thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 (lần 2) từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như logarit, hình học không gian, tích phân và các bài toán thực tế, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

Từ khoá: Toán học đề thi thử 2021 Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2 logarit hình học không gian tích phân bài toán thực tế đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tổ lớp 12A1 có 12 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh của tổ 1 làm trực nhật của ngày thứ hai là:

A.  
412
B.  
124
C.  
C124C_{12}^4
D.  
A124A_{12}^4
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right)u1=2,u6=8{{u}_{1}}=-2, {{u}_{6}}=8 . Tìm công sai d của cấp số cộng đó.

A.  
d = -2
B.  
d = 2
C.  
d=53d = \frac{5}{3}
D.  
d=53d = \frac{-5}{3}
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên sau

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(-1;1)
B.  
(4;+)\left( {4\,;\, + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty \,;\,2} \right)
D.  
(0;1)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+d(adbce0;ace0)y=\frac{ax+b}{cx+d}\left( ad-bc e 0\,\,;ac e 0 \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?

Hình ảnh

A.  
x = -1; y = 1
B.  
x = 1; y = 2
C.  
x = 1; y = 1
D.  
x = 2; y = 1
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x2+2y = - {x^3} + 3{x^2} + 2
B.  
y=x42x2+2y = {x^4} - 2{x^2} + 2
C.  
y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2
D.  
y=x33x2y = {x^3} - 3x - 2
Câu 8: 1 điểm

Đồ thị của hàm số y=x4+4x23y={{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 9: 1 điểm

Cho a là số thực dương khác 4. Giá trị của loga4(a364){{\log }_{\frac{a}{4}}}\left( \frac{{{a}^{3}}}{64} \right) bằng:

A.  
-3
B.  
3
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
13\frac{-1}{3}
Câu 10: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=(12022)xy = {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}

A.  
y=(12022)xln2022y' = {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\ln 2022
B.  
y=(12022)xln2022y' = - {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\ln 2022
C.  
y=x(12022)x1ln2022y' = x{\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^{x - 1}}\ln 2022
D.  
y=(12022)x1ln2022y' = - {\left( {\frac{1}{{2022}}} \right)^x}\frac{1}{{\ln 2022}}
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực khác 0. Khi đó a4\sqrt{{{a}^{4}}} bằng:

A.  
a4
B.  
a2
C.  
a3
D.  
a12{a^{\frac{1}{2}}}
Câu 12: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình 3x22x=1{3^{{x^2} - 2x}} = 1

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log5(2x)=2{\log _5}\left( {2x} \right) = 2 là:

A.  
x = 5
B.  
x = 2
C.  
x=252x = \frac{{25}}{2}
D.  
x=15x = \frac{1}{5}
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=3x2+x4f(x)=3-{{x}^{2}}+{{x}^{4}} . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=3xx33+x55+C\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3x - \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^5}}}{5} + C
B.  
f(x)dx=2x+4x3+C\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = - 2x + 4{x^3} + C
C.  
f(x)dx=3x+x33+x55+C\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3x + \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^5}}}{5} + C
D.  
f(x)dx=3x33+x55+C\int {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3 - \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^5}}}{5} + C
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=sin3xf\left( x \right)=\sin 3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=13cos3x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \frac{1}{3}\cos 3x + C}
B.  
f(x)dx=13cos3x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - \frac{1}{3}\cos 3x + C}
C.  
f(x)dx=cos3x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = \cos 3x + C}
D.  
f(x)dx=3cos3x+C\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = - 3\cos 3x + C}
Câu 16: 1 điểm

Cho 04f(x)dx=3\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)dx=3}02g(2x)dx=4\int\limits_{0}^{2}{g\left( 2x \right)dx=4} . Tính 04[f(x)g(x)]dx\int\limits_{0}^{4}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}

A.  
04[f(x)g(x)]dx=1\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = 1
B.  
04[f(x)g(x)]dx=1\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = - 1
C.  
04[f(x)g(x)]dx=5\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = - 5
D.  
04[f(x)g(x)]dx=5\int\limits_0^4 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = 5
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 01(4x3+1)dx\int\limits_0^1 {\left( {4{x^3} + 1} \right)} {\rm{d}}x bằng

A.  
2
B.  
-2
C.  
1
D.  
0
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=(2+i)2z={{(2+i)}^{2}} là số phức

A.  
z=34i\overline z = \,3 - 4i
B.  
z=3+4i\overline z = \,3 + 4i
C.  
z=34i\overline z = \, - 3 - 4i
D.  
z=3+4i\overline z = \, - 3 + 4i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=1+3i, z2=3i{{z}_{1}}=1+3i,\ {{z}_{2}}=3-i . Phần thực của số phức z1+2z2{{z}_{1}}+2{{z}_{2}}

A.  
7
B.  
4
C.  
1
D.  
2
Câu 20: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M(3;6) biểu diễn của số phức nào sau đây?

A.  
z = 6 + 3i
B.  
z = 3 + 6i
C.  
z = 3 - 6i
D.  
z = 6 - 3i
Câu 21: 1 điểm

Cho hình chóp​​ S.ABCD​​ có đáy​​ ABCD là hình vuông cạnh​​ a, cạnh bên​​ SA$​ vuông góc với đáy và SA=a2SA=a\sqrt{2} . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
a326{a^3}\frac{{\sqrt 2 }}{6}
B.  
a324{a^3}\frac{{\sqrt 2 }}{4}
C.  
a32{a^3}\sqrt 2
D.  
a323{a^3}\frac{{\sqrt 2 }}{3}
Câu 22: 1 điểm

Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của lập phương là bao nhiêu?

A.  
9
B.  
27
C.  
81
D.  
36
Câu 23: 1 điểm

Gọi l,h,rl,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Công thức đúng là:

A.  
R = h
B.  
l2=h2+R2{l^2} = {h^2} + {R^2}
C.  
R2=h2+l2{R^2} = {h^2} + {l^2}
D.  
l = h
Câu 24: 1 điểm

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng​​ a. Thể tích khối trụ bằng:

A.  
πa3\pi {a^3}
B.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
C.  
πa32\frac{{\pi {a^3}}}{2}
D.  
πa34\frac{{\pi {a^3}}}{4}
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2)A\left( 0;-1;-2 \right)B(2;2;2)B\left( 2;2;2 \right) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A.  
I(2;1;0)I\left( {2;1;0} \right)
B.  
I(1;12;0)I\left( {1;\frac{1}{2};0} \right)
C.  
I(2;3;4)I\left( {2;3;4} \right)
D.  
I(1;32;2)I\left( {1;\frac{3}{2};2} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x2)2+(y+1)2+z2=36\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=36 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S)\left( S \right) .

A.  
I(2;1;0)I\left( {2; - 1;0} \right) , R = 81
B.  
I(2;1;0)I\left( {-2; 1;0} \right) , R = 9
C.  
I(2;1;0)I\left( {2; - 1;0} \right) , R = 6
D.  
I(2;1;0)I\left( {-2; 1;0} \right) , R = 81
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):xz5=0.\left( P \right):x-z-5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)\left( P \right) ?

A.  
Q(2;1;5)Q\left( {2; - 1;5} \right)
B.  
N(2;3;0)N\left( {2; - 3;0} \right)
C.  
P(0;2;3)P\left( {0;2; - 3} \right)
D.  
M(2;0;3)M\left( {2;0; - 3} \right)
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;3;-4) và OB=4ij2k\overrightarrow{OB}=4\overrightarrow{i}-\overrightarrow{j}-2\overrightarrow{k} . Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là

A.  
u=(1;2;1).\vec u = (1; - 2;1).
B.  
u=(1;2;1).\vec u = ( - 1;2;1).
C.  
u=(6;2;3).\vec u = (6;2; - 3).
D.  
u=(3;1;3).\vec u = (3;1; - 3).
Câu 29: 1 điểm

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ.

A.  
0,25
B.  
0,75
C.  
0,85
D.  
0,5
Câu 30: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  
y=x4+x2+1y = {x^4} + {x^2} + 1
B.  
y=x3+x+1y = {x^3} + x + 1
C.  
y=4x+1x+2y = \frac{{4x + 1}}{{x + 2}}
D.  
y=cotxy = \cot x
Câu 31: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x32x27x+1y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-7x+1 trên đoạn [2;1]\left[ -2;1 \right] .

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 32: 1 điểm

Tìm nghiệm của bất phương trình: {2^{{x^2} - x + 8}} < {4^{1 - 3x}}

A.  
- 3 < x < - 2
B.  
C.  
2 < x < 3
D.  
- 1 < x < 1
Câu 33: 1 điểm

Cho 13f(x)dx=5,13[f(x)2g(x)]dx=9\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=-5, \int\limits_{1}^{3}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x}=9 . Tính 13g(x)dx\int\limits_{1}^{3}{g\left( x \right)\text{d}x} .

A.  
I = 14
B.  
I = -14
C.  
I = 7
D.  
I = -7
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i)=35iz\left( 1+i \right)=3-5i . Tính module của z.

A.  
17\sqrt {17}
B.  
16
C.  
17
D.  
4
Câu 35: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' cạnh a. Gọi α\alpha là góc giữa AC{A}'C(ADDA)\left( AD{D}'{A}' \right) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.  
α=30\alpha = 30^\circ
B.  
α=45\alpha = 45^\circ
C.  
tanα=12\tan \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}
D.  
tanα=23\tan \alpha = \frac{2}{{\sqrt 3 }}
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD)SA\bot \left( ABCD \right) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)\left( SBD \right) bằng

A.  
a2\frac{a}{2}
B.  
a63\frac{{a\sqrt 6 }}{3}
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 37: 1 điểm

Tìm độ dài đường kính của mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình x2+y2+z22y+4z+2=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2y+4z+2=0 .

A.  
3\sqrt 3
B.  
2
C.  
1
D.  
232\sqrt 3
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;1)A\left( 1;-2;1 \right)B(0;1;3)B\left( 0;1;3 \right) phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là

A.  
x+11=y32=z21\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}
B.  
x1=y13=z32\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 3}}{2}
C.  
x+11=y23=z+12\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}
D.  
x1=y12=z31\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) . Biết hàm số y=f(x)y={f}'\left( x \right) có đồ thị như hình bên.

Hình ảnh

Trên [4;3]\left[ -4;3 \right] hàm số g(x)=2f(x)+(1x)2g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{\left( 1-x \right)}^{2}} đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

A.  
x0=4{x_0} = - 4
B.  
x0=3{x_0} = 3
C.  
x0=3{x_0} = - 3
D.  
x0=1{x_0} = 1
Câu 40: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu cặp giá trị thực (x;y)\left( x;y \right) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 3x22x3log35=5(y+4){{3}^{\left| {{x}^{2}}-2x-3 \right|-{{\log }_{3}}5}}={{5}^{-\left( y+4 \right)}}4yy1+(y+3)284\left| y \right|-\left| y-1 \right|+{{\left( y+3 \right)}^{2}}\le 8 ?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)={ex+akhix0x3+bxkhixlt;0f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{e^x} + a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,x \ge 0\\ - {x^3} + bx\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,x &lt; 0\end{array} \right. có đạo hàm tại x0=0{x_0} = 0 . Tích phân I=ln(ee+1)ln(e+1)11+aexf(ln(bex+a))dx=mneI = \int\limits_{\ln \left( {\frac{e}{{e + 1}}} \right)}^{ - \ln \left( {e + 1} \right)} {\frac{1}{{1 + a{e^x}}}f\left( {\ln \left( {b{e^{ - x}} + a} \right)} \right)dx} = m - ne . Giá trị của P=2m+n2P = 2m + \frac{n}{2} bằng

A.  
P = 3
B.  
P = 5
C.  
P=52P = \frac{5}{2}
D.  
P=32P = \frac{3}{2}
Câu 42: 1 điểm

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z1+zi=4\left| z-1 \right|+\left| z-i \right|=4 . Gọi (C)\left( C \right) là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức (z2i)(2i+1)\left( z-2i \right)\left( 2i+1 \right) khi z thay đổi. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C)\left( C \right) .

A.  
S=5π7S = 5\pi \sqrt 7
B.  
S=10π7S = 10\pi \sqrt 7
C.  
S=5π14S = 5\pi \sqrt {14}
D.  
S=10π14S = 10\pi \sqrt {14}
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA(ABCD)SA\bot \left( ABCD \right) và SA=a, góc giữa SC và mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right) bằng 300{{30}^{0}} (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

Hình ảnh

A.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
B.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
C.  
a312\frac{{{a^3}}}{{12}}
D.  
a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
Câu 44: 1 điểm

Từ một tấm bạt hình chữ nhật có kích thước 12m×6m12m\,\times \,6m như hình vẽ. Một nhóm học sinh trong quá trình đi dã ngoại đã gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm 2 cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho 2 mép chiều dài của tấm bạt sát đất và cách nhau x(m)x\,\,\,(m) (như hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian trong lều là lớn nhất

Hình ảnh

A.  
x = 4
B.  
x=32x = 3\sqrt 2
C.  
x = 3
D.  
x=33x = 3\sqrt 3
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x+y2z1=0\left( P \right):x+y-2z-1=0 , (Q):2x+2y4z+7=0\left( Q \right):2x+2y-4z+7=0 và đường thẳng d:x2=y+11=z21d:\frac{x}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{1} . Đường thẳng Δ\Delta cách đều hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) , đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x2+1f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1g(x)=f(f(x)m)g(x)=f\left( \left| f(x) \right|-m \right) cùng với x=-1;x=1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y=g(x). Khi đó số điểm cực trị của hàm y=g(x) là

A.  
14
B.  
15
C.  
9
D.  
11
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=x2exy = {x^2}{e^{ - x}} . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x = 2 là điểm cực tiểu.
B.  
Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = - 2 là điểm cực đại.
C.  
Hàm số có x = 0 là điểm cực đại, x= - 2 là điểm cực tiểu.
D.  
Hàm số có x = 0 là điểm cực tiểu, x = 2 là điểm cực đại.
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=x2y={{x}^{2}} có đồ thị (C)\left( C \right) , biết rằng tồn tại hai điểm A,B thuộc đồ thị (C)\left( C \right) sao cho tiếp tuyến tại A,B và đường thẳng vuông góc với hai tiếp tuyến tại A,B tạo thành một hình chữ nhật (H)\left( H \right) có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi S1{{S}_{1}} là diện tích giới hạn bởi đồ thị (C)\left( C \right) và hai tiếp tuyến, S2S{{}_{2}} là diện tích hình chữ nhật (H)\left( H \right) . Tính tỉ số S1S2\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}} ?

A.  
16\frac{1}{6}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
125768\frac{{125}}{{768}}
D.  
125128\frac{{125}}{{128}}
Câu 49: 1 điểm

Xét các số phức z1=1+i,z2=13i,z3=4+i{{z}_{1}}=1+i,{{z}_{2}}=1-3i,{{z}_{3}}=4+i và số phức z thay đổi. Biết rằng tồn tại số phức z4,z5,z6{{z}_{4}},{{z}_{5}},{{z}_{6}}z4z2z4z3,z5z3z5z1,z6z1z6z2\frac{{{z}_{4}}-{{z}_{2}}}{{{z}_{4}}-{{z}_{3}}},\frac{{{z}_{5}}-{{z}_{3}}}{{{z}_{5}}-{{z}_{1}}},\frac{{{z}_{6}}-{{z}_{1}}}{{{z}_{6}}-{{z}_{2}}} là các số thực, còn zz4z2z3,zz5z3z1,zz6z1z2\frac{z-{{z}_{4}}}{{{z}_{2}}-{{z}_{3}}},\frac{z-{{z}_{5}}}{{{z}_{3}}-{{z}_{1}}},\frac{z-{{z}_{6}}}{{{z}_{1}}-{{z}_{2}}} thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của T=zz42+zz52+zz62.T={{\left| z-{{z}_{4}} \right|}^{2}}+{{\left| z-{{z}_{5}} \right|}^{2}}+{{\left| z-{{z}_{6}} \right|}^{2}}.

A.  
725.\frac{{72}}{5}.
B.  
3
C.  
7225.\frac{{72}}{{25}}.
D.  
1825.\frac{{18}}{{25}}.
Câu 50: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0 là:

A.  
(0;2)(8;+)(0;2) \cup (8; + \infty ) .
B.  
(;2)(8;+)( - \infty ;2) \cup (8; + \infty ) .
C.  
(2;8)(2;8)
D.  
(8;+)(8; + \infty )

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu (lần 2), miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, tích phân, và các bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện trước kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,315 lượt xem 108,934 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,809 lượt xem 109,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài thường gặp như logarit, số phức, tích phân và các bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán và nâng cao tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,387 lượt xem 119,203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu (Có Đáp Án)Lớp 12Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

128,114 lượt xem 68,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Giang - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,240 lượt xem 110,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,115 lượt xem 110,978 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,987 lượt xem 111,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,628 lượt xem 114,485 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, lần 2, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,028 lượt xem 115,241 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!