thumbnail

[2021] Trường THPT Liễn Sơn lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho 8,8g etyl axetat tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?

A.  
8,2
B.  
9,0
C.  
9,8
D.  
10,92
Câu 2: 1 điểm

Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp glicerol, axit oleic, axit stearic. Số nguyên tử H trong X là:

A.  
106
B.  
102
C.  
108
D.  
104
Câu 3: 1 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9g. Công thức phân tử của X là

A.  
C3H6O2
B.  
C5H10O2
C.  
C4H8O2
D.  
C2H4O2
Câu 4: 1 điểm

Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.  
10,2.
B.  
15,0.
C.  
12,3.
D.  
8,2.
Câu 5: 1 điểm

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên. Khí X được tạo thành từ phản ứng hóa học nào dưới đây?

A.  
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B.  
C2H5OH → C2H4 + H2O
C.  
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
D.  
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Câu 6: 1 điểm

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
6
Câu 7: 1 điểm

Phát biểu nào dưới đây sai?

A.  
Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyến thành muối Cr(VI).
B.  
Trong phản ứng muối tác dụng với muối đóng vai trò clìất khử.
C.  
CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 đặc hoặc CO, đều thu được Cu.
D.  
Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4đặc, nóng.
Câu 8: 1 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo.

(2) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 9: 1 điểm

Phát biểu nào dưới đây sai?

A.  
Protein có phản ứng màu biure.
B.  
Liên kết của nhóm co với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C.  
Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D.  
Tất cả cảc protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 10: 1 điểm

Cho các chất: NaHCO3, Ca(OH)2, Al(OH)3, SiO2, HF, Cl2, NH4Cl. số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A.  
4
B.  
5
C.  
3
D.  
6
Câu 11: 1 điểm

Phát biểu nào dưới đây sai?

A.  
Tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5 và +7 trong hợp chất.
B.  
Photpho có hai dạng thù hình chính là photpho đỏ và photpho trắng.
C.  
Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.
D.  
Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
Câu 12: 1 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozo với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(f) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (Ni, ) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

A.  
5
B.  
6
C.  
4
D.  
3
Câu 13: 1 điểm

Cho dãy chất sau:

p-HO CH2 C6H4 OH; p-HO C6H4 COOC2H5;

p-HO C6H4 COOH; p-HCOO C6H4 OH; p-CH3O C6H4 OH.

Cho các điều kiện sau:

(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

(b) Tác dụng với Na dư tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

Số chất trong dãy thỏa mãn đồng thời hai điều kiện (a) và (b) là

A.  
3
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 14: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Este CH3COOCH3 được điều chế trực tiếp từ axit axetic và ancol metylic (đun nóng).
B.  
Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C.  
Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch brom.
D.  
Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phấm.
Câu 15: 1 điểm

Phương pháp nhận biết các ion kim loại kiềm:

1. Thử màu ngọn lửa.

2. Tạo muối màu đặc trưng cho từng ion.

C. Tạo kết tủa đặc trưng cho từng ion.

Các phương pháp đúng là

A.  
1
B.  
1, 2.
C.  
3
D.  
2,3
Câu 16: 1 điểm

Những ý kiến đúng:

(1) Các oxit của kim loại kiềm phản ứng với CO tạo thành kim loại.

(2) Các kim loại Ag, Fe, Cu và Mg đều được điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch.

(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối.

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 17: 1 điểm

Cho CO (dư) qua Al2O3, FeO, CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Để hòa tan X có thể dùng chất nào?

A.  
NaOH.
B.  
Fe2(SO4)3.
C.  
H2SO4.
D.  
HNO3.
Câu 18: 1 điểm

Khi không có không khí, 2 kim loại nào tác dụng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol?

A.  
Na và Mg.
B.  
Fe và Al.
C.  
Na và Zn.
D.  
Fe và Mg.
Câu 19: 1 điểm

Nhận xét nào là đúng khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn sau?

A.  
Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B.  
Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C.  
Ở anot sinh ra khí H2.
D.  
Ở catot xảy ra sự khử nước.
Câu 20: 1 điểm

Dùng thêm 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch không nhãn bằng phương pháp hóa học: AlCl3,ZnCl2,CuCl2,Fe(NO3)2,AlC{l_3},\,ZnC{l_2},\,CuC{l_2},\,Fe{(N{O_3})_2},NaCl\,NaCl đựng trong các lọ mất nhãn?

A.  
Dung dịch NaOH.
B.  
Dung dịch Na3PO4N{a_3}P{O_4}
C.  
Dung dịch Ba(OH)2Ba{(OH)_2}
D.  
Dung dịch NH3N{H_3}
Câu 21: 1 điểm

Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại nhưng không phải do sự tồn tại của các eletron tự do trong kim loại quyết định?

A.  
Ánh kim
B.  
Tính dẻo
C.  
Tính cứng
D.  
Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 22: 1 điểm

Tính thành phần phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp khi cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4{H_2}S{O_4} loãng thu được 2,24 lít khí H2{H_2} (đktc).

A.  
37,12%.
B.  
40,08%.
C.  
46,67%.
D.  
53,33%.
Câu 23: 1 điểm

Xác định tên kim loại khi cho 49,68 gam một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3HN{O_3} thu được 15,456 lít N2O{N_2}O là sản phẩm khử duy nhất (đktc).

A.  
Na.
B.  
Zn.
C.  
Mg.
D.  
Al.
Câu 24: 1 điểm

Có 3 dung dịch NaOH,HCl,H2SO4NaOH,\,HCl,\,{H_2}S{O_4} loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là

A.  
bột Zn.
B.  
bột
C.  
bột BaCO3BaC{O_3}
D.  
Quỳ tím.
Câu 25: 1 điểm

Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X có cùng bậc với ancol metylic. Chất X là

A.  
CH2=CH-NH-CH3.
B.  
CH3-CH2-NH-CH3.
C.  
CH3-CH2-CH2-NH2.
D.  
CH2=CH-CH2-NH2
Câu 26: 1 điểm

Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là

A.  
anilin
B.  
propylamin
C.  
etylamin
D.  
metylamin
Câu 27: 1 điểm

Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
2
Câu 28: 1 điểm

Đốt bao nhiêu mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O?

A.  
0,05 mol
B.  
0,1 mol
C.  
0,15 mol
D.  
0,2 mol
Câu 29: 1 điểm

Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl có nồng độ bao nhiêu biết sau phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan?

A.  
1,3M
B.  
1,25M
C.  
1,36M
D.  
1,5M
Câu 30: 1 điểm

Có bao nhiêu đp thõa mãn biết ta đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8:11. Biết rắng khi cho X tác dụng với dung dịch HCl tạo muối RNH3Cl.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 31: 1 điểm

Đốt 2 amin no, đơn chức thu được VCO2 : VH2O = 8 : 17. Công thức của 2 amin là gì?

A.  
C2H5NH2 và C3H7NH2
B.  
C3H7NH2 và C4H9NH2
C.  
CH3NH2 và C2H5NH2
D.  
C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 32: 1 điểm

Cho 13,35 gam X gồm 2 amin no vào HCl chứa 22,475 gam muối. Nếu đốt 13,35 gam hỗn hợp X thì trong sản phẩm cháy có VCO2 : VH2O bằng bao nhiêu?

A.  
8/13
B.  
5/8
C.  
11/17
D.  
26/41
Câu 33: 1 điểm

Có 2 amin bậc 1: (A) là đồng đẳng của anilin, (B) là đồng đẳng của metylamin. Đốt 3,21g (A) thu được 336 ml N2 (đktc). Khi đốt (B) thì VCO2 : VH2O = 2 : 3. CTCT của (A),(B) lần lượt là gì?

A.  
CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B.  
C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C.  
CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
D.  
C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
Câu 34: 1 điểm

Điều không đúng về X nếu X thõa mãn cho 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có pH = 1

A.  
X là chất khí
B.  
Tên gọi X là etyl amin
C.  
Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh
D.  
X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3
Câu 35: 1 điểm

Cho A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó có 15,054%N tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A.  
33
B.  
30
C.  
39
D.  
36
Câu 36: 1 điểm

Dãy kim loại phản ứng với nước tạo ra môi trường bazơ?

A.  
Na, Ba, K.
B.  
Be, Na, Ca.
C.  
Na, Fe, K.
D.  
Na, Cr, K.
Câu 37: 1 điểm

Cho CO dư qua CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng) thu được chất rắn gì?

A.  
Cu, Al, Mg.
B.  
Cu, Al, MgO.
C.  
Cu, Al2O3, Mg.
D.  
Cu, Al2O3, MgO.
Câu 38: 1 điểm

Cho Al, Fe, Cu và ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4 thì kim loại nào tác dụng được tất cả chất đã cho?

A.  
Al.
B.  
Fe.
C.  
Cu.
D.  
Không kim loại nào.
Câu 39: 1 điểm

Để phát hiện rượu (ancol etylic) trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột X là oxit của crom và có màu đỏ thẫm. Khi X gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất Y có màu lục thẫm. Công thức hóa học của X là Y lần lượt là

A.  
CrO3 và CrO
B.  
CrO3 và Cr2O3
C.  
Cr2O3 và CrO
D.  
Cr2O3 và CrO3
Câu 40: 1 điểm

Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:

- Tính oxi hóa rất mạnh.

- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7.

- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng.

Công thức oxit của R là

A.  
SO3.
B.  
CrO3.
C.  
Cr2O3.
D.  
Mn2O7.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Liễn Sơn lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,729 lượt xem 108,080 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Liễn Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,434 lượt xem 108,997 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Liên Hiệp - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,919 lượt xem 107,107 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,157 lượt xem 115,850 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Kim Liên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,203 lượt xem 113,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Sĩ Liên Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,989 lượt xem 107,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Sĩ Liên lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,368 lượt xem 116,501 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Sỹ Liên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,291 lượt xem 115,381 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Sĩ Liên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,081 lượt xem 115,269 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!