thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Lớp 11B có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?

A.  
45
B.  
C452C_{45}^2
C.  
A452A_{45}^2
D.  
500
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và u4 = 16. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
4
B.  
2
C.  
-2
D.  
-4
Câu 3: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x+1)=3{\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3

A.  
x = 4
B.  
x = 3
C.  
x = 6
D.  
x = 7
Câu 4: 1 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4; 6 ;8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  
288
B.  
64
C.  
192
D.  
96
Câu 5: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(2x1)13y = {\left( {2x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}} .

A.  
D=(12;1)D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)
B.  
D=(;12)D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)
C.  
D=(12;+)D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
D.  
D=R\{12}D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
Câu 6: 1 điểm

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
abkf(x)dx=kabf(x)dx\int\limits_a^b {kf\left( x \right){\rm{d}}x} = k\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}
B.  
ab[f(x)+g(x)]dx=abf(x)dx+abg(x)dx\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x}
C.  
abf(x).g(x)dx=abf(x)dx.abg(x)dx\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{.g}}\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x.} \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x}
D.  
abf(x)dx=baf(x)dx\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x}
Câu 7: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
6
B.  
12
C.  
36
D.  
4
Câu 8: 1 điểm

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h=42h = 4\sqrt 2 .

A.  
V=128π.V = 128\pi .
B.  
V=642π.V = 64\sqrt 2 \pi .
C.  
V=32π.V = 32\pi .
D.  
V=322π.V = 32\sqrt 2 \pi .
Câu 9: 1 điểm

Cho khối cầu có thể tích V=288πV = 288\pi . Bán kính của khối cầu bằng

A.  
2932\sqrt[3]{9}
B.  
3
C.  
6
D.  
626\sqrt 2
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;1)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(-1;1)
D.  
(-1;0)
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log2(2a2){\log _2}\left( {2{a^2}} \right) bằng

A.  
2log2(2a)2{\log _2}\left( {2a} \right)
B.  
12log2(2a)\frac{1}{2}{\log _2}\left( {2a} \right)
C.  
1+2log2a1 + 2{\log _2}a
D.  
4log2a4{\log _2}a
Câu 12: 1 điểm

Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r bằng

A.  
13πrl\frac{1}{3}\pi rl
B.  
πrl\pi rl
C.  
2πrl2\pi rl
D.  
4πrl4\pi rl
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
-1
Câu 14: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
B.  
y=x4+2x21y = - {x^4} + 2{x^2} - 1
C.  
y=x3x21y = {x^3} - {x^2} - 1
D.  
y=x3+x21y = - {x^3} + {x^2} - 1
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  
y = 2
B.  
y = 1
C.  
x = 1
D.  
x = 2
Câu 16: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x+219{3^{x + 2}} \ge \frac{1}{9}

A.  
[0;+)\left[ {0; + \infty } \right)
B.  
(;4)\left( { - \infty ;4} \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
[4;+)\left[ { - 4; + \infty } \right)
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Số nghiệm của phương trình 3f(x)4=03f(x) - 4 = 0

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 18: 1 điểm

Nếu 10f(x)dx=3\int\limits_1^0 {f(x){\rm{d}}x = 3} 01g(x)dx=4\int\limits_0^1 {g(x){\rm{d}}x = - 4} thì 01[f(x)2g(x)]dx\int\limits_0^1 {{\rm{[}}f(x) - 2g(x){\rm{]d}}x} bằng bao nhiêu?

A.  
5
B.  
-1
C.  
7
D.  
11
Câu 19: 1 điểm

Tìm số phức z biết z=12i\overline z = 1 - 2i

A.  
z = - 1 + 2i
B.  
z = - 1 - 2i
C.  
z = 1 + 2i
D.  
z = - 2 + i
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z1=2+2i{z_1} = 2 + 2iz2=3i{z_2} = - 3 - i . Phần ảo của số phức z1z2{z_1} - \overline {{z_2}}

A.  
5
B.  
i
C.  
-1
D.  
1
Câu 21: 1 điểm

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên ?

A.  
z1=12t{z_1} = 1 - 2t
B.  
z2=1+2i{z_2} = 1 + 2i
C.  
z3=2+i{z_3} = - 2 + i
D.  
z4=2+i{z_4} = 2 + i
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;-2;2) trên trục Oy có toạ độ là

A.  
(3;0;2)
B.  
(3;0;0)
C.  
(0;-2;0)
D.  
(0;0;2)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+z2+8x4y6z7=0(S):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 8x - 4y - 6z - 7 = 0 có tâm và bán kính là:

A.  
I(-4;2;3), R = 36
B.  
I(-4;2;3), R = 6
C.  
I(4;-2;-3), R = 22\sqrt{22}
D.  
I(4;-2;-3), R = 6
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x21=y2=z+11d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}} nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?

A.  
u1=(1;2;1)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;2;1} \right)
B.  
u2=(2;0;1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;0; - 1} \right)
C.  
u3=(1;2;1)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;2; - 1} \right)
D.  
u4=(1;2;1)\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x - 2y + z - 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A.  
Q(2;-1;5)
B.  
P(0;0;-5)
C.  
N(-5;0;0)
D.  
M(1;1;6)
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3a\sqrt 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=3a2SA = \,3a\sqrt 2 (minh họa như hình bên dưới).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A.  
45o
B.  
30o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 28: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+4y = {x^3} - 3x + 4 trên đoạn [0;2].

A.  
min[0;2]y=2\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 2
B.  
min[0;2]y=0\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0
C.  
min[0;2]y=1\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1
D.  
min[0;2]y=4\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 4
Câu 29: 1 điểm

Cho các số dương a, b, c thỏa mãn lnac+lnbc=0\ln \frac{a}{c} + \ln \frac{b}{c} = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
abc = 1
B.  
ab = c
C.  
a + b = c
D.  
ab = c2
Câu 30: 1 điểm

Số giao điểm của đường cong y=x32x2+x1y = {x^3} - 2{x^2} + x - 1 và đường thẳng y = 1 - 2x là

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 31: 1 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log22x5log2x+40\log _2^2x - 5{\log _2}x + 4 \ge 0

A.  
S=(;2][16;+)S = ( - \infty ;2] \cup {\rm{[}}16; + \infty )
B.  
S=[2;16]S = {\rm{[}}2;16]
C.  
S=(0;2][16;+)S = (0;2] \cup {\rm{[}}16; + \infty )
D.  
S=(;1][4;+)S = ( - \infty ;1] \cup {\rm{[}}4; + \infty )
Câu 32: 1 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a. Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng

A.  
4πa34\pi {a^3}
B.  
πa3\pi {a^3}
C.  
2a3
D.  
a3
Câu 33: 1 điểm

Xét 01x3(x2+1)2020dx\int\limits_0^1 {{x^3}{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{2020}}} {\rm{d}}x , nếu đặt u=x2+1u = {x^2} + 1 thì 01x3(x2+1)2020dx\int\limits_0^1 {{x^3}{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^{2020}}} {\rm{d}}x bằng

A.  
01(u1)u2020du\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u}
B.  
1212(u1)u2020du\frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u}
C.  
12(u1)u2020du\int\limits_1^2 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u}
D.  
1201(u1)u2020du\frac{1}{2}\int\limits_0^1 {\left( {u - 1} \right){u^{2020}}{\rm{d}}u}
Câu 34: 1 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+3y = {x^2} + 3 , y = 0, x = 1, x = 3. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
V=π13(x2+3)dxV = \pi \int\limits_1^3 {\left( {{x^2} + 3} \right){\rm{d}}x}
B.  
V=π13(x2+3)2dxV = \pi \int\limits_1^3 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x}
C.  
V=13(x2+3)2dxV = \int\limits_1^3 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}{\rm{d}}x}
D.  
V=13(x2+3)dolimitsxV = \int\limits_1^3 {\left( {{x^2} + 3} \right){\mathop{\rm d} olimits} x}
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số phức z1=3i{z_1} = - 3 - iz2=1i{z_2} = 1 - i . Mô đun của số phức w=2z1z2w = 2{z_1} - \overline {{z_2}} bằng

A.  
w=210\left| w \right| = 2\sqrt {10}
B.  
w=52\left| w \right| = 5\sqrt 2
C.  
w=58\left| w \right| = \sqrt {58}
D.  
w=34\left| w \right| = \sqrt {34}
Câu 36: 1 điểm

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+10=0{z^2} + 2z + 10 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i2019z0w = {i^{2019}}{z_0} ?

A.  
M(3;-1)
B.  
M(3;1)
C.  
M(-3;1)
D.  
M(-3;-1)
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x+2y4z5=0?\left( P \right):2x + 2y - 4z - 5 = 0?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;-1;-2) và mặt phẳng (P): 3x - y + 2z + 4 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua M và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là

A.  
3x - y + 2z - 6 = 0.
B.  
3x + y - 2z - 14 = 0
C.  
3x - y + 2z + 6 = 0
D.  
3x - y - 2z - 6 = 0
Câu 39: 1 điểm

Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A và 3 học sinh lớp B, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh A đều ngồi đối diện với một học sinh lớp B bằng

A.  
25\frac{2}{5}
B.  
120\frac{1}{{20}}
C.  
35\frac{3}{5}
D.  
110\frac{1}{{10}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45O. Gọi E là trung điểm cạnh BC (minh họa như hình vẽ bên dưới).

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC

A.  
a385\frac{{a\sqrt {38} }}{5}
B.  
a55\frac{{a\sqrt 5 }}{5}
C.  
a519\frac{{a\sqrt 5 }}{{19}}
D.  
a3819\frac{{a\sqrt {38} }}{{19}}
Câu 41: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m3x32mx2+(3m+6)x+2020y = \frac{m}{3}{x^3} - 2m{x^2} + \left( {3m + 6} \right)x + 2020 đồng biến trên R?

A.  
6
B.  
Vô số
C.  
5
D.  
7
Câu 42: 1 điểm

Số lượng một loại vi rút cúm mùa chủng A (vi rút A) trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t)=s(0).2t,s\left( t \right) = s\left( 0 \right){.2^t}, trong đó s(0) là số lượng vi rút A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi rút A sau t giờ. Biết sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn con và nếu số lượng vi rút lớn hơn 2,1.10192,{1.10^{19}} thì người nhiễm vi rút A sẽ có biểu hiện sốt và đau họng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ khi bắt đầu nhiễm thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR)f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\,\,\left( {a,\,b,\,c\, \in R} \right) có bảng biến thiên như sau:

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 44: 1 điểm

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 3a. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có diện tích bằng 20a2 và khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 125a\frac{{12}}{5}a . Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho.

A.  
32πa332\pi {a^3}
B.  
27πa327\pi {a^3}
C.  
12πa312\pi {a^3}
D.  
96πa396\pi {a^3}
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có f(1)=13f\left( 1 \right) = \frac{1}{3} f(x)=ln2x+1.lnxxf'\left( x \right) = \sqrt {{{\ln }^2}x + 1} .\frac{{\ln x}}{x} với x > 0. Khi đó 12f(x)xln2x+1dx\int\limits_1^2 {\frac{{f\left( x \right)}}{{x\sqrt {{{\ln }^2}x + 1} }}{\rm{d}}x} bằng

A.  
ln2(ln32+1)3\frac{{\ln 2\left( {{{\ln }^3}2 + 1} \right)}}{3}
B.  
ln2(ln2+1)3\frac{{\ln 2\left( {\ln 2 + 1} \right)}}{3}
C.  
ln2(ln22+3)9\frac{{\ln 2\left( {{{\ln }^2}2 + 3} \right)}}{9}
D.  
ln2(ln23)9\frac{{\ln 2\left( {\ln 2 - 3} \right)}}{9}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có đồ thị như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn [0;3π][0\,;\,3\pi ] của phương trình 2f(cosx)1=02\left| {f(\cos x)} \right| - 1 = 0

A.  
12
B.  
6
C.  
10
D.  
8
Câu 47: 1 điểm

Xét các số thực dương a,b,c,x,y,z thỏa mãn a > 1,b > 1,c > 1 và ax=by=cz=abc3{a^x} = {b^y} = {c^z} = \sqrt[3]{{abc}} . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z thuộc tập hợp nào dưới đây ?

A.  
(2;4)
B.  
(4;6)
C.  
(6;8)
D.  
(8;10)
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x42x2+mf\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} + m (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho max[0;2]f(x)+min[0;2]f(x)=7\mathop {max}\limits_{\left[ {0;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {min}\limits_{\left[ {0;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = 7 . Tổng các phần tử của S là

A.  
7
B.  
-14
C.  
-7
D.  
14
Câu 49: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C'D', DD' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144, thể tích khối tứ diện AMNP bằng

A.  
15
B.  
24
C.  
20
D.  
18
Câu 50: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0x20200 \le x \le 2020 log2(4x+4)+x=y+1+2y{\log _2}\left( {4x + 4} \right) + x = y + 1 + {2^y} ?

A.  
10
B.  
11
C.  
2020
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,622 lượt xem 115,563 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,489 lượt xem 106,337 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,417 lượt xem 117,068 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Văn Cừ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật, đạo đức, và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

99,449 lượt xem 53,536 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Công - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,739 lượt xem 108,087 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,468 lượt xem 115,479 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,419 lượt xem 118,146 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,149 lượt xem 119,077 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,272 lượt xem 115,913 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!