thumbnail

[2021] Trường THPT Gia Viễn B - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn An, Bình, Chung, Đạt, Giang ngồi vào một bàn học có năm chỗ?

A.  
3125
B.  
5
C.  
120
D.  
25
Câu 2: 1 điểm

Cho dãy số (un) với un=n+2020n+4.{u_n} = \frac{{n + 2020}}{{n + 4}}. Giới hạn của dãy số (un) bằng

A.  
1
B.  
2020
C.  
14\dfrac14
D.  
505
Câu 3: 1 điểm

Cho biểu thức P=a10b12a2b8,P = \frac{{{a^{10}}{b^{12}}}}{{{a^2}{b^8}}}, với a > 0, b > 0. Mệnh đề nào sau đúng ?

A.  
P=a5b4P = {a^5}{b^4}
B.  
P=a5b6P = {a^5}{b^6}
C.  
P=a12b20P = {a^{12}}{b^{20}}
D.  
P=a8b4P = {a^8}{b^4}
Câu 4: 1 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 3cm bằng

A.  
27cm3.27\,c{m^3}.
B.  
6cm3.6\,c{m^3}.
C.  
9cm3.9\,c{m^3}.
D.  
12cm3.12\,c{m^3}.
Câu 5: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x24x+3)y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)

A.  
D=(22;1)(3;2+2).D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right).
B.  
D = (1;3)
C.  
D=(;1)(3;+).D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).
D.  
D=(;22)(2+2;+).D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right).
Câu 6: 1 điểm

Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+4f\left( x \right) = 2x + 4

A.  
2x2+4x+C.2{x^2} + 4x + C.
B.  
x2+4x+C.{x^2} + 4x + C.
C.  
x2+C.{x^2} + C.
D.  
2x2+C.2{x^2} + C.
Câu 7: 1 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 15. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  
6
B.  
35
C.  
36
D.  
12
Câu 8: 1 điểm

Cho khối nón có chiều cao h = 15 và bán kính đáy r = 2. Thể tích khối nón đã cho bằng

A.  
20π20 \pi
B.  
48π48\pi
C.  
36π36\pi
D.  
4π4\pi
Câu 9: 1 điểm

Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng

A.  
323π\frac{{32}}{3}\pi
B.  
36π36 \pi
C.  
16π16 \pi
D.  
4π4 \pi
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x), liên tục xác định trên R và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
B.  
(1;+)\left( { 1; + \infty } \right)
C.  
(-1;1)
D.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log5a2lo{g_5}{a^2} bằng

A.  
2log5a.2lo{g_5}a.
B.  
2+log5a.2 + lo{g_5}a.
C.  
12+log5a.\frac{1}{2} + lo{g_5}a.
D.  
12log5a.\frac{1}{2}lo{g_5}a.
Câu 12: 1 điểm

Diện tích toàn phần của hình trụ có đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A.  
4πrl4\pi rl
B.  
6πrl6\pi rl
C.  
13πr2l\frac{1}{3}\pi {r^2}l
D.  
2πrl+2πr22\pi rl + 2\pi {r^2}
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng (;+),\left( { - \infty ; + \infty } \right), có bảng biến thiên như hình sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  
x = 1
B.  
x = -1
C.  
x = 2
D.  
x = 3
Câu 14: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A.  
y=x42x21.y = - {x^4} - 2{x^2} - 1.
B.  
y=x4+2x21.y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.
C.  
y=x42x21.y = {x^4} - 2{x^2} - 1.
D.  
y=x4+2x21.y = {x^4} + 2{x^2} - 1.
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định , liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:

Số nghiệm của phương trình f(x) - 2 = 0

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 16: 1 điểm

Nghiệm của phương trình: 32x-1 = 27 là

A.  
x = 5
B.  
x = 1
C.  
x = 2
D.  
x = 4
Câu 17: 1 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x2x23x+2y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}}

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 18: 1 điểm

Biết 01f(x)dx=2\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 201g(x)dx=4\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx = - 4} , khi đó 01[f(x)+g(x)]dx\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} bằng

A.  
6
B.  
-6
C.  
-2
D.  
2
Câu 19: 1 điểm

Số phức liện hợp của số phức 5 - 2i là

A.  
-5 + 2i
B.  
5 + 2i
C.  
-5 - 2i
D.  
-2 + 5i
Câu 20: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', có AB = 3a, BC = 4a, AA' = 5a (minh họa như hình vẽ bên). Côsin góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (ABCD) bằng

A.  
32.\frac{{\sqrt 3 }}{2}.
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
22.\frac{{\sqrt 2 }}{2}.
D.  
55.\frac{{\sqrt 5 }}{5}.
Câu 21: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x3+2x27xy = {x^3} + 2{x^2} - 7x trên đoạn [0;4].

A.  
m = -259
B.  
m = 68
C.  
m = 0
D.  
m = -4
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) hàm số liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đúng?

A.  
Phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm.
B.  
f(32).f(3)>0f'\left( { - \frac{3}{2}} \right).f'\left( 3 \right) > 0
C.  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1
D.  
min[2;4]f(x)=4.\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2;4} \right]} f\left( x \right) = - 4.
Câu 23: 1 điểm

Cho các số thực dương a, b, c và a,be1,a,b e 1, thỏa mãn logab=9,logac=10{\log _a}b = 9,{\log _a}c = 10 . Tính M=logb(ac)M = {\log _b}\left( {a\sqrt c } \right)

A.  
M=23M = \frac{2}{3}
B.  
M=52M = \frac{5}{2}
C.  
M=73M = \frac{7}{3}
D.  
M=32M = \frac{3}{2}
Câu 24: 1 điểm

Gọi A là điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1 . Tìm giá trị của tham số m sao cho điểm A nằm trên đường thẳng d:y=2018x+md:y = 2018x + m .

A.  
m = 2021
B.  
m = -2019
C.  
m = 2017
D.  
m = -2015
Câu 25: 1 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình (12)x2x>(12)4x{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - x}} > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{4 - x}}

A.  
(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right)
B.  
(;2)(2;+)\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(-2;2)
Câu 26: 1 điểm

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o diện tích xung quanh bằng 6πa26\pi {a^2} . Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.  
V=3πa324V = \frac{{3\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}
B.  
V=πa324V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}
C.  
V=3πa3V = 3\pi {a^3}
D.  
V=πa3V = \pi {a^3}
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=2,x=3y = f\left( x \right),y = 0,x = - 2,x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
S=21f(x)dx13f(x)dx.S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} } .
B.  
S=21f(x)dx+13f(x)dx.S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .
C.  
S=21f(x)dx+13f(x)dx.S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .
D.  
S=21f(x)dx13f(x)dx.S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .
Câu 28: 1 điểm

Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A, tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 45.

A.  
281\frac{2}{{81}}
B.  
532268\frac{{53}}{{2268}}
C.  
136\frac{1}{{36}}
D.  
5162\frac{5}{{162}}
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp có đáy S.ABC là tam giác vuông tại B, AB=4a,ACB=300AB = 4a,\,\,\angle ACB = {30^0} mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng

A.  
4a3913.\frac{{4a\sqrt {39} }}{{13}}.
B.  
2a3913.\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}.
C.  
a1111.\frac{{a\sqrt {11} }}{{11}}.
D.  
2a1111.\frac{{2a\sqrt {11} }}{{11}}.
Câu 30: 1 điểm

Chị X gửi ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất 0,5%/ tháng (sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng sau). Hỏi sau 1 năm chị X nhận được bao nhiêu tiền, biết trong một năm đó chị X không rút tiền lần nào vào lãi suất không thay đổi (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)?

A.  
21 233 000 đồng
B.  
21 235 000 đồng
C.  
21 234 000 đồng
D.  
21 200 000 đồng
Câu 31: 1 điểm

Cho hàm số y=x3mx+1.y = \left| {{x^3} - mx + 1} \right|. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên sao cho hàm số đồng biến trên [1;+).\left[ {1; + \infty } \right). Tìm số phần tử của S.

A.  
3
B.  
10
C.  
1
D.  
9
Câu 32: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6\sqrt 6 và chiều cao h = 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp đó là

A.  
S=9πS = 9 \pi
B.  
S=6πS =6\pi
C.  
S=5πS = 5\pi
D.  
S=27πS =27 \pi
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R \ {0;-1} thỏa mãn điều kiện f(1)=2ln2f\left( 1 \right) = - 2\ln 2 x(x+1).f(x)+f(x)=x2+xx\left( {x + 1} \right).f'\left( x \right) + f\left( x \right) = {x^2} + x . Giá trị f(2)=a+bln3f\left( 2 \right) = a + b\ln 3 , với a,bQa,\,b \in Q . Tính a2+b2{a^2} + {b^2} .

A.  
254\frac{{25}}{4}
B.  
92\frac{{9}}{2}
C.  
52\frac{{5}}{2}
D.  
134\frac{{13}}{4}
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(3sinxcosx12cosxolimitssinx+4)=f(m2+4m+4)f\left( {\left| {\frac{{3\sin x - \cos x - 1}}{{2{\mathop{\rm cosx} olimits} - sinx + 4}}} \right|} \right) = f\left( {{m^2} + 4m + 4} \right) có nghiệm?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2x+2y=4{2^x} + {2^y} = 4 . Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P=(2x2+y)(2y2+x)+9xyP = \left( {2{x^2} + y} \right)\left( {2{y^2} + x} \right) + 9xy .

A.  
Pmax=272{P_{\max }} = \frac{{27}}{2}
B.  
Pmax=18{P_{\max }} = 18
C.  
Pmax=27{P_{\max }} = 27
D.  
Pmax=12{P_{\max }} = 12
Câu 36: 1 điểm

Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện x2+y2+xy+4=4y+3x{x^2} + {y^2} + xy + 4 = 4y + 3x . Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức P=3(x3y3)+20x2+2xy+5y2+39xP = 3\left( {{x^3} - {y^3}} \right) + 20{x^2} + 2xy + 5{y^2} + 39x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
M(79;86)M \in \left( {79;86} \right)
B.  
M(95;104)M \in \left( {95;104} \right)
C.  
M(105;114)M \in \left( {105;114} \right)
D.  
M(115;124)M \in \left( {115;124} \right)
Câu 37: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI) chia khối chọp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 713\frac{7}{{13}} lần phần còn lại. Tính tỉ số k=IAIS.k = \frac{{IA}}{{IS}}.

A.  
34\frac{3}{4}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 38: 1 điểm

Trong tất cả các cặp số thực (x;y) thỏa mãn logx2+y2+3(2x+2y+5)1,lo{g_{{x^2} + {y^2} + 3}}\left( {2x + 2y + 5} \right) \ge 1, có bao nhiêu giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho x2+y2+4x+6y+13m=0{x^2} + {y^2} + 4x + 6y + 13 - m = 0 .

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 39: 1 điểm

Có chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
320\frac{3}{{20}}
C.  
215\frac{2}{{15}}
D.  
15\frac{1}{5}
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a( minh hoạ như hình bên) . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

A.  
2a3\frac{{2a}}{3}
B.  
6a3\frac{{\sqrt 6 a}}{3}
C.  
3a3\frac{{\sqrt 3 a}}{3}
D.  
a2\frac{a}{2}
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Biết SA=a,  SN=a72SA = a,\;SN = \frac{{a\sqrt 7 }}{2} , SCA^=450\widehat {SCA} = {45^0} . Tính khoảng cách từ SM tới đường thẳng BC (minh hoạ như hình bên) .

A.  
a5719\frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}
B.  
3a2\frac{{\sqrt 3 a}}{2}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
Câu 42: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2xmx1y = \frac{{2x - m}}{{x - 1}} đồng biến trên khoảng xác định của nó.

A.  
m(1;2)m \in \left( {1;\,2} \right)
B.  
m[2;+)m \in \left[ {2;\, + \infty } \right)
C.  
m(2;+)m \in \left( {2;\, + \infty } \right)
D.  
m(;2)m \in \left( { - \infty ;\,2} \right)
Câu 43: 1 điểm

Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/ năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.

A.  
403,32 (triệu đồng).
B.  
293,32 (triệu đồng).
C.  
412,23 (triệu đồng).
D.  
393,12 (triệu đồng).
Câu 44: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x3+3x2(m23m+2)x+5y = {x^3} + 3{x^2} - \left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + 5 đồng biến trên (0;2)?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 45: 1 điểm

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:

A.  
5πa33\frac{{5\pi {a^3}}}{3}
B.  
7πa33\frac{{7\pi {a^3}}}{3}
C.  
4πa33\frac{{4\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa3\pi {a^3}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm f(x) liên tục trên (0;+)\left( {0; + \infty } \right) thỏa mãn 2x2f(x2)+2xf(2x)=2x44x3,x(0;+)2{x^2}f\left( {{x^2}} \right) + 2xf\left( {2x} \right) = 2{x^4} - 4x - 3,\forall x \in \left( {0; + \infty } \right) . Giá trị của 142f(x)dx\int\limits_{\frac{1}{4}}^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
49323ln2 - \frac{{49}}{{32}} - 3\ln 2
B.  
4932+3ln2 - \frac{{49}}{{32}} + 3\ln 2
C.  
58+ln2 - \frac{5}{8} + \ln 2
D.  
58ln2 - \frac{5}{8} - \ln 2
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn [π;π]\left[ { - \pi ;\pi } \right] của phương trình 3f(2sinx)+1=03f(2\sin x) + 1 = 0

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
6
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x44x3+4x2+af\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right| . Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc [-4;4] sao cho M2mM \le 2m ?

A.  
7
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 49: 1 điểm

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.

A.  
20209\frac{{2020}}{9}
B.  
403481\frac{{4034}}{{81}}
C.  
806827\frac{{8068}}{{27}}
D.  
202027\frac{{2020}}{{27}}
Câu 50: 1 điểm

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z{x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}} đúng với mọi các số thực dương x, y, z thoả mãn log(x+y)=z\log \left( {x + y} \right) = z log(x2+y2)=z+1\log \left( {{x^2} + {y^2}} \right) = z + 1 . Giá trị của a + b bằng

A.  
312\frac{{31}}{2}
B.  
292\frac{{29}}{2}
C.  
312- \frac{{31}}{2}
D.  
252 - \frac{{25}}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Gia Viễn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,889 lượt xem 118,398 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Gia Định (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Gia Định. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các chủ đề địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

125,239 lượt xem 67,396 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có Đáp Án)Lớp 11Địa lý

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Ngô Gia Tự. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,290 lượt xem 65,807 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Gia Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,643 lượt xem 110,726 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Giá Rai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,296 lượt xem 107,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Gia Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,462 lượt xem 119,245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Gia Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,215 lượt xem 105,112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Gia Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,040 lượt xem 109,326 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Gia Thiều - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,305 lượt xem 117,544 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!