thumbnail

[2021] Trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?

A.  
A62A_6^2
B.  
36
C.  
C62C_6^2
D.  
26
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un) với u1 = 2, công sai d = 3. Tính u5.

A.  
14
B.  
17
C.  
162
D.  
20
Câu 3: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 23x7=32{2^{3x - 7}} = 32

A.  
x=23.x = \frac{2}{3}.
B.  
x=233.x = \frac{{23}}{3}.
C.  
x = 4
D.  
x = -4
Câu 4: 1 điểm

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a=4,b=5,c=6a = 4,{\rm{ }}b = 5,{\rm{ }}c = 6

A.  
15
B.  
40
C.  
120
D.  
60
Câu 5: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=log2(x2)y = {\log _2}\left( {x - 2} \right)

A.  
(2;+)\left( {2;\,\, + \infty } \right)
B.  
[2;+)\left[ {2;\,\, + \infty } \right)
C.  
(;2)\left( { - \infty ;\,\,2} \right)
D.  
(;2]\left( { - \infty ;\,\,2} \right]
Câu 6: 1 điểm

Với f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên khoảng K và k khác 0 thì mệnh đề nào sau đây là sai?

A.  
f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx.\int {f(x)g(x)} dx = \int {f(x)} dx\int {g(x)} dx.
B.  
[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx.\int {\left[ {f(x) + g(x)} \right]} dx = \int {f(x)} dx + \int {g(x)} dx.
C.  
f(x)dx=f(x)+C.\int {f'(x)} dx = f(x) + C.
D.  
kf(x)dx=kf(x)dx.\int {kf(x)} dx = k\int {f(x)} dx.
Câu 7: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
B.  
43a3\frac{4}{3}{a^3}
C.  
23a3\frac{2}{3}{a^3}
D.  
2a3
Câu 8: 1 điểm

Cho khối nón có chiều cao h = 5, bán kính đáy r = 3. Tính thể tích của khối nón đã cho.

A.  
25π.25\pi .
B.  
453π.\frac{{45}}{3}\pi .
C.  
45π.45\pi .
D.  
25π3.\frac{{25\pi }}{3}.
Câu 9: 1 điểm

Tính diện tính mặt cầu bán kính r = 2a

A.  
πa2.\pi {a^2}.
B.  
8πa2.8\pi {a^2}.
C.  
4πa2.4\pi {a^2}.
D.  
16πa2.16\pi {a^2}.
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;0)( - \infty ;0)
B.  
(-2;0)
C.  
(4;+)( - 4; + \infty )
D.  
(;2)( - \infty ; - 2)
Câu 11: 1 điểm

Với a, b là các số thực dương tùy ý, log2a2b3{\log _2}{a^2}{b^3} bằng

A.  
2log2a3log2b2{\log _2}a - 3{\log _2}b
B.  
12log2a+13log2b\frac{1}{2}{\log _2}a + \frac{1}{3}{\log _2}b
C.  
2log2a+3log2b2{\log _2}a + 3{\log _2}b
D.  
5+log2a+log2b5 + {\log _2}a + {\log _2}b
Câu 12: 1 điểm

Tính diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 5 bán kính đáy r = 4.

A.  
40π40\pi
B.  
20π20\pi
C.  
48π48\pi
D.  
16π16\pi
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  
2
B.  
0
C.  
-2
D.  
16
Câu 14: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong ở hình dưới?

A.  
y=x42x21y = {x^4} - 2{x^2} - 1
B.  
y=x4+2x21y = - {x^4} + 2{x^2} - 1
C.  
y=x4+x21y = {x^4} + {x^2} - 1
D.  
y=x33x21y = {x^3} - 3{x^2} - 1
Câu 15: 1 điểm

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2021x+1y = \frac{{x - 2021}}{{x + 1}}

A.  
x = -1
B.  
y = -1
C.  
y = 1
D.  
x = -2020
Câu 16: 1 điểm

Giải bất phương trình log3(2x5)>2{\log _3}\left( {2x - 5} \right) > 2 .

A.  
x > 7
B.  
x < 7
C.  
52<x<7\frac{5}{2} < x < 7
D.  
x7x \ge 7
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x) + 1 = 0 là:

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 18: 1 điểm

Nếu 13f(x)dx=4\int\limits_{ - 1}^3 {f(x)dx = - 4} 23f(x)dx=3\int\limits_2^3 {f(x)dx = 3} thì 12f(x)dx\int\limits_{ - 1}^2 {f(x)dx} bằng

A.  
-7
B.  
7
C.  
-1
D.  
-12
Câu 19: 1 điểm

Môđun của số phức 6 - 5i bằng

A.  
11
B.  
11\sqrt {11}
C.  
61
D.  
61\sqrt {61}
Câu 20: 1 điểm

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2+3z+3=02{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức z12+z22z_1^2 + z_2^2 bằng

A.  
318\frac{3}{{18}}
B.  
98 - \frac{9}{8}
C.  
3
D.  
94 - \frac{9}{4}
Câu 21: 1 điểm

Tìm số phức liên hợp zˉ\bar z của số phức z = (3 - 2i)(2 + 3i).

A.  
zˉ=5i.\bar z = - 5i.
B.  
zˉ=6+6i.\bar z = 6 + 6i.
C.  
zˉ=125i\bar z = 12 - 5i
D.  
zˉ=66i.\bar z = 6 - 6i.
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M(2;-2;1) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A.  
(0;-2;1)
B.  
(2;-2;0)
C.  
(2;0;0)
D.  
(0;-2;0)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+2)2+(y1)2+(z+5)2=25(S):{(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 5)^2} = 25 . Tìm tọa độ tâm của mặt cầu (S).

A.  
(2;-1;5)
B.  
(-2;1;-5)
C.  
(2;1;5)
D.  
(-2;-1;-5)
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x + 3y - 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A.  
n1=(1;3;5)\overrightarrow {{n_1}} = (1;3; - 5)
B.  
n2=(1;3;5)\overrightarrow {{n_2}} = ( - 1;3; - 5)
C.  
n3=(1;3;0)\overrightarrow {{n_3}} = (1; - 3;0)
D.  
n4=(1;3;0)\overrightarrow {{n_4}} = (1;3;0)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng (d):x+32=y13=z+21(d):\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}} ?

A.  
M(3;-1;2)
B.  
N(-3;1;-2)
C.  
P(2;-3;-1)
D.  
Q(-3;1;2)
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a\sqrt 2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=23aSA = 2\sqrt 3 a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A.  
30o
B.  
60o
C.  
45o
D.  
90o
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+35y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35 trên đoạn [-4;4] bằng:

A.  
-41
B.  
41
C.  
8
D.  
15
Câu 29: 1 điểm

Cho log25=a;log35=b{\log _2}5 = a;{\rm{ }}{\log _3}5 = b . Tính log65{\log _6}5 theo a và b .

A.  
1a+b\frac{1}{{a + b}}
B.  
aba+b\frac{{ab}}{{a + b}}
C.  
a + b
D.  
a2+b2{a^2} + {b^2}
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt là

A.  
(4;+)(4\,;\, + \infty )
B.  
(;2)( - \infty \,;\, - 2)
C.  
[-2;4]
D.  
(-2;4)
Câu 31: 1 điểm

Bất phương trình log2(3x2)>log2(65x){\log _2}(3x - 2) > {\log _2}(6 - 5x) có tập nghiệm là (a;b). Tổng a + b bằng

A.  
83\frac{8}{3}
B.  
2815\frac{{28}}{{15}}
C.  
265\frac{{26}}{5}
D.  
115\frac{{11}}{5}
Câu 32: 1 điểm

Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng 9π9 \pi . Tính đường cao h của hình nón.

A.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
333\sqrt 3
C.  
33\frac{{\sqrt 3 }}{3}
D.  
3\sqrt 3
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và f(2)=16,  02f(x)dx=4f\left( 2 \right) = 16,\;\int\limits_0^2 {f\left( x \right)\,} {\rm{d}}x = 4 . Tính 04xf(x2)dx\int\limits_0^4 {xf'\left( {\frac{x}{2}} \right)\,} {\rm{d}}x

A.  
I = 144
B.  
I = 12
C.  
I = 112
D.  
I = 28
Câu 34: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f(x)=x33x+2;g(x)=x+2f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2;g\left( x \right) = x + 2 là:

A.  
S = 8
B.  
S = 4
C.  
S = 12
D.  
S = 16
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số phức z1=2+3i{z_1} = 2 + 3iz2=35i{z_2} = - 3 - 5i . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w=z1+z2w = {z_1} + {z_2}

A.  
3
B.  
0
C.  
- 1 - 2i
D.  
-3
Câu 36: 1 điểm

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z+1+2i=1\left| {\overline z + 1 + 2i} \right| = 1

A.  
đường tròn I(1;2), bán kính R = 1
B.  
đường tròn I(-1;-2), bán kính R = 1
C.  
đường tròn I(-1;2), bán kính R = 1
D.  
đường tròn I(1;-2), bán kính R = 1
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4). Phương trình mặt phẳng (OAB) (O là gốc tọa độ) là

A.  
3x - 14y - 5z = 0
B.  
3x - 14y + 5z = 0
C.  
3x + 14y - 5z = 0
D.  
3x + 14y + 5z = 0
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ (Oxyz), phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + z - 1 = 0 có dạng

A.  
d:x+11=y+22=z+11d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{1}
B.  
d:x+21=y2=z+21d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{1}
C.  
d:x11=y22=z11d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{1}
D.  
d:x22=y4=z22d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{2}
Câu 39: 1 điểm

Kết quả (b;c) của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai x2+bx+c=0{x^2} + bx + c = 0 . Xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm là

A.  
712\frac{7}{{12}}
B.  
1736\frac{{17}}{{36}}
C.  
2336\frac{{23}}{{36}}
D.  
536\frac{5}{{36}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = SB = a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng

A.  
60o
B.  
75o
C.  
30o
D.  
45o
Câu 41: 1 điểm

Để đồ thị hàm số y=x4(m3)x2+m+1y = - {x^4} - \left( {m - 3} \right){x^2} + m + 1 có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là

A.  
m3m \ge 3
B.  
m > 3
C.  
m < 3
D.  
m3m \le 3
Câu 42: 1 điểm

Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1,2%/ tháng để mua xe ô tô. Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì người đó bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 20 triệu đồng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 20 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng? Biết rằng lãi suất không thay đổi.

A.  
30 tháng.
B.  
26 tháng.
C.  
29 tháng.
D.  
32 tháng.
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=mx4+nx3+px2+qx+ry = f\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r , trong đó (m,n,p,q,r \in R . Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên dưới.

Số nghiệm của phương trình f(x) = 16m + 8n + 4p + 2q + r là

A.  
4
B.  
5
C.  
2
D.  
3
Câu 44: 1 điểm

Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x+1y = \sqrt {x + 1} và trục Ox, quay quanh trục Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là :

A.  
8πdm38\pi \,{\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}
B.  
152πdm3\frac{{15}}{2}\pi \,{\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}
C.  
143πdm3\frac{{14}}{3}\pi \,{\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}
D.  
152dm3\frac{{15}}{2}\,{\rm{d}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}
Câu 45: 1 điểm

Cho tích phân I=01(x+2)ln(x+1)dx=aln27bI = \int\limits_0^1 {\left( {x + 2} \right)\ln \left( {x + 1} \right){\rm{d}}x} = a\ln 2 - \frac{7}{b} trong đó a, b là các số nguyên dương. Tổng a + b2 bằng

A.  
8
B.  
16
C.  
12
D.  
20
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau.

Xét hàm số g(x)=ef(1+x+x2)g\left( x \right) = {e^{f\left( {1 + x + {x^2}} \right)}} , tập nghiệm của bất phương trình g'(x) > 0 là

A.  
(12;+)\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
B.  
(;1)(12;2)\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{1}{2};2} \right)
C.  
(;12)\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)
D.  
(1;12)(2;+)\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
Câu 47: 1 điểm

Cho x, y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=x(x9)+y(y9)+xy{\log _3}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 9} \right) + y\left( {y - 9} \right) + xy . Tìm giá trị lớn nhất của P=3x+2y9x+y+10P = \frac{{3x + 2y - 9}}{{x + y + 10}} khi x, y thay đổi.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x44x3+4x2+af\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right| . Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc [-4;4] sao cho M2mM \le 2m ?

A.  
7
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 49: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có DAB^=CBD^=90;AB=a;  AC=a5;  ABC^=135\widehat {DAB} = \widehat {CBD} = 90^\circ ;AB = a;\;AC = a\sqrt 5 ;\;\widehat {ABC} = 135^\circ . Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (BCD) bằng 30o. Thể tích của tứ diện ABCD là

A.  
a323\frac{{{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}
B.  
a32\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 2 }}
C.  
a332\frac{{{a^3}}}{{3\sqrt 2 }}
D.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
Câu 50: 1 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn log3(y2+8y+16)+log2[(5x)(1+x)]=2log35+4xx23+log2(2y+8)2.{\log _{\sqrt 3 }}\left( {{y^2} + 8y + 16} \right) + {\log _2}\left[ {\left( {5 - x} \right)\left( {1 + x} \right)} \right] = 2{\log _3}\frac{{5 + 4x - {x^2}}}{3} + {\log _2}{\left( {2y + 8} \right)^2}.

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức P=x2+y2mP = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}} - m} \right| không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?

A.  
2047
B.  
16383
C.  
16384
D.  
32

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyên Viết Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,630 lượt xem 113,414 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Việt Khái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,349 lượt xem 114,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có Giải thích Đáp Án)Lớp 12Địa lý

Thử sức với đề thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lí tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam và thế giới, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh lớp 12 nâng cao kỹ năng làm bài thi Địa lí. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,275 lượt xem 50,204 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 10 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có Đáp Án)

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế, và dân cư, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 10 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,075 lượt xem 62,454 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Diệu (Có Đáp Án)Lớp 12Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

10 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

128,111 lượt xem 68,971 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Môn Công Nghệ Lớp 10 Năm 2021 – Trường THPT Nguyễn Trãi (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 10

Ôn luyện với đề thi giữa học kỳ 2 môn Công Nghệ lớp 10 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kiến thức cơ bản của công nghệ sản xuất, kỹ thuật nông nghiệp, cơ khí, và các ứng dụng công nghệ trong đời sống. Đề thi có đáp án chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi giữa kỳ.

30 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

93,541 lượt xem 50,358 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có Đáp Án)THPT Quốc giaTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Văn Cừ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền và nghĩa vụ của công dân, pháp luật, đạo đức, và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

99,449 lượt xem 53,536 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,268 lượt xem 65,814 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!