thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tập hợp A có 20 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được thành lập từ A là

A.  
A203A_{20}^3
B.  
C203C_{20}^3
C.  
320
D.  
60
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right) với u1=2{{u}_{1}}=2u4=16{{u}_{4}}=16 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
4
B.  
2
C.  
-2
D.  
-4
Câu 3: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình 3x=(13)x{{3}^{x}}={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{x}}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 4: 1 điểm

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng c là

A.  
3c
B.  
c2
C.  
c3
D.  
3a2
Câu 5: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=log5(x1)y={{\log }_{5}}(x-1)

A.  
(0;+).(0; + \infty ).
B.  
[0;+).\left[ {0; + \infty } \right).
C.  
(1;+).(1; + \infty ).
D.  
[1;+).\left[ {1; + \infty } \right).
Câu 6: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
(f(x)dx)=f(x).{\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = f'(x).
B.  
(f(x)dx)=f(x).{\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = - f'(x).
C.  
(f(x)dx)=f(x).{\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = - f(x).
D.  
(f(x)dx)=f(x).{\left( {\int {f(x){\rm{d}}x} } \right)^\prime } = f(x).
Câu 7: 1 điểm

Một khối lập phương có thể tích bằng 22a32\sqrt{2}{{a}^{3}} . Độ dài cạnh khối lập phương bằng

A.  
22a2\sqrt 2 a
B.  
2a\sqrt 2 a
C.  
2a
D.  
a
Câu 8: 1 điểm

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.

A.  
V=8πV = 8\pi
B.  
V=8π3V = \frac{{8\pi }}{3}
C.  
V=16πV = 16\pi
D.  
V=12πV = 12\pi
Câu 9: 1 điểm

Cho khối cầu có thể tích V=288πV=288\pi . Bán kính của khối cầu bằng

A.  
2932\sqrt[3]{9}
B.  
3
C.  
6
D.  
626\sqrt 2
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
B.  
(-1;3)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
Câu 11: 1 điểm

Với x là số thực dương tùy ý, log3(x3){{\log }_{3}}\left( {{x}^{3}} \right) bằng

A.  
3log3x3{\log _3}x
B.  
13log3x\frac{1}{3}{\log _3}x
C.  
3+log3x3 + {\log _3}x
D.  
x
Câu 12: 1 điểm

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh ll và bán kính đáy rr

A.  
13πrl\frac{1}{3}\pi rl
B.  
πrl\pi rl
C.  
2πrl2\pi rl
D.  
4πrl4\pi rl
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định và liên tục trên (;0)\left( -\infty ;0 \right) và (0;+)\left( 0;+\infty \right) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)\left( {2\,;\, + \infty } \right)
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d (ae0)y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\text{ }\left( a e 0 \right) có đồ thị như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
a>0;b>0;c>0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0
B.  
a>0;b<0;c=0;d=0a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0
C.  
a>0;b>0;c=0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0
D.  
a>0;b>0;c<0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0
Câu 15: 1 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx+1y=\frac{2-x}{x+1}

A.  
y = -1
B.  
y = 2
C.  
x = -1
D.  
x = 2
Câu 16: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log2x3{{\log }_{2}}x\le 3

A.  
(0;8)
B.  
[0;8)
C.  
[0;8]
D.  
(0;8]
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình f(x)+2=0f\left( x \right)+2=0

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 18: 1 điểm

Nếu 01f(x)dx=2\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=203f(x)dx=4\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x=-4 thì 13f(x)dx\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}\,\text{d}x bằng

A.  
6
B.  
-6
C.  
2
D.  
-2
Câu 19: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=3-12i là

A.  
z=312i\overline z = - 3 - 12i
B.  
z=3+12i\overline z = 3 + 12i
C.  
z=3+12i\overline z = - 3 + 12i
D.  
z=312iz = 3 - 12i
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z1=23i{{z}_{1}}=2-3iz2=1+5i{{z}_{2}}=1+5i . Phần ảo của số phức z1.z2{{z}_{1}}.{{z}_{2}} bằng

A.  
7
B.  
17
C.  
-15
D.  
2
Câu 21: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ (hình vẽ dưới), số phức z=4+3iz=-4+3i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm A, B, C, D?A,\text{ }B,\text{ }C,\text{ }D?

A.  
Điểm A
B.  
Điểm B
C.  
Điểm C
D.  
Điểm D
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;3)M\left( 1;-2;3 \right) trên trục Ox có toạ độ là

A.  
(1;-2;0)
B.  
(1;0;3)
C.  
(0;-2;3)
D.  
(1;0;0)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x+2y2z3=0.(S): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4\text{x}+2y-2\text{z}-3=0\,. Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(2;-1;1)
B.  
(2;-1;-1)
C.  
(-2;-1;1)
D.  
(-2;-1;-1)
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q):3x2y+z3=0.\left( Q \right):3\,x-2y+z-3=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (Q)\left( Q \right)

A.  
n1(3;2;3).\mathop {{n_1}}\limits^ \to \left( {3\,;\, - 2\,;\, - 3} \right).
B.  
n2(3;2;1){\mathop n\limits^ \to _2}\left( {3\,;\, - 2\,;\,1} \right)
C.  
n3(3;2;0)\mathop {{n_3}}\limits^ \to \left( {3\,;\, - 2\,;\,0} \right)
D.  
n4(3;0;2){\mathop n\limits^ \to _4}\left( {3\,;\,0\,;\, - 2} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y32=z11d:\,\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z-1}{-1} . Điểm nào dưới đây thuộc d?

A.  
M(3;-1;-1)
B.  
N(1;3;1)
C.  
P(-1;3;-1)
D.  
Q(2;-2;-1)
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) , SA=2a, tam giác ABC vuông cân tại C và AC=a2AC=a\sqrt{2} (minh họa như hình bên).

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
120o
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng xét dấu của f(x){f}'\left( x \right) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 28: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+4y={{x}^{3}}-3x+4 trên đoạn [0;2]\left[ 0;2 \right] .

A.  
min[0;2]y=2\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 2
B.  
min[0;2]y=0\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0
C.  
min[0;2]y=1\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1
D.  
min[0;2]y=4\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 4
Câu 29: 1 điểm

Cho các số dương a,b,c thỏa mãn lnac+lnbc=0\ln \frac{a}{c}+\ln \frac{b}{c}=0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
abc = 1
B.  
ab = c
C.  
a + b = c
D.  
ab=c2ab = {c^2}
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=(2x+2)(x21)y=\left( 2x+2 \right)\left( {{x}^{2}}-1 \right) có đồ thị (C)\left( C \right) , số giao điểm của đồ thị (C)\left( C \right) với trục hoành là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 31: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 4x+2021.2x2022<0{{4}^{x}}+{{2021.2}^{x}}-2022<0

A.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
B.  
(log22022;+)\left( {{{\log }_2}2022; + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(;log22022)\left( { - \infty ;{{\log }_2}2022} \right)
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a3AB=a\sqrt{3} , BC=2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì hình tam giác ABC tạo thành một khối nón tròn xoay có thể tích bằng

A.  
πa333.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.
B.  
2πa33.\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.
C.  
πa33.\pi {a^3}\sqrt 3 .
D.  
2πa3.2\pi {a^3}.
Câu 33: 1 điểm

Xét 01x3(x2+1)2021dx\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{3}}{{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{2021}}}\text{d}x , nếu đặt u=x2+1u={{x}^{2}}+1 thì 01x3(x2+1)2021dx\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{3}}{{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{2021}}}\text{d}x bằng

A.  
01(u1)u2021du\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u}
B.  
1212(u1)u2021du\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u}
C.  
12(u1)u2021du\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u}
D.  
1201(u1)u2021du\frac{1}{2}\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2021}}{\rm{d}}u}
Câu 34: 1 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x36x2y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}} và y=6-11x được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.  
S=π13x36x2+11x6dxS = \pi \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x
B.  
S=13(x36x2+11x6)dxS = \int\limits_1^3 {({x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \,){\rm{d}}x
C.  
S=13x36x2+11x6dxS = \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x
D.  
S=13(11x6x3+6x2)dxS = \int\limits_1^3 {(11x - 6 - {x^3} + 6{x^2}} \,){\rm{d}}x
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số phức z1=5i{{z}_{1}}=5iz2=2021+i{{z}_{2}}=2021+i . Phần thực của số phức z1z2{{z}_{1}}{{z}_{2}} bằng

A.  
5
B.  
-5
C.  
10105
D.  
-10105
Câu 36: 1 điểm

Gọi z0{{z}_{0}} là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z26z+13=0{{z}^{2}}-6\text{z}+13=0 . Môđun của số phức z0+i{{z}_{0}}+i

A.  
6
B.  
18
C.  
323\sqrt 2
D.  
232\sqrt 3
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;3)M\left( 1;-2;3 \right) và đường thẳng Δ:x23=3y4=z2\Delta :\frac{x-2}{3}=\frac{3-y}{4}=\frac{z}{2} . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với Δ\Delta có phương trình là

A.  
3x + 4y + 2z + 1 = 0
B.  
3x - 4y + 2z + 17 = 0
C.  
3x + 4y + 2z - 1 = 0
D.  
3x - 4y + 2z - 17 = 0
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;2;0)M\left( 1;-2;0 \right)N(1;2;3)N\left( -1;2;3 \right) . Đường thẳng MN có phương trình tham số là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Một nhóm 16 học sinh gồm 10 nam trong đó có Bình và 6 nữ trong đó có An được xếp ngẫu nhiên vào 16 ghế trên một hàng ngang để dự lễ khai giảng năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là

A.  
10930240\frac{{109}}{{30240}}
B.  
18080\frac{1}{{8080}}
C.  
110010\frac{1}{{10010}}
D.  
548048\frac{5}{{48048}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi H là trung điểm AB, G là trọng tâm ΔSBC\Delta SBC . Biết SH(ABC)SH\bot \left( ABC \right) và SH=a. Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AG và SC là

A.  
30a3\frac{{\sqrt {30} a}}{3}
B.  
10a20\frac{{\sqrt {10} a}}{{20}}
C.  
10a3\frac{{\sqrt {10} a}}{3}
D.  
30a20\frac{{\sqrt {30} a}}{{20}}
Câu 41: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=13x3+(m+1)x2(m+1)x+1y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+1 đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 42: 1 điểm

Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài thực vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh được cho bởi công thức P(t)=7520ln(t+1),t0P(t)=75-20 \ln (t+1), t \geq 0 (đơn vị %). Hỏi sau bao lâu nhóm học sinh đó chỉ còn nhớ được dưới 10% của danh sách ?

A.  
24,79 tháng
B.  
23,79 tháng
C.  
22,97 tháng
D.  
25,97 tháng
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d,y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d, (với a,b,c,da,b,c,d là các số thực) có đồ thị (C)\left( C \right) như hình vẽ dưới đây:

Chọn khẳng định đúng?

A.  
ab>0,bc<0,cd<0ab > 0,{\rm{ }}bc < 0,{\rm{ }}cd < 0
B.  
ab<0,bc<0,cd>0ab < 0,{\rm{ }}bc < 0,{\rm{ }}cd > 0
C.  
ab>0,bc<0,cd>0ab > 0,{\rm{ }}bc < 0,{\rm{ }}cd > 0
D.  
ab>0,bc>0,cd>0ab > 0,{\rm{ }}bc > 0,{\rm{ }}cd > 0
Câu 44: 1 điểm

Cho hình nón (N)\left( N \right) có bán kính đáy bằng 10. Mặt phẳng (P)\left( P \right) vuông góc với trục của hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là hình tròn có bán kính bằng 6, khoảng cách giữa mặt phẳng (P)\left( P \right) với mặt phẳng chứa đáy của hình nón (N)\left( N \right) là 5. Diện tích xung quanh của hình nón (N)\left( N \right) bằng?

A.  
5041π50\sqrt {41} \pi
B.  
541π5\sqrt {41} \pi
C.  
2541π25\sqrt {41} \pi
D.  
41π\sqrt {41} \pi
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 03xf(x)ef(x)dx=8\int_{0}^{3}{x}\cdot {{f}^{\prime }}(x)\cdot {{e}^{f(x)}}\text{d}x=8 và f(3) = ln3. Tính I=03ef(x)dx\text{I}=\int_{0}^{3}{{{\text{e}}^{f(x)}}}\text{d}x .

A.  
I = 1
B.  
I = 11
C.  
I=8ln3{\rm{I}} = 8 - {\rm{ln}}3
D.  
I=8+ln3{\rm{I}} = 8 +{\rm{ln}}3
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm trong đoạn [0;π2]\left[ 0;\frac{\pi }{2} \right] của phương trình f(2sin2x+1)=1f(2\sin 2x+1)=1 bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 47: 1 điểm

Cho x,y,z>0x,y,\,z>0 ; a,b,c>1a,\,b,\,c>1ax=by=cz=abc{{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt{abc} . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=16x+16yz2P=\frac{16}{x}+\frac{16}{y}-{{z}^{2}} thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(10;15)
B.  
[112;132)\left[ {\frac{{ - 11}}{2};\,\frac{{13}}{2}} \right)
C.  
[-10;10)
D.  
[15;20]
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x42x2+mf\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho max[0;2]f(x)+min[0;2]f(x)=7\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{max}}\,\left| f\left( x \right) \right|+\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{min}}\,\left| f\left( x \right) \right|=7 . Tổng các phần tử của S là

A.  
7
B.  
-17
C.  
-7
D.  
14
Câu 49: 1 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 3. Gọi Q,M,N,P,I là những điểm thỏa mãn AQ=13AB,DM=13DA,CN=13CD,BP=13BC,BI=13BD\overrightarrow{AQ}=\frac{1}{3}\overrightarrow{A{B}'},\overrightarrow{DM}=\frac{1}{3}\overrightarrow{D{A}'},\overrightarrow{CN}=\frac{1}{3}\overrightarrow{C{D}'},\overrightarrow{BP}=\frac{1}{3}\overrightarrow{B{C}'},\overrightarrow{{B}'I}=\frac{1}{3}\overrightarrow{{B}'{D}'} . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm Q,M,N,P,I bằng

A.  
2710\frac{{27}}{{10}}
B.  
1027\frac{{10}}{{27}}
C.  
43\frac{4}{3}
D.  
103\frac{{10}}{3}
Câu 50: 1 điểm

Cho phương trình log3(4x24x+3)+20204x24x2y+1.log13(2y+2)=0{{\log }_{3}}\left( 4{{x}^{2}}-4x+3 \right)+{{2020}^{4{{x}^{2}}-4x-2\left| y \right|+1}}.{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( 2\left| y \right|+2 \right)=0 . Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( x;y \right) thỏa mãn phương trình trên, biết rằng y(5;5)y\in \left( -5;5 \right) ?

A.  
1
B.  
5
C.  
8
D.  
0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,113 lượt xem 110,978 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,655 lượt xem 104,272 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,019 lượt xem 111,468 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,982 lượt xem 111,986 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu (Có Đáp Án)Lớp 12Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

128,111 lượt xem 68,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,312 lượt xem 108,934 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,314 lượt xem 115,934 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,383 lượt xem 119,203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,806 lượt xem 109,200 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!