thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?

A.  
45
B.  
C452C_{45}^2
C.  
A452A_{45}^2
D.  
500
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (un) bằng

A.  
14
B.  
10
C.  
162
D.  
30
Câu 3: 1 điểm

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A.  
4πrl4\pi rl
B.  
2πrl2\pi rl
C.  
πrl\pi rl
D.  
13πrl\frac{1}{3}\pi rl
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;4)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(-1;1)
D.  
(0;2)
Câu 5: 1 điểm

Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp đã cho bằng

A.  
a3
B.  
3a3
C.  
9a3
D.  
13a3\frac{1}{3}{a^3}
Câu 6: 1 điểm

Phương trình 20204x8=1{2020^{4x - 8}} = 1 có nghiệm là

A.  
x=74x = \frac{7}{4}
B.  
x = -2
C.  
x=94x = \frac{9}{4}
D.  
x = 2
Câu 7: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=5\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 5 12[2f(x)+g(x)]dx=13\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 13 thì 12g(x)dx\int\limits_1^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
-3
B.  
-1
C.  
1
D.  
3
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng

A.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -4
B.  
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0
C.  
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1
D.  
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0;-3)
Câu 9: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?

A.  
y=x22x1y = {x^2} - 2x - 1
B.  
y=x32x1y = {x^3} - 2x - 1
C.  
y=x4+2x21y = {x^4} + 2{x^2} - 1
D.  
y=x3+2x1y = - {x^3} + 2x - 1
Câu 10: 1 điểm

Với số thực dương a tùy ý, log3a{\log _3}\sqrt a bằng

A.  
2+log3a2 + {\log _3}a
B.  
12+log3a\frac{1}{2} + {\log _3}a
C.  
2log3a2{\log _3}a
D.  
12log3a\frac{1}{2}{\log _3}a
Câu 11: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx6x2f\left( x \right) = \sin x - 6{x^2}

A.  
cosx2x3+C - \cos x - 2{x^3} + C
B.  
cosx2x3+C\cos x - 2{x^3} + C
C.  
cosx18x3+C - \cos x - 18{x^3} + C
D.  
cosx18x3+C\cos x - 18{x^3} + C
Câu 12: 1 điểm

Gọi z\overline z là số phức liên hợp của số phức z = - 3 + 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z\overline z .

A.  
Số phức z\overline z có phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 4.
B.  
Số phức z\overline z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
C.  
Số phức z\overline z có phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -4.
D.  
Số phức z\overline z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4.
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A.  
(0;2;3)
B.  
(1;0;3)
C.  
(1;0;0)
D.  
(0;2;0)
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y6=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6 = 0

A.  
(2;4;0)
B.  
(1;2;0)
C.  
(1;2;3)
D.  
(2;4;6)
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α)(\alpha) : 2x + 3z - 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α)(\alpha) ?

A.  
n=(2;3;1)\overrightarrow n = \left( {2\,;\,3\,;\, - 1} \right)
B.  
n=(2;3;0)\overrightarrow n = \left( {2\,;\,3\,;\,0} \right)
C.  
n=(2;0;3)\overrightarrow n = \left( { - 2\,;\,0\,;\, - 3} \right)
D.  
n=(2;0;3)\overrightarrow n = \left( {2\,;\,0\,;\, - 3} \right)
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d:{x=1+2ty=3tz=3td:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - t\\z = 3t\end{array} \right. ?

A.  
M(1;3;0)
B.  
N(1;3;3)
C.  
P(2;-1;0)
D.  
Q(2;-1;3)
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O, ΔABD\Delta ABD đều cạnh a2a\sqrt 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a22SA = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2} (minh họa như hình bên).Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD) bằng

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 19: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x410x2+1f\left( x \right) = {x^4} - 10{x^2} + 1 trên đoạn [-3;2] bằng

A.  
1
B.  
-23
C.  
-24
D.  
-8
Câu 20: 1 điểm

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3a=log27(a2b){\log _3}a = {\log _{27}}\left( {{a^2}\sqrt b } \right) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a = b2
B.  
a3 = b
C.  
a = b
D.  
a2 = b
Câu 21: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 9log92x+xlog9x18{9^{\log _9^2x}} + {x^{{{\log }_9}x}} \le 18

A.  
[1;9]
B.  
[19;9]\left[ {\frac{1}{9};9} \right]
C.  
(0;1][9;+)\left( {0;1} \right] \cup \left[ {9; + \infty } \right)
D.  
(0;19][9;+)\left( {0;\,\,\frac{1}{9}} \right] \cup \left[ {9; + \infty } \right)
Câu 22: 1 điểm

Cho mặt cầu (S). Biết rằng khi cắt mặt cầu (S) bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là 3 thì được giao tuyến là đường tròn (T) có chu vi là 12π12 \pi . Diện tích của mặt cầu (S) bằng

A.  
180π180\pi
B.  
1803π180\sqrt 3 \pi
C.  
90π90\pi
D.  
45π45 \pi
Câu 23: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y=ex(1excos2x)y = {e^x}\left( {1 - \frac{{{e^{ - x}}}}{{{{\cos }^2}x}}} \right)

A.  
ex+tanx+C{e^x} + \tan x + C
B.  
extanx+C{e^x} - \tan x + C
C.  
ex1cosx+C{e^x} - \frac{1}{{\cos x}} + C
D.  
ex+1cosx+C{e^x} + \frac{1}{{\cos x}} + C
Câu 24: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=elog(x2+3x)y = {e^{\log \left( { - {x^2} + 3x} \right)}}

A.  
D = R
B.  
D = (0;3)
C.  
D=(3;+)D = \left( {3; + \infty } \right)
D.  
D=(;0)(3;+)D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) + 1 = m có 3 nghiệm phân biệt là

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 26: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D', có đáy là hình bình hành cạnh AB = a, AD=a3AD = a\sqrt 3 , BAD^=120\widehat {BAD} = 120^\circ và AB' = 2a (minh họa như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
332a3\frac{{3\sqrt 3 }}{2}{a^3}
B.  
334a3\frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}
C.  
336a3\frac{{3\sqrt 3 }}{6}{a^3}
D.  
3a3
Câu 27: 1 điểm

Gọi k và l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x(x1)xy = \frac{{\sqrt {2 - x} }}{{\left( {x - 1} \right)\sqrt x }} . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
k = 0; l = 2
B.  
k = 1; l = 2
C.  
k = 1; l = 1
D.  
k = 0; l = 1
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, (a,b,cR)(a,b,c \in R) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a > 0, b < 0, c > 0
B.  
a > 0, b < 0, c < 0
C.  
a > 0, b > 0, c < 0
D.  
a < 0, b > 0, c > 0
Câu 29: 1 điểm

Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây.

A.  
43\frac{4}{3}
B.  
34\frac{3}{4}
C.  
1
D.  
π2\frac{\pi }{2}
Câu 30: 1 điểm

Cho z1=42i{z_1} = 4 - 2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z2=(12i)2+z1{z_2} = {\left( {1 - 2i} \right)^2} + \overline {{z_1}} .

A.  
-6i
B.  
-2i
C.  
-2
D.  
-6
Câu 31: 1 điểm

Cho số phức z=x+yi(x,yR)z = x + yi\left( {x,y \in R} \right) có phần thực khác 0. Biết số phức w=iz2+2zw = i{z^2} + 2\overline z là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
M(0;1)
B.  
N(2;-1)
C.  
P(1;3)
D.  
Q(1;1)
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a=(2;1;2)\overrightarrow a = \left( { - 2;1;2} \right) , b=(1;1;0)\overrightarrow b = \left( {1; - 1;0} \right) . Tích vô hướng (ab).b\left( {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right).\overrightarrow b bằng

A.  
-3
B.  
-1
C.  
-5
D.  
12
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y2=z21\Delta :\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 2}}{1} và mặt phẳng (P):2xy+z3=0\left( P \right):2x - y + z - 3 = 0 . Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc Δ\Delta và tiếp xúc với (P) tại điểm H(1;-1;0). Phương trình của (S) là

A.  
(x3)2+(y+2)2+(z1)2=36{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36
B.  
(x3)2+(y2)2+(z1)2=36{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36
C.  
(x3)2+(y+2)2+(z1)2=6{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6
D.  
(x3)2+(y2)2+(z1)2=6{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;3) và song song với mặt phẳng (P):x2y+z3=0\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0 có phương trình là

A.  
x - 2y + z + 3 = 0
B.  
x + 2y + 3z = 0
C.  
x - 2y + z = 0
D.  
x - 2y + z - 8 = 0
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x21=y2=z+11d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}} nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?

A.  
u1=(1;2;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2;1} \right)
B.  
u2=(2;4;2)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;4;2} \right)
C.  
u3=(2;4;2)\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 2; - 4;2} \right)
D.  
u4=(1;2;1)\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right)
Câu 36: 1 điểm

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tìm xác suất để số được chọn có các chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số nguyên nào liên tiếp nhau.

A.  
136\frac{1}{{36}}
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
563\frac{5}{{63}}
D.  
51512\frac{5}{{1512}}
Câu 37: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 3a,AD = DC = a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Gọi M điểm trên AB sao cho AM = 2a, tính khoảng cách giữa MD và SC.

A.  
a175\frac{{a\sqrt {17} }}{5}
B.  
a1510\frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}
C.  
a619\frac{{a\sqrt 6 }}{{19}}
D.  
a315\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}
Câu 38: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có f(π2)=2f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2 f(x)=xsinxf'\left( x \right) = x\sin x . Giả sử rằng 0π2cosx.f(x)dx=abπ2c\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos x.f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{a}{b} - \frac{{{\pi ^2}}}{c} (với a, b, c là các số nguyên dương, ab\frac ab tối giản). Khi đó a +b + c bằng

A.  
23
B.  
5
C.  
20
D.  
27
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=(m+1)2x+312x+3+2mf(x) = \frac{{\left( {m + 1} \right)\sqrt { - 2x + 3} - 1}}{{ - \sqrt { - 2x + 3} + \frac{2}{m}}} (m khác 0 và là tham số thực). Tập hợp m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (12;1)\left( { - \frac{1}{2};\,\,1} \right) có dạng S=(;a)(b;c][d;+)S = \left( { - \infty ;\,\,a} \right) \cup \left( {b;\,\,c} \right] \cup \left[ {d;\,\, + \infty } \right) , với a, b, c, d là các số thực. Tính P = a - b + c - d.

A.  
-3
B.  
-1
C.  
0
D.  
2
Câu 40: 1 điểm

Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 4. Góc giữa đường cao của hình nón và mặt phẳng thiết diện bằng 30o. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A.  
5π\sqrt 5 \pi
B.  
102π3\frac{{10\sqrt 2 \pi }}{3}
C.  
83π3\frac{{8\sqrt 3 \pi }}{3}
D.  
53π3\frac{{5\sqrt 3 \pi }}{3}
Câu 41: 1 điểm

Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right) và thỏa mãn loga2b+logbc.logb(c2b)+9logac=4logab\log _{\sqrt a }^2b + {\log _b}c.{\log _b}\left( {\frac{{{c^2}}}{b}} \right) + 9{\log _a}c = 4{\log _a}b . Giá trị của biểu thức logab+logbc2{\log _a}b + {\log _b}{c^2} bằng

A.  
1
B.  
0,5
C.  
2
D.  
3
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=2f(x)+m+4f(x)3g\left( x \right) = \left| {\left| {2f\left( x \right) + m + 4} \right| - f(x) - 3} \right| trên đoạn [-2;2] không bé hơn 1?

A.  
18
B.  
19
C.  
20
D.  
21
Câu 43: 1 điểm

Cho phương trình log32x4log3x5=m(log3x+1)\sqrt {\log _3^2x - 4{{\log }_3}x - 5} = m\left( {{{\log }_3}x + 1} \right) với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc [27;+)\left[ {27; + \infty } \right) .

A.  
0 < m < 2
B.  
0<m20 < m \le 2
C.  
0m10 \le m \le 1
D.  
0m<10 \le m < 1
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R thoả mãn f(x)f(x)=(2x+1)exf'\left( x \right) - f\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){e^x} và f(0) = -2.

Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f(x) = 0 có giá trị là

A.  
-2
B.  
2
C.  
1
D.  
-1
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(2f(cosx))=mf\left( {\sqrt {2f\left( {\cos x} \right)} } \right) = m có nghiệm x[π2;π).x \in \left[ {\frac{\pi }{2};\pi } \right).

A.  
-1
B.  
0
C.  
1
D.  
-2
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f(x), biết hàm số có ba điểm cực trị x = - 3; x = 3; x = 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số g(x)=f(ex3+3x2m)g\left( x \right) = f\left( {{e^{{x^3} + 3{x^2}}} - m} \right) có đúng 7 điểm cực trị

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 47: 1 điểm

Có tất cả bao nhiêu cặp số (a;b) với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn: log3(a+b)+(a+b)3=3(a2+b2)+3ab(a+b1)+1{\log _3}\left( {a + b} \right) + {\left( {a + b} \right)^3} = 3\left( {{a^2} + {b^2}} \right) + 3ab\left( {a + b - 1} \right) + 1 .

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn x2f(1x)+2f(2x2x)=x4+x3+4x4x,xe0,xe1{x^2}f\left( {1 - x} \right) + 2f\left( {\frac{{2x - 2}}{x}} \right) = \frac{{ - {x^4} + {x^3} + 4x - 4}}{x},\forall x e 0,x e 1 . Khi đó 11f(x)dx\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}} x có giá trị là

A.  
0
B.  
1
C.  
0,5
D.  
1,5
Câu 49: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có AB=a;AC=a2AB = a;\,AC = a\sqrt 2 CAB^=135\widehat {CAB} = 135^\circ , tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng 30o. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
B.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
C.  
a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
D.  
a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) và f(x) > 0, với mọi x thuộc R. Biết hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như hình vẽ và f(12)=13716f\left( {\frac{1}{2}} \right) = \frac{{137}}{{16}} . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m[2020;2020]m \in \left[ { - 2020\,;\,\,2020} \right] để hàm số g(x)=ex2+4mx5.f(x)g\left( x \right) = {e^{ - {x^2} + 4mx - 5}}.f\left( x \right) đồng biến trên (1;12)\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right) .

A.  
4040
B.  
4041
C.  
2019
D.  
2020

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,113 lượt xem 110,978 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,018 lượt xem 111,468 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,981 lượt xem 111,986 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,024 lượt xem 115,241 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu (Có Đáp Án)Lớp 12Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

128,111 lượt xem 68,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,382 lượt xem 119,203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,805 lượt xem 109,200 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Định - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,622 lượt xem 114,485 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,311 lượt xem 108,934 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!