thumbnail

[2021] Trường THPT Thiên Hộ Dương - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?

A.  
10
B.  
30
C.  
6
D.  
60
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 11 và công sai d = 4. Hãy tính u99.

A.  
401
B.  
403
C.  
402
D.  
404
Câu 3: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 2x1=116{2^{x - 1}} = \frac{1}{{16}} có nghiệm là

A.  
x = -3
B.  
x = 5
C.  
x = 4
D.  
x = 3
Câu 4: 1 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

A.  
6
B.  
5
C.  
3
D.  
2
Câu 5: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x24x+3)y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)

A.  
D=(22;1)(3;2+2)D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right)
B.  
D = (1;3)
C.  
D=(;1)(3;+)D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
D.  
D=(;22)(2+2;+)D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)
Câu 6: 1 điểm

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+1)3f(x) = {(x + 1)^3}

A.  
F(x)=3(x+1)2F(x) = 3{(x + 1)^2}
B.  
F(x)=13(x+1)2F(x) = \frac{1}{3}{(x + 1)^2}
C.  
F(x)=14(x+1)4F(x) = \frac{1}{4}{(x + 1)^4}
D.  
F(x)=4(x+1)4F(x) = 4{(x + 1)^4}
Câu 7: 1 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức

A.  
V=13B.hV = \frac{1}{3}B.h
B.  
V = B.h
C.  
V=12B.hV = \frac{1}{2}B.h
D.  
V = 3B.h
Câu 8: 1 điểm

Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A.  
πr2h\pi {r^2}h
B.  
2πr2h2\pi {r^2}h
C.  
13πr2h\frac{1}{3}\pi {r^2}h
D.  
43πr2h\frac{4}{3}\pi {r^2}h
Câu 9: 1 điểm

Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy 3 bằng

A.  
S=12πS = 12\pi
B.  
S=16πS = 16\pi
C.  
S=36πS = 36\pi
D.  
S=9πS = 9\pi
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;2)\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(-1;1)
D.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
Câu 11: 1 điểm

Với a, b là số thực tùy ý khác 0, ta có log2(ab){{\log }_{2}}\left( ab \right) bằng:

A.  
log2a+log2b{\log _2}\left| a \right| + {\log _2}\left| b \right|
B.  
log2a.log2b{\log _2}a.{\log _2}b
C.  
blog2ab{\log _2}a
D.  
log2a+log2b{\log _2}a + {\log _2}b
Câu 12: 1 điểm

Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì có diện tích toàn phần bằng

A.  
πa2.\pi {a^2}.
B.  
32πa2.\frac{3}{2}\pi {a^2}.
C.  
2πa2.2\pi {a^2}.
D.  
4πa2.4\pi {a^2}.
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;3)\left( { - \infty \,;\, - 3} \right)
B.  
(-3;5)
C.  
(3;4)
D.  
(5;+)\left( {5; + \infty } \right)
Câu 14: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  
y=x3+3x2y = - {x^3} + 3{x^2}
B.  
y=x3+3x2y = {x^3} + 3{x^2}
C.  
y=x4+2x2y = {x^4} + 2{x^2}
D.  
y=x4+2x2y = -{x^4} + 2{x^2}
Câu 15: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình logπ4(x+1)<logπ4(2x5){\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2x - 5} \right)

A.  
(-1;6)
B.  
(52;6)\left( {\frac{5}{2};6} \right)
C.  
(;6)\left( { - \infty ;6} \right)
D.  
(6;+)\left( {6; + \infty } \right)
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình bên dưới.

Số nghiệm của phương trình 2f(x)+5=02f\left( x \right) + 5 = 0 là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên đoạn [0;3]\left[ 0;3 \right] .

Tính I=03f(x)dxI=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x} .

A.  
I = 5
B.  
I = -3
C.  
I = 3
D.  
I = 4
Câu 19: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=45iz = 4 - \sqrt 5 i

A.  
z=45i\overline z = - 4 - \sqrt 5 i
B.  
z=4+5i\overline z = 4 + \sqrt 5 i
C.  
z=4+5i\overline z = - 4 + \sqrt 5 i
D.  
z=45i\overline z = 4 - \sqrt 5 i
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z1=1+2i{{z}_{1}}=1+2iz2=34i{{z}_{2}}=3-4i . Điểm biểu diễn của số phức w=z1+z2w={{z}_{1}}+{{z}_{2}} trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm nào trong các điểm sau?

A.  
M(4;-2)
B.  
N(-2;4)
C.  
P(4;2)
D.  
Q(2;4)
Câu 21: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 2 + 2i là điểm nào dưới đây?

A.  
Q(2;2)
B.  
P(2;-2)
C.  
N(-2;2)
D.  
M(-2;-2)
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(4;3;1)M\left( -4;\,3;\,1 \right) trên mặt phẳng (Oyz)\left( Oyz \right) có tọa độ là

A.  
(-4;3;0)
B.  
(-4;0;1)
C.  
(0;3;1)
D.  
(-4;0;0)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1,1,-2), tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ (Oxz). Phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) là:

A.  
x2+y2+z2+2x+2y4z+1=0{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 2y - 4z + 1 = 0
B.  
x2+y2+z22x2y+4z+5=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y + 4z + 5 = 0
C.  
x2+y2+z22x+2y4z1=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z - 1 = 0
D.  
x2+y2+z2+2x2y+4z5=0{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 4z - 5 = 0
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2y+z1=0\left( P \right):x-2y+z-1=0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P)\left( P \right) ?

A.  
M(1;-2;1)
B.  
N(2;1;1)
C.  
P(0;-3;2)
D.  
Q(3;0;4)Q\left( {3;0; - 4} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=12ty=2+3tz=32t;(tR)d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3 - 2t\end{array} \right.\,\,\,\,;\,\left( {t \in R} \right) . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của d?

A.  
p=(1;2;3)\overrightarrow p = \left( {1;2;3} \right)
B.  
m=(1;5;1)\overrightarrow m = \left( { - 1;5;1} \right)
C.  
n=(2;3;2)\overrightarrow n = \left( { - 2;3; - 2} \right)
D.  
q=(2;3;3)\overrightarrow q = \left( { - 2;3;3} \right)
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABC\text{D} có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600{{60}^{0}} . SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) , SA=a33SA=\frac{a\sqrt{3}}{3} (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R, có f(x)=(x+2)2(x2)3(x+5){f}'\left( x \right)={{\left( x+2 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{3}}\left( -x+5 \right) . Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) là:

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 28: 1 điểm

Biết f(x)=x2(x1)(x2)(x+1)2,xRf'(x)={{x}^{2}}\left( x-1 \right)\left( x-2 \right){{\left( x+1 \right)}^{2}},\forall x\in R . Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-1;2] bằng

A.  
f(-1)
B.  
f(0)
C.  
f(1)
D.  
f(2)
Câu 29: 1 điểm

Cho các số thực dương a và b thỏa mãn logbab=logaba3b{{\log }_{b}}a\sqrt{b}={{\log }_{\frac{\sqrt{a}}{b}}}\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt{b}}logba>0{{\log }_{b}}a>0 . Tính m=logbam={{\log }_{b}}a

A.  
m=133m = \frac{{13}}{3}
B.  
m=136m = \frac{{13}}{6}
C.  
m=76m = \frac{7}{6}
D.  
m = 1
Câu 30: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}} và đường thẳng y = 2 là

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 31: 1 điểm

Giả sử S = (a;b) là tập nghiệm của bất phương trình 4x3.2x+1+8<0{4^x} - {3.2^{x + 1}} + 8 < 0 . Giá trị biểu thức P = a + 2b.

A.  
P = 3
B.  
P = 4
C.  
P = 5
D.  
P = 6
Câu 32: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, trong đó AB=a, BC=2a. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta được một hình nón có thể tích là

A.  
πa3\pi {a^3}
B.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
C.  
2πa33\frac{{2\pi {a^3}}}{3}
D.  
4πa33\frac{{4\pi {a^3}}}{3}
Câu 33: 1 điểm

Xét 01(x1).ex22x+3dx\int\limits_{0}^{1}{(x-1).{{e}^{{{x}^{2}}-2x+3}}dx} , nếu đặt u=x22x+3u={{x}^{2}}-2x+3 thì 01(x1).ex22x+3dx\int\limits_{0}^{1}{(x-1).{{e}^{{{x}^{2}}-2x+3}}dx} bằng:

A.  
1223eudu\frac{1}{2}\int\limits_2^3 {{e^u}du}
B.  
23eudu\int\limits_2^3 {{e^u}du}
C.  
1223eudu - \frac{1}{2}\int\limits_2^3 {{e^u}du}
D.  
23eudu - \int\limits_2^3 {{e^u}du}
Câu 34: 1 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2x+1,y=2,x=1,x=1y=-{{x}^{2}}-x+1,\,\,y=2, x=-1, x=1 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.  
S=11(x2x+3)dxS = \int\limits_{ - 1}^1 {( - {x^2}} - x + 3){\rm{d}}x
B.  
S=11(x2x1)dxS = \int\limits_{ - 1}^1 {( - {x^2}} - x - 1){\rm{d}}x
C.  
S=11(x2x+1)dxS = \int\limits_{ - 1}^1 {( - {x^2}} - x + 1){\rm{d}}x
D.  
S=11(x2+x+1)dxS = \int\limits_{ - 1}^1 {({x^2}} + x + 1){\rm{d}}x
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số phức z1=24i{z_1} = 2 - 4iz2=13i.{z_2} = 1 - 3i. Phần ảo của số phức z1+iz2{z_1} + i\overline {{z_2}} bằng

A.  
5
B.  
3i
C.  
-5i
D.  
-3
Câu 36: 1 điểm

Kí hiệu z1,z2{z_1},{z_2} là hai nghiệm phức của phương trình z2+z2+5=0{z^2} + z\sqrt 2 + 5 = 0 . Tính M=1z1+1z2M = \frac{1}{{{z_1}}} + \frac{1}{{{z_2}}} .

A.  
M=25M = - \frac{{\sqrt 2 }}{5}
B.  
M=25M = \frac{{\sqrt 2 }}{5}
C.  
M=210M = - \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}
D.  
M=210M = \frac{{\sqrt 2 }}{{10}}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm K(1;-2;1). Mặt phẳng (P) đi qua K và vuông góc với trục Oy có phương trình là

A.  
y - 2 = 0
B.  
x - 1 = 0
C.  
y + 2 = 0
D.  
z - 1 = 0
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;0;1)M\left( 1;0;1 \right)N(3;2;1)N\left( 3;2;-1 \right) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của N lên trục Oz. Đường thẳng MH có phương trình tham số là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp A bằng

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
320\frac{3}{20}
C.  
215\frac{2}{{15}}
D.  
310\frac{3}{{10}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC=4a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a (minh họa như hình vẽ). Gọi M là trung điểm của AB. Tính AB biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng 2a3\frac{2a}{3} .

A.  
2a
B.  
a63\frac{{a\sqrt 6 }}{3}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a2\frac{a}{2}
Câu 41: 1 điểm

Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3(m1)x2+(m22m3)x+m2+my=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}-2m-3 \right)x+{{m}^{2}}+m nghịch biến trên (1;1)\left( -1;1 \right) .

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 42: 1 điểm

Dân số thế giới được dự đoán theo công thức S=A.eNrS=A.{{\text{e}}^{Nr}} (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r à tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự đoán dân số thế giới năm 2020?

A.  
3823 triệu người
B.  
5360 triệu người
C.  
3954 triệu người
D.  
4017 triệu người
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a>0,b>0,c=0,d<0a > 0,\,b > 0,\,c = 0,\,d < 0
B.  
a>0,b=0,c<0,d<0a > 0,\,b = 0,\,c < 0,\,d < 0
C.  
a>0,b=0,c>0,d<0a > 0,\,b = 0,\,c > 0,\,d < 0
D.  
a>0,b=0,c>0,d<0a > 0,\,b = 0,\,c > 0,\,d < 0
Câu 44: 1 điểm

Khi cắt khối trụ (T)\left( T \right) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T)\left( T \right) một khoảng bằng a3a\sqrt{3} ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a24{{a}^{2}} . Tính thể tích V của khối trụ (T)\left( T \right) .

A.  
V=77πa3V = 7\sqrt 7 \pi {a^3}
B.  
V=773πa3V = \frac{{7\sqrt 7 }}{3}\pi {a^3}
C.  
V=83πa3V = \frac{8}{3}\pi {a^3}
D.  
V=8πa3V = 8\pi {a^3}
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right)f(π2)=0f\left( \frac{\pi }{2} \right)=0f(x)=sinx.sin22x,xR{f}'\left( x \right)=\sin x.{{\sin }^{2}}2x,\forall x\in R . Khi đó 0π2f(x)dx\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
104225\frac{{104}}{{225}}
B.  
104225-\frac{{104}}{{225}}
C.  
121225\frac{{121}}{{225}}
D.  
167225\frac{{167}}{{225}}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn [0;5π2]\left[ 0;\frac{5\pi }{2} \right] của phương trình f(sinx)=2f\left( \left| \sin x \right| \right)=2

A.  
7
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 47: 1 điểm

Cho hai số thực a>1,b>1. Biết phương trình axbx21=1{{a}^{x}}{{b}^{{{x}^{2}}-1}}=1 có hai nghiệm phân biệt x1,x2{{x}_{1}},{{x}_{2}} . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=(x1x2x1+x2)24(x1+x2)S={{\left( \frac{{{x}_{1}}{{x}_{2}}}{{{x}_{1}}+{{x}_{2}}} \right)}^{2}}-4\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right) .

A.  
3433\sqrt[3]{4}
B.  
4
C.  
3233\sqrt[3]{2}
D.  
43\sqrt[3]{4}
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=xmx2f\left( x \right)=\frac{x-m}{x-2} (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m nguyên thuộc [10;10]\left[ -10;10 \right] sao cho max[0;1]f(x)+min[0;1]f(x)>2\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\max }}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 0;1 \right]}{\mathop{\min }}\,\left| f\left( x \right) \right|>2 . Số phần tử của S là

A.  
18
B.  
8
C.  
10
D.  
19
Câu 49: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA,BB,CCA{A}', B{B}', C{C}' sao cho AM=2MA,NB=2NB,PC=PCAM=2M{A}', N{B}'=2NB, PC=P{C}' . Gọi V1,V2{{V}_{1}}, {{V}_{2}} lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và ABCMNP{A}'{B}'{C}'MNP . Tính tỉ số V1V2\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}} .

A.  
V1V2=2\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2
B.  
V1V2=12\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}
C.  
V1V2=1\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1
D.  
V1V2=23\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}
Câu 50: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[20;20]m\in \left[ -20;20 \right] để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời e3x+5y10ex+3y9=12x2y{{e}^{3x+5y-10}}-{{e}^{x+3y-9}}=1-2x-2ylog52(3x+2y+4)(m+6)log2(x+5)+m2+9=0\log _{5}^{2}\left( 3x+2y+4 \right)-\left( m+6 \right){{\log }_{2}}\left( x+5 \right)+{{m}^{2}}+9=0 .

A.  
22
B.  
23
C.  
19
D.  
31

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,709 lượt xem 106,995 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du 1 lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,092 lượt xem 103,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,704 lượt xem 104,300 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du 1 lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,984 lượt xem 108,220 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,494 lượt xem 110,110 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,560 lượt xem 110,684 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,368 lượt xem 112,196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Du 1 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,607 lượt xem 115,017 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tiên Yên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,888 lượt xem 105,476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!