thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Hồng Đào lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đào (lần 2), miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả trước kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số tích phân logarit hình học không gian năm 2021 Trường THPT Nguyễn Hồng Đào đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi ?

A.  
3.A533.A_5^3
B.  
C53C_5^3
C.  
A53A_5^3
D.  
5P35{P_3}
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) , biết u1=2{{u}_{1}}=2u4=8{{u}_{4}}=8 . Giá trị của u5{{u}_{5}} bằng

A.  
12
B.  
10
C.  
9
D.  
11
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
D.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  
x = 0
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = 5
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} , có bảng xét dấu của f(x){f}'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bao nhiêu cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 1 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x2x+4y=\frac{3x-2}{x+4} là:

A.  
y = -4
B.  
y = -3
C.  
y = 4
D.  
y = 3
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x42x2+2y = {x^4} - 2{x^2} + 2
B.  
y=x3+3x2+2y = - {x^3} + 3{x^2} + 2
C.  
y=x4+2x2+2y = - {x^4} + 2{x^2} + 2
D.  
y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2
Câu 8: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị của hàm số y=x3x2x2y={{x}^{3}}-{{x}^{2}}-x-2 với trục hoành?

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 9: 1 điểm

Cho b là số thực dương khác 1. Tính P=logb2(b3.b12)P={{\log }_{{{b}^{2}}}}\left( {{b}^{3}}.{{b}^{\frac{1}{2}}} \right) .

A.  
P=47P = \frac{4}{7}
B.  
P = 7
C.  
P=74P = \frac{7}{4}
D.  
P=72P = \frac{7}{2}
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=32x1y={{3}^{2x-1}} là:

A.  
y=2.32x1ln3y' = {2.3^{2x - 1}}\ln 3
B.  
y=32x1y' = {3^{2x - 1}}
C.  
y=2.32x1ln3y' = \frac{{{{2.3}^{2x - 1}}}}{{\ln 3}}
D.  
y=x.32x1y' = x{.3^{2x - 1}}
Câu 11: 1 điểm

Rút gọn biểu thức P=x13.x4P={{x}^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[4]{x} , với x là số thực dương.

A.  
P=x112P = {x^{\frac{1}{{12}}}}
B.  
P=x712P = {x^{\frac{7}{{12}}}}
C.  
P=x23P = {x^{\frac{2}{3}}}
D.  
P=x27P = {x^{\frac{2}{7}}}
Câu 12: 1 điểm

Phương trình 22x2+5x+4=4{{2}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A.  
1
B.  
-1
C.  
52\frac{5}{2}
D.  
52\frac{-5}{2}
Câu 13: 1 điểm

Tập nghiệm S của phương trình log3(2x+3)=1{{\log }_{3}}\left( 2x+3 \right)=1 .

A.  
S={3}S = \left\{ 3 \right\}
B.  
S={1}S = \left\{ -*1 \right\}
C.  
S={0}S = \left\{ 0 \right\}
D.  
S={1}S = \left\{ 1 \right\}
Câu 14: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số y=x23x+1xy={{x}^{2}}-3x+\frac{1}{x}

A.  
x333x22lnx+C\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln \left| x \right| + C
B.  
x333x22+1x2+C\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{1}{{{x^2}}} + C
C.  
x333x22+lnx+C\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln x + C
D.  
x333x22+lnx+C\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C
Câu 15: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3xf\left( x \right)=\sin 3x

A.  
13cos3x+C - \frac{1}{3}{\rm{cos}}3x + C
B.  
13cos3x+C\frac{1}{3}{\rm{cos}}3x + C
C.  
3cos3x+C{\rm{3cos}}3x + C
D.  
3cos3x+C - 3{\rm{cos}}3x + C
Câu 16: 1 điểm

Nếu 01f(x)dx=2\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=201g(x)dx=3\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=3 thì 01[3f(x)2g(x)]dx\int\limits_{0}^{1}{\left[ 3f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x} bằng

A.  
-1
B.  
5
C.  
-5
D.  
0
Câu 17: 1 điểm

Tính tích phân I=1212x1dxI=\int\limits_{1}^{2}{\frac{1}{2x-1}\text{d}x}

A.  
I = ln 3 - 1
B.  
I=ln3I = \ln \sqrt 3
C.  
I = ln 2 + 1
D.  
I=ln21I = \ln 2 - 1
Câu 18: 1 điểm

Số phức w=34iw=3-4i có môđun bằng

A.  
25
B.  
5
C.  
5.\sqrt 5 .
D.  
7
Câu 19: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z+(12i)z=24iz+\left( 1-2i \right)\overline{z}=2-4i . Môđun số phức z bằng bao nhiêu?

A.  
z=3\left| z \right| = 3
B.  
z=5\left| z \right| = \sqrt 5
C.  
z=5\left| z \right| = 5
D.  
z=3\left| z \right| = \sqrt 3
Câu 20: 1 điểm

Trong các số phức z thỏa mãn (1+i)z=3i.\left( 1+i \right)z=3-i. Điểm biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm M,N,P,Q ở hình bên?

Hình ảnh

A.  
Điểm P
B.  
Điểm Q
C.  
Điểm M
D.  
Điểm N
Câu 21: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, SA vuông góc với (ABCD),SA=a3\left( ABCD \right), SA=a\sqrt{3} . Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
2a332{a^3}\sqrt 3
C.  
a33{a^3}\sqrt 3
D.  
2a333\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 22: 1 điểm

Cho hình hộp đứng ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có đáy là hình vuông, cạnh bên AA=3aA{A}'=3a và đường chéo AC=5aA{C}'=5a . Tính thể tích V của khối khối hộp ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' theo a.

A.  
V=a3V = {a^3}
B.  
V=24a3V = 24{a^3}
C.  
V=8a3V = 8{a^3}
D.  
V=4a3V = 4{a^3}
Câu 23: 1 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy a3a\sqrt{3} và chiều cao 2a32a\sqrt{3} . Thể tích của nó là

A.  
4πa324\pi {a^3}\sqrt 2
B.  
9a339{a^3}\sqrt 3
C.  
6πa236\pi {a^2}\sqrt 3
D.  
6πa336\pi {a^3}\sqrt 3
Câu 24: 1 điểm

Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.

A.  
90π90\pi
B.  
65π65\pi
C.  
60π60\pi
D.  
65
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;3;2),B(3;1;4)A\left( 1;3;2 \right), B\left( 3;-1;4 \right) . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.

A.  
I(2;4;2)I\left( {2; - 4;2} \right)
B.  
I(2;1;3)I\left( { - 2; - 1; - 3} \right)
C.  
I(4;2;6)I\left( {4;2;6} \right)
D.  
I(2;1;3)I\left( {2;1;3} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x2)2+(y+1)2+(z1)2=9\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S)\left( S \right)

A.  
I(2;1;1),R=3I\left( -2;1;-1 \right), R=3 .
B.  
I(2;1;1),R=9I\left( -2;1;-1 \right), R=9 .
C.  
I(2;1;1),R=3I\left( 2;-1;1 \right), R=3 .
D.  
I(2;1;1),R=9I\left( 2;-1;1 \right), R=9 .
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α)\left( \alpha\right) chứa trục Ox và đi qua điểm M(2;1;3)M\left( 2;-1;3 \right) .

A.  
(α):y+3z=0\left( \alpha \right): - y + 3z = 0
B.  
(α):x+2y+z3=0\left( \alpha \right):x + 2y + z - 3 = 0
C.  
(α):2xz+1=0\left( \alpha \right):2x - z + 1 = 0
D.  
(α):3y+z=0\left( \alpha \right):3y + z = 0
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng x21=y+22=z3\frac{x-2}{1}=\frac{y+2}{-2}=\frac{z}{3} và đi qua điểm A(3;4;5)A\left( 3;-4;5 \right)

A.  
- 3x + 4y - 5z - 26 = 0
B.  
x - 2y + 3z + 26 = 0
C.  
3x - 4y + 5z - 26 = 0
D.  
- x + 2y - 3z + 26 = 0
Câu 29: 1 điểm

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, \ldots , 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
518\frac{5}{18}
C.  
89\frac{8}{9}
D.  
1318\frac{13}{18}
Câu 30: 1 điểm

Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y=mx22x+my=\frac{mx-2}{-2x+m} nghịch biến trên khoảng (12;+)\left( \frac{1}{2};\,+\infty\right)

A.  
4
B.  
3
C.  
5
D.  
2
Câu 31: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x4+12x2+1f\left( x \right)=-{{x}^{4}}+12{{x}^{2}}+1 trên đoạn [1;2]\left[ -1;2 \right] bằng

A.  
1
B.  
37
C.  
33
D.  
12
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (12)9x217x+11(12)75x{{\left( \frac{1}{2} \right)}^{9{{x}^{2}}-17x+11}}\ge {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{7-5x}}

A.  
(23;+)\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)
B.  
{23}\left\{ {\frac{2}{3}} \right\}
C.  
(;23)\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)
D.  
R\{23}\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{2}{3} \right\}
Câu 33: 1 điểm

Cho 01f(x)dx=2\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=-215(2f(x))dx=6\int\limits_{1}^{5}{\left( 2f\left( x \right) \right)\text{d}x}=6 khi đó 05f(x)dx\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
3
Câu 34: 1 điểm

Mô đun của số phức 5+2i(1+i)65+2i-{{\left( 1+i \right)}^{6}} bằng

A.  
555\sqrt 5
B.  
535\sqrt 3
C.  
333\sqrt 3
D.  
353\sqrt 5
Câu 35: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' . Tính góc giữa đường thẳng ABA{B}' và mặt phẳng (BDDB)\left( BD{D}'{B}' \right)

A.  
60o
B.  
90o
C.  
45o
D.  
30o
Câu 36: 1 điểm

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến (BCD)\left( BCD \right) bằng

A.  
a62\frac{{a\sqrt 6 }}{2}
B.  
a63\frac{{a\sqrt 6 }}{3}
C.  
a36\frac{{a\sqrt 3 }}{6}
D.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;0),B(0;0;2),C(0;3;0)A\left( -1\,;\,0\,;\,0 \right), B\left( 0\,;\,0\,;\,2 \right), C\left( 0\,;-3\,;\,0 \right) . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là

A.  
143\frac{{\sqrt {14} }}{3}
B.  
144\frac{{\sqrt {14} }}{4}
C.  
142\frac{{\sqrt {14} }}{2}
D.  
14\sqrt {14}
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;2),B(1;1;0)A\left( -3;1;2 \right),B\left( 1;-1;0 \right)

A.  
x12=y+11=z1\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}
B.  
x+32=y11=z21\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}
C.  
x+32=y11=z21\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}
D.  
x12=y+11=z1\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(4xx2)+13x33x2+8x+13g\left( x \right)=f\left( 4x-{{x}^{2}} \right)+\frac{1}{3}{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+8x+\frac{1}{3} trên đoạn [1;3]\left[ 1\,;\,3 \right] .

Hình ảnh

A.  
15
B.  
253\frac{{25}}{3}
C.  
193\frac{{19}}{3}
D.  
12
Câu 40: 1 điểm

Cho a,b là các số thực thỏa mãn 4a+2b>0 và loga2+b2+1(4a+2b)1{{\log }_{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+1}}\left( 4a+2b \right)\ge 1 . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3a+4b. Tính M+m.

A.  
25
B.  
22
C.  
21
D.  
20
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^3} - 4\,\,khi\,\,x \ge 0}\\{{x^2} + 2\,\,khi\,\,x < 0}\end{array}} \right. . Tích phân π0f(2cosx1)sinxdx\int\limits_{ - \pi }^0 {f\left( {2\cos x - 1} \right)sinxdx} bằng

A.  
458\frac{{45}}{8}
B.  
458\frac{{-45}}{8}
C.  
454\frac{{45}}{4}
D.  
454\frac{{-45}}{4}
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi(a,bR)z=a+bi(a,b\in R) thỏa mãn: z1zi=1\left| \frac{z-1}{z-i} \right|=1z3iz+i=1\left| \frac{z-3i}{z+i} \right|=1 . Tính 2a+b

A.  
1
B.  
-1
C.  
0
D.  
3
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.AB có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC=a, biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) và SB hợp với (ABC)\left( ABC \right) một góc 6060{}^\circ . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.  
6a348\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{48}}
B.  
6a324\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{24}}
C.  
6a38\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{8}
D.  
3a324\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}
Câu 44: 1 điểm

Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính 25cm khoảng cách giữa hai tâm khối cầu là 40cm. Giá mạ vàng 1m21{{m}^{2}} là 470.000 đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó. Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.

Hình ảnh

A.  
512.000 đồng
B.  
664.000 đồng
C.  
612.000 đồng
D.  
564.000 đồng
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;3;3)A\left( -3;3;-3 \right) thuộc mặt phẳng (α):2x2y+z+15=0\left( \alpha \right):2x2y+z+15=0 và mặt cầu (S):(x2)2+(y3)2+(z5)2=100\left( S \right):{{(x-2)}^{2}}+{{(y-3)}^{2}}+{{(z-5)}^{2}}=100 . Đường thẳng Δ\Delta qua A, nằm trên mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) cắt (S) tại A, B. Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng Δ\Delta

A.  
x+31=y34=z+36\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{6}
B.  
x+316=y311=z+310\frac{{x + 3}}{{16}} = \frac{{y - 3}}{{11}} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{{ - 10}}
C.  
D.  
x+31=y31=z+33\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z{\rm{ }} + 3}}{3}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có f(-2)=0 và đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu như hình sau

Hình ảnh

Hàm số g(x)=15f(x4+2x22)10x6+30x2g\left( x \right)=\left| 15f\left( -{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2 \right)-10{{x}^{6}}+30{{x}^{2}} \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
7
Câu 47: 1 điểm

Cho phương trình 2m33m2+1.log81(x33x2+1+2)+2x33x2+12.log3(1m33m2+1+2)=0{{2}^{-\left| \left| {{m}^{3}} \right|-3{{m}^{2}}+1 \right|}}.{{\log }_{81}}\left( \left| \left| {{x}^{3}} \right|-3{{x}^{2}}+1 \right|+2 \right)+{{2}^{-\left| \left| {{x}^{3}} \right|-3{{x}^{2}}+1 \right|-2}}.{{\log }_{3}}\left( \frac{1}{\left| \left| {{m}^{3}} \right|-3{{m}^{2}}+1 \right|+2} \right)=0

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn   ⁣ ⁣[ ⁣ ⁣ 6;8]\text{ }\!\![\!\!\text{ }6;8] . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S.

A.  
S = 20
B.  
S = 28
C.  
S = 14
D.  
S = 10
Câu 48: 1 điểm

Số thực dương a thỏa mãn diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y=x2+2ax+3a21+a6y=\frac{{{x}^{2}}+2ax+3{{a}^{2}}}{1+{{a}^{6}}}y=a2ax1+a6y=\frac{{{a}^{2}}-ax}{1+{{a}^{6}}} đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn bởi mỗi đồ thị trên với trục hoành, x=0, x=1 là

A.  
153\frac{{15}}{3}
B.  
263\frac{{26}}{3}
C.  
323\frac{{32}}{3}
D.  
103\frac{{10}}{3}
Câu 49: 1 điểm

Biết rằng hai số phức z1,z2{{z}_{1}}, {{z}_{2}} thỏa mãn z134i=1\left| {{z}_{1}}-3-4\text{i} \right|=1z234i=12\left| {{z}_{2}}-3-4\text{i} \right|=\frac{1}{2} . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a-2b=12. Giá trị nhỏ nhất của P=zz1+z2z2+2P=\left| z-{{z}_{1}} \right|+\left| z-2{{z}_{2}} \right|+2 bằng:

A.  
Pmin=994511{P_{\min }} = \frac{{\sqrt {9945} }}{{11}}
B.  
Pmin=523{P_{\min }} = 5 - 2\sqrt 3
C.  
Pmin=994513{P_{\min }} = \frac{{\sqrt {9945} }}{{13}}
D.  
Pmin=5+25{P_{\min }} = 5 + 2\sqrt 5
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+(z1)2=6(S):{{(x-1)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=6 tâm I. Gọi (α)(\alpha ) là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d:x+11=y34=z1d:\frac{x+1}{1}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z}{1} và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh I, đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết (α)(\alpha ) không đi qua gốc tọa độ, gọi H(xH,yH,zH)H({{x}_{H}},{{y}_{H}},{{z}_{H}}) là tâm của đường tròn (C). Giá trị của biểu thức T=xH+yH+zHT={{x}_{H}}+{{y}_{H}}+{{z}_{H}} bằng

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
43\frac{4}{3}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
12\frac{-1}{2}
Câu 51: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+(z1)2=6(S):{{(x-1)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=6 tâm I. Gọi (α)(\alpha ) là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d:x+11=y34=z1d:\frac{x+1}{1}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z}{1} và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh I, đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết (α)(\alpha ) không đi qua gốc tọa độ, gọi H(xH,yH,zH)H({{x}_{H}},{{y}_{H}},{{z}_{H}}) là tâm của đường tròn (C). Giá trị của biểu thức T=xH+yH+zHT={{x}_{H}}+{{y}_{H}}+{{z}_{H}} bằng

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
43\frac{4}{3}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
12\frac{-1}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,214 lượt xem 109,410 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyên Hồng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT Nguyên Hồng. Nội dung bám sát chương trình thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,914 lượt xem 114,625 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,574 lượt xem 114,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,776 lượt xem 114,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,536 lượt xem 107,429 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,967 lượt xem 118,972 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Văn Linh, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, số phức và hình học không gian, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,291 lượt xem 115,913 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Giang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,248 lượt xem 110,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Công Hoan - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,247 lượt xem 103,495 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!