thumbnail

[2021] Trường THPT Liễn Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là:

A.  
3.
B.  
5.
C.  
10.
D.  
6.
Câu 2: 1 điểm

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A.  
Một phần tư bước sóng.
B.  
Hai lần bước sóng.
C.  
Một nửa bước sóng.
D.  
Một bước sóng.
Câu 3: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là

A.  
1,5 cm.
B.  
1,42 cm.
C.  
2,15 cm.
D.  
2,25 cm.
Câu 4: 1 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
600 m/s.
B.  
10 m/s.
C.  
20 m/s.
D.  
60 m/s.
Câu 5: 1 điểm

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là

A.  
1 s.
B.  
2 s.
C.  
1,6 s.
D.  
0,5 s.
Câu 6: 1 điểm

Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1π\text{L}=\frac{1}{\pi } (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100πt) V, cảm kháng của cuộn cảm là:

A.  
ZL = 200 Ω.
B.  
ZL = 100 Ω.
C.  
ZL = 50 Ω.
D.  
ZL = 25 Ω
Câu 7: 1 điểm

Vật sáng AB = 2cm qua thấu kính hội tụ tiêu cự 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là :

A.  
18 cm
B.  
24 cm
C.  
36 cm
D.  
48 cm
Câu 8: 1 điểm

Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng K = 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là

A.  
4 m/s.
B.  
2 m/s.
C.  
0 m/s.
D.  
6,28 m/s.
Câu 9: 1 điểm

Trên sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là

A.  
0,5 m.
B.  
1 m.
C.  
2 m.
D.  
0,25 m.
Câu 10: 1 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình:

x1=A1cos(ωt+φ1){{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)x2=A2cos(ωt+φ2).{{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi

A.  
φ2φ1=(2k+1)π.{{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=(2\text{k}+1)\pi .
B.  
φ2φ1=(2k+1)π2.{{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=(2k+1)\frac{\pi }{2}.
C.  
φ2φ1=2kπ.{{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=2\text{k}\pi .
D.  
φ2φ1=π4.{{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}}=\frac{\pi }{4}.
Câu 11: 1 điểm

Hai điện tích điểm q1= 2.10-9 C; q2 = 4.10-9 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn ? lấy k = 9.109(N.m2/C2).

A.  
9.10-5 N.
B.  
8.10-5 N.
C.  
8.10-9 N.
D.  
9.10-6 N.
Câu 12: 1 điểm

Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng: u=6cos(4ωt0,02πx);\text{u}=6\cos (4\omega \text{t}-0,02\pi x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

A.  
200 cm.
B.  
159 cm.
C.  
100 cm.
D.  
50 cm.
Câu 13: 1 điểm

Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B.  
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C.  
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D.  
Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 14: 1 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là: x1=Acos(ωt+π3){{\text{x}}_{1}}=\text{A}\cos \left( \omega \text{t}+\frac{\pi }{3} \right)x2=Acos(ωt2π3){{\text{x}}_{2}}=\text{A}\cos \left( \omega \text{t}-\frac{2\pi }{3} \right) là hai dao động

A.  
Lệch pha π3.\frac{\pi }{3}.
B.  
Ngược pha.
C.  
Cùng pha.
D.  
Lệch pha π2.\frac{\pi }{2}.
Câu 15: 1 điểm

Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

A.  
12πlg\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}
B.  
2πgl2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}
C.  
12πgl\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}
D.  
2πlg2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}
Câu 16: 1 điểm

Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện

A.  
sớm pha π4.\frac{\pi }{4}.
B.  
sớm pha π2.\frac{\pi }{2}.
C.  
trễ pha π4.\frac{\pi }{4}.
D.  
trễ pha π2.\frac{\pi }{2}.
Câu 17: 1 điểm

Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:

A.  
12,25 (V).
B.  
11,75 (V).
C.  
14,50 (V).
D.  
12,00 (V).
Câu 18: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A.  
20620\sqrt{6} cm/s.
B.  
40240\sqrt{2} cm/s.
C.  
103010\sqrt{30} cm/s.
D.  
40340\sqrt{3} cm/s.
Câu 19: 1 điểm

Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A.  
Cường độ âm.
B.  
Độ to của âm.
C.  
Độ cao của âm.
D.  
Mức cường độ âm.
Câu 20: 1 điểm

Phương trình sóng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25 s là

A.  
1 cm.
B.  
1,5 cm.
C.  
- 1,5 cm.
D.  
- 1 cm.
Câu 21: 1 điểm

Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là

A.  
0,5a
B.  
a
C.  
0
D.  
2a
Câu 22: 1 điểm

Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A.  
Xuất phát từ hai nguồn bất kì.
B.  
Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
C.  
Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D.  
Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
Câu 23: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q=+5.106C,q=+{{5.10}^{-6}}\text{C,} được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A.  
0,58 s.
B.  
1,15 s.
C.  
1,99 s.
D.  
1,40 s.
Câu 24: 1 điểm

Pha của dao động được dùng để xác định

A.  
Trạng thái dao động.
B.  
Tần số dao động.
C.  
Biên độ dao động.
D.  
Chu kì dao động.
Câu 25: 1 điểm

Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x=Acos(ωt+φ)x=A\cos (\omega t+\varphi ) vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A.  
vmax = Aω2.
B.  
vmax = A2ω.
C.  
vmax = Aω.
D.  
vmax = 2Aω.
Câu 26: 1 điểm

Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là

A.  
Chu kì dao động.
B.  
Pha ban đầu.
C.  
Tần số dao động.
D.  
Tần số góc.
Câu 27: 1 điểm

Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là: u=2202cos100πt\text{u}=220\sqrt{2}\cos 100\pi t (V). Điện áp hiệu dụng bằng

A.  
220 V.
B.  
220 2\sqrt{2} V.
C.  
110 2\sqrt{2} V.
D.  
100 V.
Câu 28: 1 điểm

Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)?

A.  
0,15 s.
B.  
0,05 s.
C.  
0,10 s.
D.  
0,20 s.
Câu 29: 1 điểm

Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là

A.  
30 dB
B.  
40 dB
C.  
60 dB
D.  
50 dB
Câu 30: 1 điểm

Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:

A.  
Chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B.  
Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C.  
Chỉ phụ thuộc vào tần số.
D.  
Phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 31: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

A.  
T=2πmkT=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}
B.  
T=12πmkT=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}
C.  
T=2πkmT=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}
D.  
T=12πkmT=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}
Câu 32: 1 điểm

Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:

A.  
U = 2U0
B.  
U=U02.\text{U}={{\text{U}}_{0}}\sqrt{2}.
C.  
U=U02.U=\frac{{{U}_{0}}}{\sqrt{2}}.
D.  
U=U02U=\frac{{{U}_{0}}}{2}
Câu 33: 1 điểm

Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là

A.  
1,7 Hz.
B.  
3,5 Hz.
C.  
2,5 Hz.
D.  
2,9 Hz.
Câu 34: 1 điểm

Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều

A.  
60 lần.
B.  
120 lần.
C.  
30 lần.
D.  
220 lần.
Câu 35: 1 điểm

Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là

A.  
10 Hz.
B.  
4 Hz.
C.  
16 Hz.
D.  
8 Hz.
Câu 36: 1 điểm

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế năng bằng động năng là

A.  
x=±A22\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{2}
B.  
x=±A4\text{x}=\pm \frac{A}{4}
C.  
x=±A2\text{x}=\pm \frac{A}{2}
D.  
x=±A24\text{x}=\pm \frac{A\sqrt{2}}{4}
Câu 37: 1 điểm

Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:

A.  
3.10-3 (Wb).
B.  
3.10-5 (Wb).
C.  
3.10-7 (Wb).
D.  
6.10-7 (Wb).
Câu 38: 1 điểm

Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ?

A.  
Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B.  
Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C.  
Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
D.  
Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 39: 1 điểm

Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A.  
Chiều dài dây treo.
B.  
Gia tốc trọng trường.
C.  
Vĩ độ địa lí.
D.  
Khối lượng quả nặng.
Câu 40: 1 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là: x1=4cos100πt{{\text{x}}_{1}}=4\cos 100\pi t (cm) và x2=3cos(100πt+π2){{x}_{2}}=3\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là

A.  
5 cm.
B.  
3,5 cm.
C.  
1 cm.
D.  
7 cm.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Liễn Sơn lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,729 lượt xem 108,080 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Liễn Sơn lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,652 lượt xem 110,194 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Liên Hiệp - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,919 lượt xem 107,107 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,157 lượt xem 115,850 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Kim Liên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,203 lượt xem 113,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Sỹ Liên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,291 lượt xem 115,381 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Sĩ Liên Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,989 lượt xem 107,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Sĩ Liên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,081 lượt xem 115,269 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Sĩ Liên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,005 lượt xem 117,922 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!