1;2;3 \right) . Tính bán kính R của (S)\left( S \right) .

A.  
R=22R = 2\sqrt 2
B.  
R = 3
C.  
R = 6
D.  
R=6R = \sqrt 6
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của A(1;1;1)A\left( 1\,;\,1;\,1 \right) lên đường thẳng d:{x=1+ty=1+tz=td:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + t\\z = t\end{array} \right.

A.  
H(43;43;1)H\left( {\frac{4}{3}\,;\,\frac{4}{3};\,1} \right)
B.  
H(1;1;1)
C.  
H(0;0;-1)
D.  
H(1;1;0)
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị đạo hàm y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số y=f(x)x2xy=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x đạt cực đại tại x=0.
B.  
Hàm số y=f(x)x2xy=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x đạt cực tiểu tại x=0.
C.  
Hàm số y=f(x)x2xy=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x không đạt cực trị tại x=0.
D.  
Hàm số y=f(x)x2xy=f\left( x \right)-{{x}^{2}}-x không có cực trị.
Câu 40: 1 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (13)2x23x7>32x21{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2{{x}^{2}}-3x-7}}>{{3}^{2x-21}}

A.  
7
B.  
6
C.  
Vô số
D.  
8
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) không âm, có đạo hàm trên đoạn [0;1]\left[ 0\,;\,1 \right] và thỏa mãn f(1)=1,[2f(x)+1x2]f(x)=2x[1+f(x)],x[0;1]f\left( 1 \right)=1, \left[ 2f\left( x \right)+1-{{x}^{2}} \right]{f}'\left( x \right)=2x\left[ 1+f\left( x \right) \right], \forall x\in \left[ 0\,;\,1 \right] . Tích phân 01f(x)dx\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
32\frac{3}{2}
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z thoả mãn 1+iz\frac{1+i}{z} là số thực và z2=m\left| z-2 \right|=m với mRm\in \mathbb{R} . Gọi m0{{m}_{0}} là một giá trị của m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó

A.  
m0(0;12){m_0} \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right)
B.  
m0(12;1){m_0} \in \left( {\frac{1}{2};1} \right)
C.  
m0(32;2){m_0} \in \left( {\frac{3}{2};2} \right)
D.  
m0(1;32){m_0} \in \left( {1;\frac{3}{2}} \right)
Câu 43: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC)\left( AB{C}' \right) bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( AB{C}' \right)(BCCB)\left( BC{C}'{B}' \right) bằng α\alpha với cosα=123\cos \alpha =\frac{1}{2\sqrt{3}} . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' .

A.  
V=3a324V = \frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{4}
B.  
V=3a322V = \frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{2}
C.  
V=a322V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
D.  
V=3a328V = \frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}
Câu 44: 1 điểm

Ông An muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ. Biết rằng đường cong phía trên là một parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giá của cánh cửa sau khi hoàn thành là 900 000 đồng/m2. Số tiền mà ông An phải trả để làm cánh cửa đó bằng

A.  
9 600 000 đồng.
B.  
15 600 000đồng.
C.  
8 160 000đồng.
D.  
8 400 000đồng.
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có . Điểm M(a;b;c)M\left( a;b;c \right) thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a+b+c.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) , hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hàm số g(x)=2f(5sinx12)+(5sinx1)24+3g\left( x \right)=2f\left( \frac{5\sin x-1}{2} \right)+\frac{{{(5\sin x-1)}^{2}}}{4}+3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0;2π)\left( 0;2\pi \right) .

A.  
0
B.  
7
C.  
6
D.  
8
Câu 47: 1 điểm

Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x22x+12xm=logx22x+3(2xm+2){{3}^{{{x}^{2}}-2x+1-2\left| x-m \right|}}={{\log }_{{{x}^{2}}-2x+3}}\left( 2\left| x-m \right|+2 \right) có đúng ba nghiệm phân biệt là

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 48: 1 điểm

Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.

Các tứ giác ABCD, CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm2,5\,\text{cm} . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có BE=3,5cmBE=3,5\,\text{cm} . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol (P)\left( P \right) có đỉnh parabol nằm trên cạnh EF. Thể tích của chi tiết máy bằng

A.  
39524cm3\frac{{395}}{{24}}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
B.  
503cm3\frac{{50}}{3}\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
C.  
1258cm3\frac{{125}}{8}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
D.  
42524cm3\frac{{425}}{{24}}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
Câu 49: 1 điểm

Cho số phức z,z1,z2z,\,{{z}_{1}},\,{{z}_{2}} thỏa mãn z145i=z21=1\left| {{z}_{1}}-4-5i \right|=\left| {{z}_{2}}-1 \right|=1z+4i=z8+4i\left| \overline{z}+4i \right|=\left| z-8+4i \right| . Tính z1z2\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\,\, khi P=zz1+zz2P=\left| z-{{z}_{1}} \right|\,+\left| z-{{z}_{2}} \right| đạt giá trị nhỏ nhất

A.  
8
B.  
6
C.  
41\sqrt {41}
D.  
252\sqrt 5
Câu 50: 1 điểm

Cho a,b,c,d,e,f là các số thực thỏa mãn {(d1)2+(e2)2+(f3)2=1(a+3)2+(b2)2+c2=9.\left\{ \begin{array}{l}{\left( {d - 1} \right)^2} + {\left( {e - 2} \right)^2} + {\left( {f - 3} \right)^2} = 1\\{\left( {a + 3} \right)^2} + {\left( {b - 2} \right)^2} + {c^2} = 9\end{array} \right.. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức F=(ad)2+(be)2+(cf)2F=\sqrt{{{\left( a-d \right)}^{2}}+{{\left( b-e \right)}^{2}}+{{\left( c-f \right)}^{2}}} lần lượt là M,m. Khi đó, M-m bằng

A.  
10
B.  
10\sqrt {10}
C.  
8
D.  
222\sqrt 2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,437 lượt xem 106,848 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,268 lượt xem 65,814 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Thuận - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,243 lượt xem 118,587 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Đào - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,043 lượt xem 103,404 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Nguyên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,669 lượt xem 117,201 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,720 lượt xem 105,385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thái Học Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,845 lượt xem 115,143 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thái Học lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,086 lượt xem 119,042 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,127 lượt xem 111,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!